Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 37. Thực hành: Vẽ và phân tích biểu đồ về tình hình sản xuất của ngành thuỷ sản ở Đồng bằng sông Cửu Long

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:25' 17-06-2015
    Dung lượng: 2.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    Tiết 42. Thực hành VẼ VÀ PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ VỀ TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CỦA NGÀNH THỦY SẢN Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG 1. BÀI TẬP 1
    Bài tập 1:
    1. Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy sản ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Vẽ biểu đồ thể hiện tỷ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước (cả nước = 100%) Các bước vẽ biểu đồ cột chồng:
    1. Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Đối bài này chúng ta cần vẽ loại biểu đồ nào cho thích hợp? * Các bước vẽ biểu đồ cột chồng: - Xem xét số liệu đã phù hợp với biểu đồ cần vẽ chưa?nếu chưa thì xử lý số liệu cho phù hợp. - Vẽ trục tung thể hiện giá trị cần thực hiện (Tỉ trọng%) - Trục hoành thể hiện đối tượng cần thể hiện (Sản lượng). - Lập bảng chú giải - Viết tên biểu đồ. Xử lí số liệu: (Đơn Vị %):
    1. Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy sản ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Xử lí số liệu: (Đơn Vị %) Các bước vẽ biểu đồ cột chồng:
    1. Bài tập 1: Dựa vào bảng 37.1 Bảng 37.1. Tình hình sản xuất thủy sản ở ĐB Sông Cửu Long và ĐB Sông Hồng so với cả nước, năm 2002 (nghìn tấn) Xử lí số liệu: (Đơn vị %) *Các bước vẽ biểu đồ cột chồng: - Vẽ trục tung thể hiện giá trị cần thực hiện (Tỉ trọng%) - Trục hoành thể hiện đối tượng cần thể hiện (Sản lượng). - Lập bảng chú giải. - Viết tên biểu đồ. 41,5 4,6 (Các vùng khác) (53,9) 58,4 22,8 (18,8) 76,7 3,9 (19,4) Biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác:
    Tỉ trọng (%) Sản lượng 0 20 40 60 80 100 Cá biển khai thác Chú Giải ĐBSCL ĐBSH Các Vùng khác Biểu đồ thể hiện tỉ trọng sản lượng cá biển khai thác, cá nuôi, tôm nuôi ở ĐBSCL và ĐBSH so với cả nước, năm 2002(%) Biểu đồ tỉ trọng các ngành cá biển khai thác:
    Nhận xét:
    Em có nhận xét gì về tình hình sản xuất thủy sản ở ĐBSCL, ĐBSH và cả nước năm 2002? *Nhận xét: -Cá biển khai thác: ĐBSCL gấp gần 10 lần ĐBSH, sản lượng của hai đồng bằng chiếm gần bằng ½ sản lượng cả nước. -Cá nuôi: ĐBSCL gần gấp đôi ĐBSH; sản lượng của hai đồng bằng này chiếm hơn 80 % sản lượng cả nước. - Tôm nuôi: ĐBSCL gấp 20 lần ĐBSH; sản lượng của hai đồng bằng này chiếm hơn 80 % sản lượng cả nước. =>Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng ở ĐBSCL lớn nhất cả nước. 2. BÀI TẬP 2
    Bài tập 2:
    2. Bài tập 2: Căn cứ vào biểu đồ và các bài 35, 36 hãy cho biết: a. Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? c. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL. Nêu một số biện pháp khắc phục? b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long có thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? a. Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì:
    a. Đồng bằng sông Cửu Long có những thế mạnh gì để phát triển ngành thủy sản? Hình 35: Lược đồ tự nhiên Vùng ĐBSCL Hình 36: Lược đồ kinh tế Vùng ĐBSCL b. Thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu:
    a. Những thế mạnh để phát triển ngành thủy sản Đồng bằng sông CL - Có vùng biển rộng, nhiều bãi tôm, cá lớn. Có hệ thống sông ngòi kênh rạch dày đặc, có diện tích rừng ngập mặn lớn. - Có nguồn lao động dồi dào, có kinh nghiệm, năng động. - Có nhiều cơ sở chế biến thủy sản xuất khẩu - Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. b. Tại sao Đồng bằng sông Cửu Long cú thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu? b. Thế mạnh đặc biệt trong nghề nuôi tôm xuất khẩu ở Đồng bằng sông Cửu Long: - Có diện tích rừng ngập mặn, vùng nước mặn ven biển, nước lợ cửa sông lớn - Có chính sách hỗ trợ phát triển ngành thủy sản. - Người dân có kinh nghiệm trong nghề nuôi tôm, năng động. - Có thị trường tiêu thụ rộng lớn. c. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản:
    c. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL là gì? Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản:
    c. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL : - Sự biến động thủy văn phức tạp. - Diện tích rừng ngập mặn ngày càng thu hẹp - Môi trường ô nhiễm, phát sinh nhiều loại dịch bệnh. - Thiếu vốn đầu tư, thị trường không ổn định. Nêu một số biện pháp khắc phục khó khăn để phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL? Một số biện pháp khắc phục khó khăn:
    c. Những khó khăn hiện nay trong phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL: - Sự biến động thủy văn phức tạp. - Diện tích rừng ngập mặn ngày càng thu hẹp - Môi trường ô nhiễm, phát sinh nhiều loại dịch bệnh. - Thiếu vốn đầu tư, thị trường không ổn định. Một số biện pháp khắc phục khó khăn để phát triển ngành thủy sản ở ĐBSCL: - Tạo môi trường đánh bắt và nuôi trồngổn định, chống ô nhiếm môi trường. - Tăng vốn đầu tư ưu tiên đánh bắt xa bờ, chủ động thị trường. - Khai thác các lợi thế kinh tế do lũ hàng năm đem lại. - Chủ động giống, đảm bảo an toàn vệ sinh thực phẩm BÀI TẬP CỦNG CỐ
    Bài tập củng cố:
    Thế mạnh để đồng bằng sông Cửu Long phát triển ngành thuỷ sản là:
    a. Hệ thống sông Mê Công và kênh rạch chằng chịt.
    b. Vùng biển ấm rộng nhiều bãi tôm, cá, lớn nhất cả nước.
    c. Nguồn lao động dồi dào.
    d. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phát triển
    e. Kết cấu hạ tầng hoàn thiện.
    g. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
    h. Tất cả các ý trên đều đúng
    Dặn dò:
    DÆn dß vÒ nhµ 1. Hoµn thµnh c¸c kiÕn thøc cña bµi thùc hµnh vµo vë. - Lµm bµi tËp vÒ nhµ: Bµi 37 - TËp b¶n ®å §Þa lÝ 9. 2. Lµm ®Ò c­¬ng «n tËp kiÕn thøc vÒ 2 vïng kinh tÕ: §«ng Nam Bé vµ §ång b»ng s«ng Cöu Long ( Tõ bµi 31 ®Õn bµi 37). * Yªu cÇu cô thÓ cho tõng vïng kinh tÕ: - X¸c ®Þnh vÞ trÝ ®Þa lÝ vµ giíi h¹n l·nh thæ ? - Nªu nh÷ng ®Æc ®iÓn vÒ ®iÒu kiÖn tù nhiªn vµ tµi nguyªn thiªn nhiªn ? - Nªu nh÷ng ®Æc ®iÓm vÒ d©n c­ - x· héi ? - Nªu ®Æc ®iÓm vÒ t×nh h×nh ph¸t triÓn kinh tÕ cña vïng ? 3. ChuÈn bÞ tèt cho tiÕt häc sau – TiÕt 42 : ¤n tËp Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓