Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 9. Tính chất hoá học của muối

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:43' 18-06-2015
    Dung lượng: 9.0 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 14: TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI Kiểm tra bài cũ
    Câu hỏi 1:
    * Câu hỏi 1 Dung dịch NaOH và dung dịch latex(Ca(OH)_2) không phản ứng với cặp chất:
    A. HCl, latex(H_2SO_4)
    B. latex(CO_2), latex(SO_3)
    C. latex(Ba(NO_3)_2), NaCl
    D. latex(H_3PO_4), latex(ZnCl_2)
    Câu hỏi 2:
    * Câu hỏi 2 Có ba lọ không nhãn, mỗi lọ đựng một dung dịch các chất sau: NaOH, latex(Ba(OH)_2), NaCl. Thuốc thử để nhận biết cả ba chất là:
    A. Quỳ tím và dung dịch HCl
    B. Phenolphtalein và dung dịch latex(BaCl_2)
    C. Quỳ tím và dung dịch latex(K_2CO_3)
    D. Quỳ tím và dung dịch NaCl
    Câu hỏi 3:
    * Câu hỏi 3 Thuốc thử để nhận biết dung dịch latex(Ca(OH)_2) là:
    A. latex(Na_2CO_3)
    B. KCl
    C. NaOH
    D. latex(NaNO_3)
    Tính chất hóa học của muối
    Muối tác dụng với kim loại:
    I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI 1. Muối tác dụng với kim loại Muối kim loại latex(rarr) muối mới kim loại mới * Thí nghiệm * Hiện tượng Có kim loại mầu xám bám ngoài dây đồng. Dung dịch ban đầu không màu sau đó chuyển thành sang màu xanh * Phương trình phản ứng latex(Cu_((r))) latex(AgNO_(3(dd))) latex(rarr) latex(CuNO_(3(dd))) latex(Ag_((r))) Muối tác dụng với axit:
    I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI 2. Muối tác dụng với axit Muối axit latex(rarr) muối mới axit mới - Điều kiện xảy ra phản ứng giữa muối và axit: muối tạo thành không tan hoặc axit sinh ra là chất dễ bay hơi. * Ví dụ: * Hiện tượng Có kết tủa trắng xuất hiện * Phương trình phản ứng latex(BaCl_(2(dd))) latex(H_2SO_(4(dd))) latex(rarr) latex(BaSO_(4(r))) latex(2HCl_((dd))) Muối tác dụng với muối:
    I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI 3. Muối tác dụng với muối Muối muối latex(rarr) muối mới muối mới - Điều kiện xảy ra phản ứng giữa muối và muối: 2 muối ban đầu phải tan. 1 hoặc cả 2 muối tạo thành phải là không tan. * Ví dụ: * Hiện tượng Có kết tủa trắng lắng xuống đáy ống nghiệm * Phương trình phản ứng latex(AgNO_(3(dd))) latex(NaCl_((dd))) latex(rarr) latex(AgCl_((r))) latex(NaNO_(3(dd))) Muối tác dụng với bazơ:
    I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI 4. Muối tác dụng với bazơ Muối bazơ latex(rarr) muối mới bazơ mới * Ví dụ: * Hiện tượng Xuất hiện chất không tan màu xanh lơ * Phương trình phản ứng latex(CuSO_(4(dd))) latex(2NaOH_((dd))) latex(rarr) latex(Cu(OH)_(2(r))) latex(Na_2SO_(4(dd))) Phản ứng phân hủy muối:
    I. TÍNH CHẤT HÓA HỌC CỦA MUỐI 5. Phản ứng phân hủy muối Nhiều muối bị phân hủy ở nhiệt độ cao. * Ví dụ: latex(2KClO_(3(r))) latex(t@ latex(2KCl_((r))) latex(O_(2(k))) latex(CaCO_(3(r))) latex(t@ latex(CaO_((r))) latex(CO_(2(k))) Phản ứng trao đổi trong dung dịch
    Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối:
    II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH 1. Nhận xét về các phản ứng hóa học của muối Các phản ứng hoá học của muối với axit, muối, bazơ xảy ra với sự trao đổi các thành phần với nhau để tạo ra những hợp chất mới. * Ví dụ latex(AgNO_(3(dd))) latex(HCl_((dd))) latex(rarr) latex(AgCl_((r))) latex(HNO_(3(dd))) latex(BaCl_(2(dd))) latex(Na_2SO_(4(dd))) latex(rarr) latex(BaSO_(4(r))) latex(NaCl_((dd))) latex(CuSO_(4(dd))) latex(2NaOH_((dd))) latex(rarr) latex(Cu(OH)_(2(r))) latex(Na_2SO_(4(dd))) Phản ứng trao đổi:
    II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH 2. Phản ứng trao đổi - Phản ứng trao đổi là phản ứng hoá học, trong đó 2 hợp chất tham gia phản ứng trao đổi với nhau những thành phần cấu tạo của chúng để tạo ra những hợp chất mới. - Phản ứng trung hoà cũng thuộc loại phản ứng trao đổi. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi:
    II. PHẢN ỨNG TRAO ĐỔI TRONG DUNG DỊCH 3. Điều kiện xảy ra phản ứng trao đổi - Phản ứng trao đổi giữa dung dịch chỉ xảy ra. Nếu sản phẩm tạo thành chất dễ bay hơi, hoặc chất không tan. * Lưu ý: Phản ứng trung hòa cũng thuộc loại phản ứng trao đổi và luôn xảy ra. latex(2NaOH) latex(H_2SO_4) latex(rarr) latex(Na_2SO_4) latex(2H_2O) Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài 1 Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch latex(FeCl_3), hiện tượng quan sát được là:
    A. Có kết tủa trắng xanh
    B. Có khí thoát ra
    C. Có kết tủa đỏ nâu
    D. Có kết tủa màu trắng
    Bài tập 2:
    * Bài 2 Cặp chất nào sau đây không thể tồn tại trong 1 dung dịch (phản ứng với nhau)?
    A. NaOH và latex(MgSO_4)
    B. KCl và latex(Na_2SO_4)
    C. latex(CaCl_2) và latex(NaNO_3)
    D. latex(ZnSO_4) và latex(H_2SO_4)
    Bài tập 3:
    * Bài 3 Để nhận biết 3 lọ mất nhãn đựng 3 dung dịch latex(CuCl_2, FeCl_3, MgCl_2) ta dùng:
    A. Quỳ tím
    B. Dung dịch latex(Ba(NO_3)_2)
    C. Dung dịch latex(AgNO_3)
    D. Dung dịch KOH
    Bài tập 4:
    * Bài 4 Hợp chất nào sau đây bị nhiệt phân hủy tạo ra hợp chất oxit và một chất khí làm đục nước vôi trong:
    A. Muối sunfat
    B. Muối cacbonat không tan
    C. Muối clorua
    D. Muối nitrat
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài đã học và đọc phần ghi nhớ trong sgk. - Làm bài tập từ 1 đến 6 sgk trang 33. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓