Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chia một tổng cho một số

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:55' 06-07-2015
    Dung lượng: 626.4 KB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 66. CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ Chia tổng cho 1 số
    Ví dụ: GIỚI THIỆU PHÉP CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ
    Ví dụ: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: (35 21) : 7 và 35 : 7 21 : 7 Ta có: (35 21) : 7 = 56 : 7 = 8 35 : 7 21 : 7 = 5 3 = 8 Vậy: (35 21) : 7 = 35 : 7 21 : 7 Khi thực hiện chia một tổng cho một số, ta có thể làm thế nào ? Ghi nhớ: GIỚI THIỆU PHÉP CHIA MỘT TỔNG CHO MỘT SỐ
    Ghi nhớ: Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. = 5 3 = 8 35 : 7 21 : 7 = 56 : 7 = 8 (35 21) : 7 Bài tập
    Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Tính bằng hai cách: a. (15 35) : 5; (80 4) : 4 Bài làm Cách 1 a. (15 35) : 5 (80 4) : 4 = 50 : 5 = 10 = 84 : 4 = 21 Cách 2 a. (15 35) : 5 (80 4) : 4 = 15 : 5 35 : 5 = 3 7 = 10 = 80 : 4 4 : 4 = 20 1 = 21 Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Tính bằng hai cách (theo mẫu): b) 18 : 6 24 : 6 60 : 3 9 : 3. Mẫu: 12 : 4 20 : 4 = ? Cách 1: 12 : 4 20 : 4 = 3 5 = 8 Cách 2: 12 : 4 20 : 4 = (12 20) : 4 = 32 : 4 = 8 Bài làm Tính: 18 : 6 24 : 6 = ? Cách 1: 18 : 6 24 : 6 = 3 4 = 7 Cách 2: 18 : 6 24 : 6 = (18 24) : 6 = 42 : 6 = 7 Tính: 60 : 3 9 : 3 = ? Cách 1: 60 : 3 9 : 3 = 20 3 = 23 Cách 2: 60 : 3 9 : 3 = (60 9) : 3 = 69 : 3 = 23 Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    2. Tính bằng hai cách (theo mẫu): a) (27 - 18) : 3 b) (64 - 32) : 8 Mẫu: (35 - 21) : 7 = ? Cách 1: (35 - 21) : 7 = 14 : 7 = 2 Cách 2: (35 - 21) : 7 = 35 : 7 - 21 : 7 = 5 - 3 = 2 Bài làm Tính: (27 - 18) : 3 = ? Cách 1: (27 - 18) : 3 = 9 : 3 = 3 Cách 2: (27 - 18) : 3 = 27 : 3 - 18 : 3 = 9 - 6 = 3 Tính: (64 - 32) : 8 = ? Cách 1: (64 - 32) : 8 = 32 : 8 = 4 Cách 2: (64 - 32) : 8 = 64 : 8 - 32 : 8 = 8 - 4 = 4 Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    3. Lớp 4A có 32 học sinh chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Lớp 4B có 28 học sinh cũng chia thành các nhóm, mỗi nhóm có 4 học sinh. Hỏi tất cả có bao nhiêu nhóm? Tóm tắt Lớp 4A chia 32 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh Lớp 4B chia 28 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh Cả 2 lớp có : ? nhóm Lời giải: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Tóm tắt Lớp 4A chia 32 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh Lớp 4B chia 28 học sinh thành các nhóm, mỗi nhóm 4 học sinh Cả 2 lớp có : ? nhóm Cách 1 Cách 2 Tổng số học sinh của hai lớp là: 32 28 = 60 (học sinh) Có tất cả số nhóm là: 60 : 4 = 15 (nhóm) Đáp số: 15 nhóm Số nhóm của lớp 4A là: 32 : 4 = 8 (học sinh) Số nhóm của lớp 4B là: 28 : 4 = 7 (học sinh) Có tất cả số nhóm là: 8 7 = 15 (nhóm) Đáp số: 15 nhóm Nhận xét: Củng cố
    Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Biểu thức (16 24) : 4 có thể viết thành biểu thức nào?
    A) 16 24 : 4
    B) 16 : 4 24 : 4
    C) 40 : 4
    D) 16 : 4 : 24 : 4
    Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    So sánh hai biểu thức (75 25) : 5 và 75 : 5 25 : 5
    A. (75 25) : 5 < 75 : 5 25 : 5
    B. (75 25) : 5 = 75 : 5 25 : 5
    C. (75 25) : 5 > 75 : 5 25 : 5
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Ghi nhớ: Khi chia một tổng cho một số, nếu các số hạng của tổng đều chia hết cho số chia thì ta có thể chia từng số hạng cho số chia, rồi cộng các kết quả tìm được với nhau. = 5 3 = 8 35 : 7 21 : 7 = 56 : 7 = 8 (35 21) : 7 Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: Chia cho số có một chữ số
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓