Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 10. Photpho
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:34' 14-07-2015
Dung lượng: 4.9 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:34' 14-07-2015
Dung lượng: 4.9 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 10: PHOTPHO Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho latex(HNO_3) tác dụng với kim loại?
A. NO
B. latex(NH_4NO_3
C. latex(NO_2
D. latex(N_2O_5
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2: Phản ứng giữa latex(HNO_3) với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa khử này bằng:
A. 22
B. 20
C. 16
D. 12
Vị trí và cấu hình Electron và tính chất vật lý
Vị trí:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Thuộc nhóm nitơ (Nhóm VA) - STT : 15 - Cấu hình electron : [Ne]3s23p3 - Nguyên tử khối : 31 Tính chất vật lý:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Đơn chất photpho tồn tại ở một số dạng thù hình phổ biến là photpho trắng và photpho đỏ. - Một số khác như Photpho đen, Photpho vàng … Phốt pho trắng:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Là chất rắn trong suốt màu trắng hay vàng nhạt, trông giống như sáp. 1. Photpho trắng - Photpho trắng mền, dễ cháy ( latex(t^0 = 44,1^0 C)) - Phopho trắng không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. - Phát quan màu lục nhạt trong bóng tối. Khi đun đến 250 độ C không có không khí, photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Phốt pho trắng_tiếp:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. 1. Photpho trắng - Các nút mạng là các phân tử hình tứ diện P. - Các phân tử này có lực tương tác yếu. Phốt pho đỏ:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 2. Photpho đỏ - Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, có cấu trúc polime nên khó nóng chảy, khó bay hơi hơn photpho trắng. - Photpho đỏ không tan trong dung môi và nước, dễ hút ẩm, không phát quan trong bóng tối và bền trong không khí, chỉ bốc cháy ở nhiệt độ 250 độ C. - Khi đun nóng không có không khí photpho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì chuyển thành photpho trắng. - Photpho đỏ ít độc, được sử dụng trong phòng thí nghiệm. Phốt pho đỏ_tiếp:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 2. Photpho đỏ Cấu trúc polime của photpho đỏ Photpho đỏ Tính chất hóa học
Tính chất hóa học:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ. latex(P^0) Tính oxh latex(P^(-3)) latex(P^( 3)) latex(P^( 5)) Tính khử Tính oxi hóa:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính oxi hóa Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại. latex(P^(0)) Ca latex(t^o) latex(Ca_3P_2^(-3) latex(P^(0)) Na latex(t^o) latex(Na_3P_2 (Natri photphua) Lưu ý: Các photphua kim loại rất độc - Hiện tượng ma trơi: latex(Zn_3P_2 H_2)O latex(t^o) latex(Zn(OH)_2 PH_3 latex(PH_2 O_2 latex(t^o) latex(P_2O_5 PH_3 Tính khử tác dụng với oxi:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử - Thiếu oxi Khi tác dụng với các phi kim mạnh như oxi, halogen,… photpho thể hiện tính khử. latex(P^(0) O_2 latex(t^o) latex(P_2^( 3)O_3 (Điphotpho trioxit) - Dư oxi latex(P^(0) O_2 latex(t^o) latex(P_2^( 3)O_5 (Điphotpho pentaoxit) a. Tác dụng với oxi Tính khử tác dụng với clo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử - Thiếu clo latex(P^(0) Cl_2 latex(P^( 3)Cl_3 - Dư clo latex(P^(0) Cl_2 latex(P^( 5)Cl_5 b. Tác dụng với clo Tính khử tác dụng với hợp chất:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử c. Tác dụng với hợp chất - Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như: latex(HNO_3) đặc, latex(KClO_3, KNO_3, K_2Cr_2O_7.) latex(P KClO_3 latex(t^o latex(P_2O_5 KCl Ứng dụng và trạng thái tự nhiên
Ứng dụng:
IV. ỨNG DỤNG - Phần lớn photpho được điều chế dùng để sản xuất axit photphoric, sản xuất phân bón, sản xuất diêm, sản xuất thuốc chuột . . . - Ngoài ra photpho còn được dùng để sản xuất bom, đạm, pháo … Trạng thái tự nhiên :
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Phần lớn photpho nằm ở dạng muối của axit photphoric: apatit latex(3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2); photphorit latex(Ca_3(PO_4)_2) - Ngoài ra, photpho còn có trong protein thực vật, trong xương răng, tế bào não, … của người và động vật. Photphorit Tinh thể apatit Điều chế:
VI. ĐIỀU CHẾ latex(Ca_3(PO_4)_2 3SiO_2 5C latex(t^o) latex(CaSiO_2 2P 5CO Khai thác apatit ở Lào Cai Củng cố
Bài tập 1:
Bài tập 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây cho biết các phản ứng này, P có tính oxi hóa hay tính khử
Bài tập 2:
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống đối với tính chất vật lý đối với P trắng?
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài cũ. - Làm bài tập từ 2 đến 5 sách giáo khoa trang 49 và 50. - Chuẩn bị bài mới Kết thúc:
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 10: PHOTPHO Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi 1:
Câu hỏi 1: Hợp chất nào sau đây của nitơ không được tạo ra khi cho latex(HNO_3) tác dụng với kim loại?
A. NO
B. latex(NH_4NO_3
C. latex(NO_2
D. latex(N_2O_5
Câu hỏi 2:
Câu hỏi 2: Phản ứng giữa latex(HNO_3) với FeO tạo ra khí NO. Tổng các hệ số trong phương trình của phản ứng oxi hóa khử này bằng:
A. 22
B. 20
C. 16
D. 12
Vị trí và cấu hình Electron và tính chất vật lý
Vị trí:
I. VỊ TRÍ VÀ CẤU HÌNH ELECTRON NGUYÊN TỬ - Thuộc nhóm nitơ (Nhóm VA) - STT : 15 - Cấu hình electron : [Ne]3s23p3 - Nguyên tử khối : 31 Tính chất vật lý:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Đơn chất photpho tồn tại ở một số dạng thù hình phổ biến là photpho trắng và photpho đỏ. - Một số khác như Photpho đen, Photpho vàng … Phốt pho trắng:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Là chất rắn trong suốt màu trắng hay vàng nhạt, trông giống như sáp. 1. Photpho trắng - Photpho trắng mền, dễ cháy ( latex(t^0 = 44,1^0 C)) - Phopho trắng không tan trong nước, tan nhiều trong dung môi hữu cơ. Rất độc, gây bỏng nặng khi rơi vào da. - Phát quan màu lục nhạt trong bóng tối. Khi đun đến 250 độ C không có không khí, photpho trắng chuyển thành photpho đỏ. Phốt pho trắng_tiếp:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ - Photpho trắng có cấu trúc mạng tinh thể phân tử. 1. Photpho trắng - Các nút mạng là các phân tử hình tứ diện P. - Các phân tử này có lực tương tác yếu. Phốt pho đỏ:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 2. Photpho đỏ - Photpho đỏ là chất bột màu đỏ, có cấu trúc polime nên khó nóng chảy, khó bay hơi hơn photpho trắng. - Photpho đỏ không tan trong dung môi và nước, dễ hút ẩm, không phát quan trong bóng tối và bền trong không khí, chỉ bốc cháy ở nhiệt độ 250 độ C. - Khi đun nóng không có không khí photpho đỏ chuyển thành hơi, khi làm lạnh thì chuyển thành photpho trắng. - Photpho đỏ ít độc, được sử dụng trong phòng thí nghiệm. Phốt pho đỏ_tiếp:
II. TÍNH CHẤT VẬT LÝ 2. Photpho đỏ Cấu trúc polime của photpho đỏ Photpho đỏ Tính chất hóa học
Tính chất hóa học:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC Ở điều kiện thường photpho hoạt động hóa học mạnh hơn nitơ do liên kết trong phân tử photpho kém bền hơn trong phân tử nitơ. Photpho trắng hoạt động hơn photpho đỏ. latex(P^0) Tính oxh latex(P^(-3)) latex(P^( 3)) latex(P^( 5)) Tính khử Tính oxi hóa:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Tính oxi hóa Photpho thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với một số kim loại. latex(P^(0)) Ca latex(t^o) latex(Ca_3P_2^(-3) latex(P^(0)) Na latex(t^o) latex(Na_3P_2 (Natri photphua) Lưu ý: Các photphua kim loại rất độc - Hiện tượng ma trơi: latex(Zn_3P_2 H_2)O latex(t^o) latex(Zn(OH)_2 PH_3 latex(PH_2 O_2 latex(t^o) latex(P_2O_5 PH_3 Tính khử tác dụng với oxi:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử - Thiếu oxi Khi tác dụng với các phi kim mạnh như oxi, halogen,… photpho thể hiện tính khử. latex(P^(0) O_2 latex(t^o) latex(P_2^( 3)O_3 (Điphotpho trioxit) - Dư oxi latex(P^(0) O_2 latex(t^o) latex(P_2^( 3)O_5 (Điphotpho pentaoxit) a. Tác dụng với oxi Tính khử tác dụng với clo:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử - Thiếu clo latex(P^(0) Cl_2 latex(P^( 3)Cl_3 - Dư clo latex(P^(0) Cl_2 latex(P^( 5)Cl_5 b. Tác dụng với clo Tính khử tác dụng với hợp chất:
III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Tính khử c. Tác dụng với hợp chất - Photpho tác dụng dễ dàng với các hợp chất có tính oxi hóa mạnh như: latex(HNO_3) đặc, latex(KClO_3, KNO_3, K_2Cr_2O_7.) latex(P KClO_3 latex(t^o latex(P_2O_5 KCl Ứng dụng và trạng thái tự nhiên
Ứng dụng:
IV. ỨNG DỤNG - Phần lớn photpho được điều chế dùng để sản xuất axit photphoric, sản xuất phân bón, sản xuất diêm, sản xuất thuốc chuột . . . - Ngoài ra photpho còn được dùng để sản xuất bom, đạm, pháo … Trạng thái tự nhiên :
V. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN - Phần lớn photpho nằm ở dạng muối của axit photphoric: apatit latex(3Ca_3(PO_4)_2.CaF_2); photphorit latex(Ca_3(PO_4)_2) - Ngoài ra, photpho còn có trong protein thực vật, trong xương răng, tế bào não, … của người và động vật. Photphorit Tinh thể apatit Điều chế:
VI. ĐIỀU CHẾ latex(Ca_3(PO_4)_2 3SiO_2 5C latex(t^o) latex(CaSiO_2 2P 5CO Khai thác apatit ở Lào Cai Củng cố
Bài tập 1:
Bài tập 1: Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau đây cho biết các phản ứng này, P có tính oxi hóa hay tính khử
Bài tập 2:
Bài tập 2: Chọn từ thích hợp vào chỗ trống đối với tính chất vật lý đối với P trắng?
Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Đọc kỹ lại bài cũ. - Làm bài tập từ 2 đến 5 sách giáo khoa trang 49 và 50. - Chuẩn bị bài mới Kết thúc:
BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY LÀ KẾT THÚC!
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất