Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương III. §1. Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: bach kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:36' 31-01-2020
Dung lượng: 6.0 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: bach kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:36' 31-01-2020
Dung lượng: 6.0 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
CHỦ ĐỀ 1: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG MỘT TAM GIÁC
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CHỦ ĐỀ 1: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC
Ảnh
Chương III
Giới thiệu
Ảnh
Ảnh
1. Đặt vấn đề:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác Tính chất ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác
Kiến thức
Cần nhớ (Kiến thức cần nhớ)
latex(AC > AB <=> angle(B) > angle(C))
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hỏi đáp nhanh
Bài tập 1
Bài tập trắc nghiệm
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Trong một tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất
Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù
Bài tập 2
Bài tập trắc nghiệm
So sánh các góc của tam giác ABC, biết AB = 2 cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm. Hãy chọn kết quả đúng?
latex(angle(B) > angle(A) > angle(C))
latex(angle(C) > angle(A) > angle(B))
latex(angle(B) > angle(C) > angle(A))
latex(angle(A) > angle(B) > angle(C))
Bài tập 3
Bài tập trắc nghiệm
Cho latex(Delta PQR, angle(P) = 50^0, angle(Q) = 70^0) Hãy so sánh các cạnh của tam giác PQR?
RQ > PR > PQ
PR > PQ > QR
PR > QR > PQ
PQ > PR > QR
Bài tập 4
Bài tập trắc nghiệm
Cho latex(Delta MNP, angle(M) = 40^0, angle(N) = 70^0) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
MN = MP
NP > MN
MP > NP
latex(Delta MNP) cân tại M
MP = MN < NP
Bài tập 5
Ảnh
Bài tập vận dụng
Dạng 1
Dạng 1. So sánh hai góc trong một tam giác
Phương pháp giải:
- Xét hai góc cần so sánh là hai góc của một tam giác. - Tìm cạnh lớn hơn trong hai cạnh đối diện của hai góc ấy. - Kết luận
Bài tập dạng 1
1A. So sánh các góc của tam giác ABC, biết rằng AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm. 1B. So sánh các góc của tam giác MNP, biết rằng MN = 8cm, NP = 3cm, MP = 10cm. 2A. Cho tam giác ABC có AC > AB. So sánh hai góc ngoài tại các đỉnh B và C. 2B. Cho tam giác DEF có DE = 5cm, DF = 7cm. So sánh hai góc ngoài tại các đỉnh E và F.
Dạng 2
Dạng 1. So sánh hai cạnh trong một tam giác
Phương pháp giải:
- Xét hai cạnh cần so sánh là hai cạnh của một tam giác. - Tìm góc lớn hơn trong hai góc đối diện của hai cạnh ấy. - Kết luận
Bài tập dạng 2
4A. So sánh các cạnh của tam giác ABC, biết rằng latex(angle(A)=80^o, angle(B)=40^o). 4B. So sánh các cạnh của tam giác PQR, biết rằng latex(angle(P)=70^o, angle(R)=50^o). 5A. Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C. So sánh độ dài BK và BC. 5B. Cho tam giác MNP vuông tại N. Trên tia đối của tia PN lấy điểm Q. So sánh độ dài MP và MQ. 6A. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB6B. Cho tam giác ABC có AB
Dặn dò
BTVN
End
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
CHỦ ĐỀ 1: QUAN HỆ GIỮA GÓC VÀ CẠNH ĐỐI DIỆN TRONG TAM GIÁC
Ảnh
Chương III
Giới thiệu
Ảnh
Ảnh
1. Đặt vấn đề:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Quan hệ giữa góc và cạnh đối diện trong một tam giác Quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, đường xiên và hình chiếu Quan hệ giữa ba cạnh của tam giác Tính chất ba đường trung tuyến, ba đường phân giác, ba đường trung trực, ba đường cao của tam giác
Kiến thức
Cần nhớ (Kiến thức cần nhớ)
latex(AC > AB <=> angle(B) > angle(C))
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ hình học
Ảnh
Hỏi đáp nhanh
Bài tập 1
Bài tập trắc nghiệm
Các khẳng định sau đúng hay sai?
Trong một tam giác vuông, cạnh đối diện với góc vuông là cạnh lớn nhất
Trong một tam giác tù, cạnh đối diện với góc tù là cạnh lớn nhất
Trong một tam giác, đối diện với cạnh nhỏ nhất là góc nhọn
Trong một tam giác, đối diện với cạnh lớn nhất là góc tù
Bài tập 2
Bài tập trắc nghiệm
So sánh các góc của tam giác ABC, biết AB = 2 cm, BC = 4 cm, AC = 5 cm. Hãy chọn kết quả đúng?
latex(angle(B) > angle(A) > angle(C))
latex(angle(C) > angle(A) > angle(B))
latex(angle(B) > angle(C) > angle(A))
latex(angle(A) > angle(B) > angle(C))
Bài tập 3
Bài tập trắc nghiệm
Cho latex(Delta PQR, angle(P) = 50^0, angle(Q) = 70^0) Hãy so sánh các cạnh của tam giác PQR?
RQ > PR > PQ
PR > PQ > QR
PR > QR > PQ
PQ > PR > QR
Bài tập 4
Bài tập trắc nghiệm
Cho latex(Delta MNP, angle(M) = 40^0, angle(N) = 70^0) Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
MN = MP
NP > MN
MP > NP
latex(Delta MNP) cân tại M
MP = MN < NP
Bài tập 5
Ảnh
Bài tập vận dụng
Dạng 1
Dạng 1. So sánh hai góc trong một tam giác
Phương pháp giải:
- Xét hai góc cần so sánh là hai góc của một tam giác. - Tìm cạnh lớn hơn trong hai cạnh đối diện của hai góc ấy. - Kết luận
Bài tập dạng 1
1A. So sánh các góc của tam giác ABC, biết rằng AB = 2cm, BC = 4cm, AC = 5cm. 1B. So sánh các góc của tam giác MNP, biết rằng MN = 8cm, NP = 3cm, MP = 10cm. 2A. Cho tam giác ABC có AC > AB. So sánh hai góc ngoài tại các đỉnh B và C. 2B. Cho tam giác DEF có DE = 5cm, DF = 7cm. So sánh hai góc ngoài tại các đỉnh E và F.
Dạng 2
Dạng 1. So sánh hai cạnh trong một tam giác
Phương pháp giải:
- Xét hai cạnh cần so sánh là hai cạnh của một tam giác. - Tìm góc lớn hơn trong hai góc đối diện của hai cạnh ấy. - Kết luận
Bài tập dạng 2
4A. So sánh các cạnh của tam giác ABC, biết rằng latex(angle(A)=80^o, angle(B)=40^o). 4B. So sánh các cạnh của tam giác PQR, biết rằng latex(angle(P)=70^o, angle(R)=50^o). 5A. Cho tam giác ABC vuông tại A, điểm K nằm giữa A và C. So sánh độ dài BK và BC. 5B. Cho tam giác MNP vuông tại N. Trên tia đối của tia PN lấy điểm Q. So sánh độ dài MP và MQ. 6A. Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, AB
BTVN
End
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất