Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §6. Lũy thừa của một số hữu tỉ (tiếp)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:23' 24-07-2015
Dung lượng: 611.7 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:23' 24-07-2015
Dung lượng: 611.7 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 07: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ - TIẾT 2 I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH
1. Quan sát ví dụ:
I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH 1. Quan sát ví dụ Bài giải Tính và so sánh: a) latex((2.5)^2) và latex(2^(2).5^(2)) ; b) latex(((1)/(2).(3)/(4))^3) và latex((1/2)^(3).(3/4)^3 a) latex((2.5)^2) và latex(2^(2).5^(2) latex((2.5)^2)=latex(10^2)=100 latex(2^(2).5^(2)= 4.25 = 100 latex(rArr(2.5)^2) = latex(2^(2).5^(2) b) latex(((1)/(2).(3)/(4))^3) và latex((1/2)^(3).(3/4)^3 latex(((1)/(2).(3)/(4))^3= (3/8)^3 =(3^3)/(8^3)=(27)/(512) latex((1/2)^(3).(3/4)^(3) = (1^3)/(2^3).(3^3)/(4^3)= (1)/(8).(27)/(64)=(27)/(512)) latex(rArr((1)/(2).(3)/(4))^3 =(1/2)^(3).(3/4)^3 2. Công thức tính:
* Công thức tổng quát: (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) * Chứng minh: = latex(x^(n).y^(n) I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH 2. Công thức tính 3. Bài tập vận dụng:
Tính: a) latex((1/3)^(5) * 3^(5) b) latex((1* 5)^(3) * 8 Bài giải I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH 3. Bài tập vận dụng a) latex((1/3)^(5)* 3^(5)= ((1)/(3) * 3)^(5) = 1^5) = 1 b) latex((1,5)^(3) * 8= (1,5)^(3) * 2^(3) = (1,5 * 2)^3=3^3)=27 c) latex((-5)^2 * (-5)^3 = (- 5)^ (2 3) = (-5)^5 c) latex((-5)^2 * (-5)^3 d) latex(10^8 * 2^8 d) latex(10^8 * 2^8 = (10 * 2)^8 = 20^8 II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
1. Quan sát ví dụ:
II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 1. Quan sát ví dụ Tính và so sánh: a) latex(((-2)/(3))^3) và latex(((-2)^3)/(3^3)) ; b) latex(((10)^5)/(2^5)) và latex(((10)/(2))^5) Bài giải a) latex(((-2)/(3))^3) và latex(((-2)^3)/(3^3)) latex(((-2)/(3))^3 = (-2)/(3).(-2)/(3).(-2)/(3)= (-8)/(27)) latex(((-2)^3)/(3^3) = (-2.(-2).(-2))/(3.3.3) = (-8)/(27)) latex(rArr ((-2)/(3))^3 = ((-2)^3)/(3^3)) b) latex(((10)^5)/(2^5)) và latex(((10)/(2))^5) latex(((10)^5)/(2^5) = ((10 *10 *10 *10 *10)^5) / ((2*2*2*2*2)^5) = 5^5 = 3125 latex(((10)/(2))^5 = 5^5 = 3125 latex(rArr ((10)^5)/(2^5) = ((10)/(2))^5 2. Công thức tính:
* Công thức tổng quát: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 2. Công thức tính 3. Bài tập vận dụng:
Tính và so sánh: a) latex((72^2)/(24^2)) b) latex(((-7,5)^3)/((2,5)^3) c) latex((15^3)/(27)) Bài giải II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 3. Bài tập vận dụng a) latex((72^2)/(24^2) = ((72)/(24))^2= 3^2) = 9 b) latex(((-7,5)^3)/((2,5)^3) = ((-7,5)/(2,5))^3 = (-3^3) = 27 c) latex((15^3)/(27) = ((15^3)/(3^3)) = ((15)/(3))^3 = 5^3)=125 III. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
a) latex((4^(2) * 4^(3))/(2^(10)) b) latex((2^(7) * 9^(3))/(6^(5) * 8^(2)) II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 3. Bài tập vận dụng Tính giá trị của các biểu thức sau: Bài giải a) latex((4^(2) * 4^(3))/(2^(10)) = latex((4^(2 3))/(2^(10)) = ((2^2)^(5))/(2^(10)) = (2^(10))/(2^(10)) = 1 b) latex((2^(7) * 9^(3))/(6^(5) * 8^(2)) = latex((2^(7) * (3^2)^(3))/((2*3)^(5)*(2^3)^2) = (2^(7)*3^(6))/(2^(5)*3^(5)*2^(6)) = (2^(7)*3^(6))/(2^(11)*3^(5)) = (3)/(2^(4)) = 3/16 2. Bài tập 2:
a) Viết các số latex(2^(27)) và latex(3^(18)) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) Trong hai số latex(2^(27)) và latex(3^(18)), số nào lớn hơn? II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 3. Bài tập vận dụng Tính giá trị của các biểu thức sau: Bài giải a) latex(3^(27) = (2^3)^9 = 8^9) latex(3^(18) = (3^2)^(9)= 9^9 b) latex(2^(27) = 8^9) latex(3^(18) = 9^9 latex(rArr 8^9 < 9^9) nên latex(2^(27) < 3^(18) IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học bài:
- Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 40, 42 trong sgk trang 23. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Tỉ lệ thức 2. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 07: LŨY THỪA CỦA MỘT SỐ HỮU TỈ - TIẾT 2 I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH
1. Quan sát ví dụ:
I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH 1. Quan sát ví dụ Bài giải Tính và so sánh: a) latex((2.5)^2) và latex(2^(2).5^(2)) ; b) latex(((1)/(2).(3)/(4))^3) và latex((1/2)^(3).(3/4)^3 a) latex((2.5)^2) và latex(2^(2).5^(2) latex((2.5)^2)=latex(10^2)=100 latex(2^(2).5^(2)= 4.25 = 100 latex(rArr(2.5)^2) = latex(2^(2).5^(2) b) latex(((1)/(2).(3)/(4))^3) và latex((1/2)^(3).(3/4)^3 latex(((1)/(2).(3)/(4))^3= (3/8)^3 =(3^3)/(8^3)=(27)/(512) latex((1/2)^(3).(3/4)^(3) = (1^3)/(2^3).(3^3)/(4^3)= (1)/(8).(27)/(64)=(27)/(512)) latex(rArr((1)/(2).(3)/(4))^3 =(1/2)^(3).(3/4)^3 2. Công thức tính:
* Công thức tổng quát: (Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa) * Chứng minh: = latex(x^(n).y^(n) I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH 2. Công thức tính 3. Bài tập vận dụng:
Tính: a) latex((1/3)^(5) * 3^(5) b) latex((1* 5)^(3) * 8 Bài giải I. LŨY THỪA CỦA MỘT TÍCH 3. Bài tập vận dụng a) latex((1/3)^(5)* 3^(5)= ((1)/(3) * 3)^(5) = 1^5) = 1 b) latex((1,5)^(3) * 8= (1,5)^(3) * 2^(3) = (1,5 * 2)^3=3^3)=27 c) latex((-5)^2 * (-5)^3 = (- 5)^ (2 3) = (-5)^5 c) latex((-5)^2 * (-5)^3 d) latex(10^8 * 2^8 d) latex(10^8 * 2^8 = (10 * 2)^8 = 20^8 II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG
1. Quan sát ví dụ:
II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 1. Quan sát ví dụ Tính và so sánh: a) latex(((-2)/(3))^3) và latex(((-2)^3)/(3^3)) ; b) latex(((10)^5)/(2^5)) và latex(((10)/(2))^5) Bài giải a) latex(((-2)/(3))^3) và latex(((-2)^3)/(3^3)) latex(((-2)/(3))^3 = (-2)/(3).(-2)/(3).(-2)/(3)= (-8)/(27)) latex(((-2)^3)/(3^3) = (-2.(-2).(-2))/(3.3.3) = (-8)/(27)) latex(rArr ((-2)/(3))^3 = ((-2)^3)/(3^3)) b) latex(((10)^5)/(2^5)) và latex(((10)/(2))^5) latex(((10)^5)/(2^5) = ((10 *10 *10 *10 *10)^5) / ((2*2*2*2*2)^5) = 5^5 = 3125 latex(((10)/(2))^5 = 5^5 = 3125 latex(rArr ((10)^5)/(2^5) = ((10)/(2))^5 2. Công thức tính:
* Công thức tổng quát: Lũy thừa của một thương bằng thương các lũy thừa. II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 2. Công thức tính 3. Bài tập vận dụng:
Tính và so sánh: a) latex((72^2)/(24^2)) b) latex(((-7,5)^3)/((2,5)^3) c) latex((15^3)/(27)) Bài giải II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 3. Bài tập vận dụng a) latex((72^2)/(24^2) = ((72)/(24))^2= 3^2) = 9 b) latex(((-7,5)^3)/((2,5)^3) = ((-7,5)/(2,5))^3 = (-3^3) = 27 c) latex((15^3)/(27) = ((15^3)/(3^3)) = ((15)/(3))^3 = 5^3)=125 III. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
a) latex((4^(2) * 4^(3))/(2^(10)) b) latex((2^(7) * 9^(3))/(6^(5) * 8^(2)) II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 3. Bài tập vận dụng Tính giá trị của các biểu thức sau: Bài giải a) latex((4^(2) * 4^(3))/(2^(10)) = latex((4^(2 3))/(2^(10)) = ((2^2)^(5))/(2^(10)) = (2^(10))/(2^(10)) = 1 b) latex((2^(7) * 9^(3))/(6^(5) * 8^(2)) = latex((2^(7) * (3^2)^(3))/((2*3)^(5)*(2^3)^2) = (2^(7)*3^(6))/(2^(5)*3^(5)*2^(6)) = (2^(7)*3^(6))/(2^(11)*3^(5)) = (3)/(2^(4)) = 3/16 2. Bài tập 2:
a) Viết các số latex(2^(27)) và latex(3^(18)) dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9. b) Trong hai số latex(2^(27)) và latex(3^(18)), số nào lớn hơn? II. LŨY THỪA CỦA MỘT THƯƠNG 3. Bài tập vận dụng Tính giá trị của các biểu thức sau: Bài giải a) latex(3^(27) = (2^3)^9 = 8^9) latex(3^(18) = (3^2)^(9)= 9^9 b) latex(2^(27) = 8^9) latex(3^(18) = 9^9 latex(rArr 8^9 < 9^9) nên latex(2^(27) < 3^(18) IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học bài:
- Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập 40, 42 trong sgk trang 23. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Tỉ lệ thức 2. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất