Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 44: Tính giá trị của biểu thức số (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:44' 24-05-2022
Dung lượng: 2.1 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:44' 24-05-2022
Dung lượng: 2.1 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 44. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ (Tiếp theo)
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 44: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ (Tiếp theo)
Khởi động. Ôn kiến thức cũ
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
800 : 4 - 5 = ? - A. 100 - false - B. 155 - false - C. 180 - false - D. 195 - true - false - false
50 - 8 x 2 = ? - A. 24 - false - B. 30 - false - C. 34 - true - D. 40 - false - false - false
Hoạt động
Hoạt động
Quan sát tranh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ví dụ
Ảnh
* Các biểu thức: 15 - (5 + 7); 5 x 4 (4 + 2); 105 : (14 - 9); 80 : (4 x 2); ... đều là biểu thức có dấu ngoặc (). * Khi tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc () thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc.
Ví dụ 1:
a) (16 + 20) : 4 = 36 : 4 = 9
b) 84 - (19 - 15) = 84 - 4 = 80
c) 9 x (73 - 65) = 9 x 8 = 72
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
1. Tính:
a) (37 - 18) + 17 = b) 56 - (35 - 16) = c) (6 + 5) x 8 = d) 36 : (62 - 56) =
36
37
88
6
Bài 2
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
2. Cho biểu thức 56 : (45 - 38) thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:
A. Nhân, chia, trừ.
B. Trừ, nhân, chia
C, Trừ, chia, nhân
D. Chia, trừ, nhân
Bài 3
3. Một đoàn có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.
Ảnh
Bài giải Xe ô tô nhỏ chở số học sinh là: 7 x 2 = 14 (học sinh) Số học sinh đi xe ô tô to là: 54 - 14 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh
Bài 4
Ảnh
4. Chọn dấu (+, -, x, :) hoặc dấu () vào vị trí thích hợp để thbieeur thức có giá trị đúng:
a) 8 4 2 = 1 b) 8 4 2 = 10 8 4 2 = 4 8 4 2 = 30
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài tập củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
85 - (45 - 20) = ?
A. 50
B. 55
C. 60
D. 70
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
(8 + 2) x 4 = ?
A. 55
B. 64
C. 68
D. 70
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
48 : ( 34 - 28) = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 44: TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC SỐ (Tiếp theo)
Khởi động. Ôn kiến thức cũ
Trò chơi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
800 : 4 - 5 = ? - A. 100 - false - B. 155 - false - C. 180 - false - D. 195 - true - false - false
50 - 8 x 2 = ? - A. 24 - false - B. 30 - false - C. 34 - true - D. 40 - false - false - false
Hoạt động
Hoạt động
Quan sát tranh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ví dụ
Ảnh
* Các biểu thức: 15 - (5 + 7); 5 x 4 (4 + 2); 105 : (14 - 9); 80 : (4 x 2); ... đều là biểu thức có dấu ngoặc (). * Khi tính giá trị của các biểu thức có dấu ngoặc () thì trước tiên ta thực hiện các phép tính trong ngoặc.
Ví dụ 1:
a) (16 + 20) : 4 = 36 : 4 = 9
b) 84 - (19 - 15) = 84 - 4 = 80
c) 9 x (73 - 65) = 9 x 8 = 72
Luyện tập
Bài 1
Ảnh
1. Tính:
a) (37 - 18) + 17 = b) 56 - (35 - 16) = c) (6 + 5) x 8 = d) 36 : (62 - 56) =
36
37
88
6
Bài 2
Ảnh
Bài tập trắc nghiệm
2. Cho biểu thức 56 : (45 - 38) thứ tự thực hiện các phép tính trong biểu thức đó là:
A. Nhân, chia, trừ.
B. Trừ, nhân, chia
C, Trừ, chia, nhân
D. Chia, trừ, nhân
Bài 3
3. Một đoàn có 54 học sinh đi học tập trải nghiệm di chuyển bằng 2 xe ô tô nhỏ và 1 xe ô tô to. Biết rằng mỗi xe ô tô nhỏ chở 7 học sinh, số học sinh còn lại đi xe ô tô to.
Ảnh
Bài giải Xe ô tô nhỏ chở số học sinh là: 7 x 2 = 14 (học sinh) Số học sinh đi xe ô tô to là: 54 - 14 = 30 (học sinh) Đáp số: 30 học sinh
Bài 4
Ảnh
4. Chọn dấu (+, -, x, :) hoặc dấu () vào vị trí thích hợp để thbieeur thức có giá trị đúng:
a) 8 4 2 = 1 b) 8 4 2 = 10 8 4 2 = 4 8 4 2 = 30
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài tập củng cố
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
85 - (45 - 20) = ?
A. 50
B. 55
C. 60
D. 70
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
(8 + 2) x 4 = ?
A. 55
B. 64
C. 68
D. 70
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
48 : ( 34 - 28) = ?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 9
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
DẶN DÒ
Làm tất cả các bài tập trong sách bài tập Chuẩn bị bài mới:
Kết thúc
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất