Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 16. Số thập phân (tiếp theo)

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:22' 31-03-2025
    Dung lượng: 2.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 16: SỐ THẬP PHÂN (Tiếp theo)
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Khởi động
    Ảnh
    Quan sát tranh
    QUAN SÁT TRANH
    Ảnh
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Quan sát tranh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
    Hình thành kiến thức
    Ảnh
    Kiến thức
    Ảnh
    Ảnh
    Kiến thức
    Các số 1,3 và 2,47 cũng gọi là số thập phân.
    Ảnh
    Nhận xét
    Nhận xét: Mỗi số thập phân gồm hai phần: phần nguyên và phần thập phân được phân cách bởi dấu phẩy. Những chữ số ở bên trái dấu phẩy thuộc về phần nguyên, những chữ số ở bên phải dấu phẩy thuộc về phần thập phân.
    Ví dụ:
    Ảnh
    Nhận xét
    - Mỗi đơn vị của một hàng bằng 10 đơn vị của hàng thấp hơn liền sau Mỗi đơn vị của một hàng bằng 1/10 đơn vị của hàng cao hơn liền trước. - Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết đọc phần nguyên, đọc dấu “phẩy”, sau đó đọc phần thập phân. Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao đến hàng thấp: trước hết viết phần nguyên, viết dấu “phẩy”, sau đó viết phần thập phân.
    LUYỆN TẬP
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    b) Nêu phần nguyên và phần thập phân trong mỗi số thập phân ở câu a.
    Số 3,7: Phần nguyên là 3. Phần thập phân là 7. Số 5,63: Phần nguyên là 5. Phần thập phân là 63. Số 12,378: Phần nguyên là 12. Phần thập phân là 378.
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 2
    b) Viết mỗi số thập phân sau:
    Ảnh
    3,08
    15,6
    3,39
    256,73
    5,302
    10,082
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 3
    b) Viết số thập phân có:
    Bốn đơn vị, năm phần mười: Không đơn vị, hai mươi lăm phần nghìn: Ba mươi hai đơn vị, tám mươi bảy phần trăm: Bảy nghìn không trăm linh ba đơn vị, bốn phần trăm:
    4,5 0,025 32,87 7003,04
    Bài 3
    c) Chỉ vào từng chữ số trong mỗi số thập phân ở câu a và nói cho bạn nghe chữ số đó thuộc hàng nào.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 4
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    VẬN DỤNG
    Vận dụng
    Ảnh
    Bài 5
    Ảnh
    TRÒ CHƠI
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu hỏi 1: Số thập phân “Hai mươi tư phẩy không năm” viết là: - A. 24,5 - false - B. 2,405 - false - C. 240,5 - false - D. 24,05 - true - false - false
    Câu hỏi 2: Hỗn số 𝟑 / 𝟐𝟓 : (𝟏 𝟎𝟎𝟎) "viết dưới dạng số thập phân là:" - A. 3,25 - false - B. 3,025 - true - C. 30,25 - false - D. 32,5 - false - false - false
    Câu hỏi 3: Số thập phân gồm năm mươi hai đơn vị, tám phần nghìn viết là: - A. 52,008 - true - B. 52,8 - false - C. 52, 08 - false - D. 52,800 - false - false - false
    Câu hỏi 4: Chữ số 5 trong số thập phân 82,065 thuộc hàng nào? - A. Hàng đơn vị - false - B. Hàng phần mười - false - C. Hàng phần nghìn - true - D. Hàng phần trăm - false - false - false
    DẶN DÒ
    Dặn dò
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓