Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 63. Ôn tập phần Sinh vật và môi trường
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Tự làm từ đầu
Người gửi: Trường Thcs Thành Phố Bến Tre
Ngày gửi: 07h:28' 08-04-2020
Dung lượng: 114.8 MB
Số lượt tải: 4
Nguồn: Tự làm từ đầu
Người gửi: Trường Thcs Thành Phố Bến Tre
Ngày gửi: 07h:28' 08-04-2020
Dung lượng: 114.8 MB
Số lượt tải: 4
Số lượt thích:
0 người
ÔN TẬP CHƯƠNG SINH VẬT & MÔI TRƯỜNG
SVMT
MT&NTST
Ảnh
ÔN TẬP PHẦN II, CHƯƠNG I SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Bài 45, 46: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Môi trường & NTST
Sơ đồ tư duy
NTST vô sinh
Nhân tố sinh thái vô sinh
Hình vẽ
Ánh sáng
Hình vẽ
Nhiệt độ
Hình vẽ
Độ ẩm
Hình vẽ
Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng
Hình vẽ
Động vật ưa sáng và động vật ưa tối
Hình vẽ
Sinh vật biến nhiệt
Hình vẽ
Sinh vật hằng nhiệt
Hình vẽ
Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
Hình vẽ
Động vật ưa ẩm và động vật ưa khô
Quan hệ giữa các SV
SINH VẬT
Hình vẽ
Hình vẽ
Cùng loài
Hình vẽ
Hình vẽ
Hỗ trợ: tìm kiếm thức ăn, tự vệ, bảo vệ lãnh thổ, ...
Hình vẽ
Cạnh tranh khi thiếu thức ăn, nơi ở, ...
Hình vẽ
Khác loài
Hình vẽ
Hình vẽ
Hỗ trợ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cộng sinh: sự hợp tác rất chặt chẽ cùng có lợi giữa các sinh vật
Hình vẽ
Hội sinh: hợp tác giữa các SV, một bên có lợi, 1 bên không lợi cũng không bị hại
Hình vẽ
Đối địch
Hình vẽ
Hình vẽ
Cạnh tranh: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường, kiềm hãm sự phát triển của nhau.
Hình vẽ
Ký sinh, nửa kí sinh: sống trên cơ thể sinh vật khác, hút máu, chất dinh dưỡng của sinh vật đó
Hình vẽ
SV ăn SV khác: gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ …
LUYỆN TẬP
TRẮC NGHIỆM
Bài kiểm tra tổng hợp
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SVMT
Trong các cây sau đây, cây nào là cây ưa bóng? - Cây mít, cây dừa, cây rau má - false - Cây cam, cây cà phê, cây lúa - false - Cây vải, cây chè, cây cọ - false - Cây phong lan, cây trầu, cây rêu - true - false - false
Sinh vật khác loài có quan hệ: - hỗ trợ hoặc cạnh tranh. - false - hỗ trợ hoặc đối địch. - true - cộng sinh hoặc hội sinh. - false - cộng sinh hoặc đối địch. - false - false - false
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật như thế nào? - A. Thay đổi theo từng môi trường và thời gian. - true - B. Không thay đổi theo từng môi trường và thời gian. - false - C. Không thay đổi theo từng môi trường và thay đổi theo thời gian. - false - D. Thay đổi theo từng môi trường và không thay đổi theo thời gian. - false - false - false
Những động vật đi ăn vào ban đêm là: - A. chim bìm bịp, gà cỏ, dê. - false - B. chim chích chòe, chào mào, khướu. - false - C. chim vạc, chim diệc, chim sếu. - true - D. gà cỏ, chim chào mào, dơi. - false - false - false
Bầy ong mật (có ong đực, ong chúa, ong thợ) phân công xây tổ, kiếm thức ăn, sinh sản và tấn công kẻ thù. Đây là mối quan hệ: - A. cạnh tranh cùng loài. - false - B. hỗ trợ khác loài. - false - C. cạnh tranh khác loài - false - D. hỗ trợ cùng loài. - true - false - false
Đặc điểm nào sau đây không có ở cây ưa bóng? - A. Lá nằm ngang. - false - B. Phiến lá nhỏ, hẹp. - true - C. Lá cây có màu xanh sẫm. - false - D. Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm. - false - false - false
Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? - A. Châu chấu, dơi, chim én. - false - B. Chó, mèo, cá chép. - false - C. Cá heo, trâu, cừu. - true - D. Cá sấu, ếch, ngựa. - false - false - false
Hoạt động nào dưới đây theo chu kỳ ngày – đêm? - A. Sự di trú của một số loài chim. - false - B. Gấu trắng ngủ đông. - false - C. Cây phượng vỹ ra hoa - false - D. Sự khép lá của các cây họ đậu. - true - false - false
Hoạt động nào có chu kỳ mùa? - A. Dơi rời tổ tìm mồi lúc trời tối. - false - B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa sáng. - false - C. Hoa quỳnh nở vào lúc trời khuya. - false - D. Chin én di cư về phương Nam. - true - false - false
Quan hệ cộng sinh là: - A. hai loài cùng chung sống, không bên nào có lợi. - false - B. hai loài cùng chung sống cả hai bên đều có lợi. - true - C. hai loài cùng chung sống và tiêu diệt lẫn nhau. - false - D. hai loài cùng chung sống một bên lợi, một bên bị hại. - false - false - false
Trong rừng, tắc kè chuyên ăn các loại côn trùng. Tuy nhiên nó lại không ăn một loại bọ cánh cứng hút nhựa cây, do loài này tiết dịch ngọt là món ưa thích của tắc kè. Ngoài ra, khi hút dịch, nó xua đuổi những loài kiến và côn trùng khác cho bọ cánh cứng hút nhựa cây. Mối quan hệ giữa tắc kè và bọ cánh cứng là: - A. cộng sinh. - false - B. kí sinh. - false - C. hợp tác. - true - D. hội sinh. - false - false - false
Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ là nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng? - A. Rận và bò là sinh vật này ăn sinh vật khác. - false - B. Chim sáo và rận là quan hệ hội sinh. - false - C. Bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. - true - D. Bò và cỏ là quan hệ cạnh tranh. - false - false - false
Ảnh hưởng giữa các sinh vật
Bài kiểm tra tổng hợp
KTCB chương SVMT
Xác định mối quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau - Sự tự tỉa ở thực vật - Kí sinh, nửa kí sinh - Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi - Hỗ trợ khác loài - Kiến sống thành bầy đàn - Cộng sinh - Chim sáo và trâu trên đồng cỏ - Hội sinh - Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu - Cạnh tranh cùng và khác loài - Địa y sống bám trên thân cây gỗ - Hỗ trợ cùng loài
Cộng sinh là hiện tượng: - hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi, bên còn lại không lợi cũng không hại - false - các sinh vật tranh giành thức ăn, nơi ở, ...kiềm hãm sự phát triển của nhau - false - Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, hút máu và chất dinh dưỡng từ sinh vật đó - false - hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật - true - false - false
Rễ các cây thông sống gần nhau, nối liền nhau là mối quan hệ: - cạnh tranh cùng loài - false - cạnh tranh khác loài - false - hỗ trợ cùng loài - true - cộng sinh - false - false - false
Tảo giáp tiết chất độc vào môi trường nước gây ức chế sự phát triển của nhiều loài tôm, cá. Thể hiện mối quan hệ: - Cộng sinh (hỗ trợ khác loài) - false - Hội sinh (hỗ trợ khác loài) - false - Cạnh tranh cùng loài hay khác loài - false - Ức chế cảm nhiễm - true - false - false
Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? - Trồng cây và nuôi động vật với ||mật độ hợp lí|| Áp dụng kỹ thuật ||tỉa thưa|| hoặc ||tách đàn|| khi cần thiết Cung cấp ||thức ăn|| đầy đủ và vệ sinh ||môi trường|| sạch sẽ
Ví dụ nào sau đây là quan hệ nửa kí sinh? - Địa y sống bám trên thân cây gỗ. - false - Tầm gửi trên cây hồng xiêm. - true - Dây tơ hồng trên bụi cây. - false - Giun đũa trong ruột người. - false - false - false
Người ta nuôi ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn lá cây. Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật này ? - Cộng sinh - false - Kí sinh - false - Cạnh tranh - false - sinh vật ăn sinh vật khác - true - false - false
Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài: - * Quan hệ ||hỗ trợ|| Quan hệ ||có lợi ||(hoặc ít nhất không có hại) cho ||tất cả|| các sinh vật * Quan hệ ||đối địch|| Một bên ||sinh vật|| được lợi, còn bên kia ||bị hại|| hoặc cả hai cùng ||bị hại||.
Cây vùng nhiệt đới lá thường có đặc điểm gì về hình thái? - Lá có tầng cutin dầy. - true - Lá vàng vào mùa thu - false - Lá rụng vào mùa đông - false - Hạn chế thoát hơi nước - false - false - false
Giới hạn sinh thái: - Giới hạn sinh thái là ||giới hạn chịu đựng ||của cơ thể sinh vật, đối với một ||nhân tố sinh thái ||nhất định
Ô chữ
Bài tập ô chữ
Đây là khả năng giúp sinh vật tồn tại - THÍCH NGHI
Đây là nơi sinh vật sống. - Môi trường
Ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động này của thực vật. - Quang hợp
Đây là loài động vật thuộc lớp thú, di chuyển về đêm nhờ sóng siêu âm. - Dơi
Một loài chim giúp bảo vệ mùa màng vào ban đêm - Cú mèo
Hiện tượng ăn thịt lẫn nhau ở 1 số loài sâu bọ, cá. - Cạnh tranh cùng loài
Cây ráng, rau má, trầu không, cà phê thuộc nhóm thực vật này. - Ưa bóng
Động vật lớp thú, sống ở vùng cực, có hiện tượng ngủ đông. - gấu
Ánh sáng ảnh hưởng đến khả năng này của động vật. - Sinh sản
Sinh vật có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc nhiệt độ môi trường. - Hằng nhiệt
BÀI TẬP 1
BT1: Khi ta đem một cây phong lan từ rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi. Em hãy cho biết những thay đổi của các nhân tố sinh thái đó.
Ảnh
Ánh sáng yếu
Ánh sáng mạnh
Nhiệt độ ổn định
Nhiệt độ không ổn định
Độ ẩm cao
Độ ẩm thấp
BÀI TẬP 2
Bài tập 2: Loài cá chép VN có giới hạn nhiệt độ từ latex(2^oC) đến latex(44^oC), trong đó điểm cực thuận là latex(28^oC). - Loài cá rô phi có giới hạn nhiệt độ từ latex(5^oC -> 42^oC), trong đó điểm cực thuận là latex(30^oC). 1. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của 2 loài cá trên. 2. Loài nào có khả năng phân bố rộng hơn? 3. Nếu nhiệt độ ở miền Bắc dao động từ latex(2^oC -> 42^oC), ở miền Nam dao động từ latex(10^oC -> 40^oC), cho biết khả năng sống của 2 loài cá này ở 2 miền Bắc và Nam.
HDG BT2
1. Sơ đồ giới hạn sinh thái.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Khả năng phân bố rộng hay hẹp của một loài sinh vật nào đó được phản ánh qua giới hạn sinh thái (hay giới hạn chịu đựng) của nó. - Giới hạn sinh thái của cá rô phi là: latex(42^oC - 5^oC = 37^oC) - Giới hạn sinh thái của cá chép là: latex(44^oC - 2^oC = 42^oC) - Như vậy, giới hạn sinh thái của cá chép latex(42^oC) lớn hơn của cá rô phi latex(37^oC) → cá chép có khả năng phân bố rộng hơn. 3. Khả năng sống: - Cá chép phân bố được ở cả 2 miền Nam và Bắc. - Cá rô phi phân bố được ở miền Nam, còn ở miền Bắc nó chỉ sống được ở những vùng hoặc thời gian hạn chế mà nhiệt độ không xuống thấp dưới latex(5^oC).
BÀI TẬP 3
Bài tập 3: Em hãy xác định mối quan hệ của các sinh vật trong mỗi ví dụ cho sau đây.
1. Cỏ dại và lúa 2. Vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu. 3. Cáo và gà 4. Dê và bò cùng ăn cỏ trên cánh đồng. 5. Sán lá gan trong gan động vật. 6. Một số loài sâu bọ sống trong tổ mối hay tổ kiến. 7. Rận bám trên da trâu, bò. 8. Hải quỳ và tôm kí cư. 9. Trùng roi sống trong ruột mối. 10. Nấm sống trên da người. 11. Nhạn biển và cò làm tổ thành tập đoàn. 12. Các cây thân gỗ cùng vươn lên để nhận ánh sáng trong rừng.
latex(->)Cạnh tranh khác loài
latex(->)Cộng sinh
latex(->)Sinh vật ăn sinh vật khác (Động vật ăn thịt con mồi)
latex(->)Cạnh tranh khác loài
latex(->)Kí sinh, nửa kí sinh
latex(->)Hội sinh
latex(->)Kí sinh
latex(->)Hợp tác
latex(->)Cộng sinh
latex(->)Kí sinh
latex(->)Hợp tác
latex(->)Cạnh tranh cùng loài và khác loài
THỰC HÀNH
Các em chú ý ghi lại các thực, động vật trong khi xem video. Nếu nhà có vườn em hãy hoàn thành 1 video của chính mình, đáp ứng mục tiêu, yêu cầu bài thực hành, biên tập hay (có ghi điểm học tập).
TỰ LUYỆN
Bài tập 4: Cho các loài sau: thỏ, cây cỏ, hổ, cây gỗ, hươu, sâu ăn lá cây, bọ ngựa, vi sinh vật, cáo. Hãy xắp xếp các loài trên vào các mối quan hệ có thể có.
Bài tập 5: a. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ? b. Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật để không làm giảm năng suất vật nuôi và cây trồng?
Bài tập 6: Trong một phòng ấp trứng, ở điều kiện nhiệt độ cực thuận người ta thay đổi độ ẩm tương đối của không khí. Kết quả thu được như sau: Độ ẩm tương đối (%) 74 75 78 80 85 88 90 95 96 Tỉ lệ trứng nở (%) 0 5 20 40 70 90 70 5 0 a. Từ bảng số liệu trên, vẽ sơ đồ tác động của độ ẩm lên sự nở của trứng tằm. b. Nhận xét về sự phụ thuộc giữa tỉ lệ nở của trứng với độ ẩm tương đối. Xác định giá trị giới hạn dưới, giới hạn trên và khoảng thuận lợi, điểm cực thuận của độ ẩm không khí đối với sự nở của trứng. b. Điều gì xảy ra nếu nhiệt độ phòng ấp trứng không duy trì ở nhiệt độ cực thuận? Giải thích.
SVMT
MT&NTST
Ảnh
ÔN TẬP PHẦN II, CHƯƠNG I SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG
Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái Bài 42: Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật Bài 43: Ảnh hưởng của nhiệt độ và độ ẩm lên đời sống sinh vật Bài 44: Ảnh hưởng lẫn nhau giữa các sinh vật Bài 45, 46: Thực hành tìm hiểu môi trường và ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái lên đời sống sinh vật
KIẾN THỨC CẦN NHỚ
Môi trường & NTST
Sơ đồ tư duy
NTST vô sinh
Nhân tố sinh thái vô sinh
Hình vẽ
Ánh sáng
Hình vẽ
Nhiệt độ
Hình vẽ
Độ ẩm
Hình vẽ
Thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng
Hình vẽ
Động vật ưa sáng và động vật ưa tối
Hình vẽ
Sinh vật biến nhiệt
Hình vẽ
Sinh vật hằng nhiệt
Hình vẽ
Thực vật ưa ẩm và thực vật chịu hạn
Hình vẽ
Động vật ưa ẩm và động vật ưa khô
Quan hệ giữa các SV
SINH VẬT
Hình vẽ
Hình vẽ
Cùng loài
Hình vẽ
Hình vẽ
Hỗ trợ: tìm kiếm thức ăn, tự vệ, bảo vệ lãnh thổ, ...
Hình vẽ
Cạnh tranh khi thiếu thức ăn, nơi ở, ...
Hình vẽ
Khác loài
Hình vẽ
Hình vẽ
Hỗ trợ
Hình vẽ
Hình vẽ
Cộng sinh: sự hợp tác rất chặt chẽ cùng có lợi giữa các sinh vật
Hình vẽ
Hội sinh: hợp tác giữa các SV, một bên có lợi, 1 bên không lợi cũng không bị hại
Hình vẽ
Đối địch
Hình vẽ
Hình vẽ
Cạnh tranh: Các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, nơi ở và các điều kiện sống khác của môi trường, kiềm hãm sự phát triển của nhau.
Hình vẽ
Ký sinh, nửa kí sinh: sống trên cơ thể sinh vật khác, hút máu, chất dinh dưỡng của sinh vật đó
Hình vẽ
SV ăn SV khác: gồm các trường hợp: động vật ăn thực vật, động vật ăn thịt con mồi, thực vật bắt sâu bọ …
LUYỆN TẬP
TRẮC NGHIỆM
Bài kiểm tra tổng hợp
TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG SVMT
Trong các cây sau đây, cây nào là cây ưa bóng? - Cây mít, cây dừa, cây rau má - false - Cây cam, cây cà phê, cây lúa - false - Cây vải, cây chè, cây cọ - false - Cây phong lan, cây trầu, cây rêu - true - false - false
Sinh vật khác loài có quan hệ: - hỗ trợ hoặc cạnh tranh. - false - hỗ trợ hoặc đối địch. - true - cộng sinh hoặc hội sinh. - false - cộng sinh hoặc đối địch. - false - false - false
Ảnh hưởng của các nhân tố sinh thái tới sinh vật như thế nào? - A. Thay đổi theo từng môi trường và thời gian. - true - B. Không thay đổi theo từng môi trường và thời gian. - false - C. Không thay đổi theo từng môi trường và thay đổi theo thời gian. - false - D. Thay đổi theo từng môi trường và không thay đổi theo thời gian. - false - false - false
Những động vật đi ăn vào ban đêm là: - A. chim bìm bịp, gà cỏ, dê. - false - B. chim chích chòe, chào mào, khướu. - false - C. chim vạc, chim diệc, chim sếu. - true - D. gà cỏ, chim chào mào, dơi. - false - false - false
Bầy ong mật (có ong đực, ong chúa, ong thợ) phân công xây tổ, kiếm thức ăn, sinh sản và tấn công kẻ thù. Đây là mối quan hệ: - A. cạnh tranh cùng loài. - false - B. hỗ trợ khác loài. - false - C. cạnh tranh khác loài - false - D. hỗ trợ cùng loài. - true - false - false
Đặc điểm nào sau đây không có ở cây ưa bóng? - A. Lá nằm ngang. - false - B. Phiến lá nhỏ, hẹp. - true - C. Lá cây có màu xanh sẫm. - false - D. Thân cây có vỏ mỏng, màu thẫm. - false - false - false
Nhóm động vật nào dưới đây thuộc nhóm động vật hằng nhiệt? - A. Châu chấu, dơi, chim én. - false - B. Chó, mèo, cá chép. - false - C. Cá heo, trâu, cừu. - true - D. Cá sấu, ếch, ngựa. - false - false - false
Hoạt động nào dưới đây theo chu kỳ ngày – đêm? - A. Sự di trú của một số loài chim. - false - B. Gấu trắng ngủ đông. - false - C. Cây phượng vỹ ra hoa - false - D. Sự khép lá của các cây họ đậu. - true - false - false
Hoạt động nào có chu kỳ mùa? - A. Dơi rời tổ tìm mồi lúc trời tối. - false - B. Hoa mười giờ nở vào khoảng giữa sáng. - false - C. Hoa quỳnh nở vào lúc trời khuya. - false - D. Chin én di cư về phương Nam. - true - false - false
Quan hệ cộng sinh là: - A. hai loài cùng chung sống, không bên nào có lợi. - false - B. hai loài cùng chung sống cả hai bên đều có lợi. - true - C. hai loài cùng chung sống và tiêu diệt lẫn nhau. - false - D. hai loài cùng chung sống một bên lợi, một bên bị hại. - false - false - false
Trong rừng, tắc kè chuyên ăn các loại côn trùng. Tuy nhiên nó lại không ăn một loại bọ cánh cứng hút nhựa cây, do loài này tiết dịch ngọt là món ưa thích của tắc kè. Ngoài ra, khi hút dịch, nó xua đuổi những loài kiến và côn trùng khác cho bọ cánh cứng hút nhựa cây. Mối quan hệ giữa tắc kè và bọ cánh cứng là: - A. cộng sinh. - false - B. kí sinh. - false - C. hợp tác. - true - D. hội sinh. - false - false - false
Trên đồng cỏ, các con bò đang ăn cỏ. Bò tiêu hóa được cỏ là nhờ các vi sinh vật sống trong dạ cỏ. Các con chim sáo đang tìm ăn các con rận sống trên da bò. Khi nói về quan hệ giữa các sinh vật trên, phát biểu nào sau đây đúng? - A. Rận và bò là sinh vật này ăn sinh vật khác. - false - B. Chim sáo và rận là quan hệ hội sinh. - false - C. Bò và vi sinh vật là quan hệ cộng sinh. - true - D. Bò và cỏ là quan hệ cạnh tranh. - false - false - false
Ảnh hưởng giữa các sinh vật
Bài kiểm tra tổng hợp
KTCB chương SVMT
Xác định mối quan hệ giữa các sinh vật trong các ví dụ sau - Sự tự tỉa ở thực vật - Kí sinh, nửa kí sinh - Dây tơ hồng sống bám trên cây bụi - Hỗ trợ khác loài - Kiến sống thành bầy đàn - Cộng sinh - Chim sáo và trâu trên đồng cỏ - Hội sinh - Vi khuẩn trong nốt sần rễ cây họ đậu - Cạnh tranh cùng và khác loài - Địa y sống bám trên thân cây gỗ - Hỗ trợ cùng loài
Cộng sinh là hiện tượng: - hợp tác giữa 2 loài sinh vật, trong đó một bên có lợi, bên còn lại không lợi cũng không hại - false - các sinh vật tranh giành thức ăn, nơi ở, ...kiềm hãm sự phát triển của nhau - false - Sinh vật sống trên cơ thể sinh vật khác, hút máu và chất dinh dưỡng từ sinh vật đó - false - hợp tác cùng có lợi giữa các sinh vật - true - false - false
Rễ các cây thông sống gần nhau, nối liền nhau là mối quan hệ: - cạnh tranh cùng loài - false - cạnh tranh khác loài - false - hỗ trợ cùng loài - true - cộng sinh - false - false - false
Tảo giáp tiết chất độc vào môi trường nước gây ức chế sự phát triển của nhiều loài tôm, cá. Thể hiện mối quan hệ: - Cộng sinh (hỗ trợ khác loài) - false - Hội sinh (hỗ trợ khác loài) - false - Cạnh tranh cùng loài hay khác loài - false - Ức chế cảm nhiễm - true - false - false
Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể sinh vật, làm giảm năng suất vật nuôi, cây trồng? - Trồng cây và nuôi động vật với ||mật độ hợp lí|| Áp dụng kỹ thuật ||tỉa thưa|| hoặc ||tách đàn|| khi cần thiết Cung cấp ||thức ăn|| đầy đủ và vệ sinh ||môi trường|| sạch sẽ
Ví dụ nào sau đây là quan hệ nửa kí sinh? - Địa y sống bám trên thân cây gỗ. - false - Tầm gửi trên cây hồng xiêm. - true - Dây tơ hồng trên bụi cây. - false - Giun đũa trong ruột người. - false - false - false
Người ta nuôi ong mắt đỏ để tiêu diệt sâu ăn lá cây. Em hãy cho biết mối quan hệ giữa 2 loài sinh vật này ? - Cộng sinh - false - Kí sinh - false - Cạnh tranh - false - sinh vật ăn sinh vật khác - true - false - false
Sự khác nhau chủ yếu giữa quan hệ hỗ trợ và quan hệ đối địch của các sinh vật khác loài: - * Quan hệ ||hỗ trợ|| Quan hệ ||có lợi ||(hoặc ít nhất không có hại) cho ||tất cả|| các sinh vật * Quan hệ ||đối địch|| Một bên ||sinh vật|| được lợi, còn bên kia ||bị hại|| hoặc cả hai cùng ||bị hại||.
Cây vùng nhiệt đới lá thường có đặc điểm gì về hình thái? - Lá có tầng cutin dầy. - true - Lá vàng vào mùa thu - false - Lá rụng vào mùa đông - false - Hạn chế thoát hơi nước - false - false - false
Giới hạn sinh thái: - Giới hạn sinh thái là ||giới hạn chịu đựng ||của cơ thể sinh vật, đối với một ||nhân tố sinh thái ||nhất định
Ô chữ
Bài tập ô chữ
Đây là khả năng giúp sinh vật tồn tại - THÍCH NGHI
Đây là nơi sinh vật sống. - Môi trường
Ánh sáng ảnh hưởng đến hoạt động này của thực vật. - Quang hợp
Đây là loài động vật thuộc lớp thú, di chuyển về đêm nhờ sóng siêu âm. - Dơi
Một loài chim giúp bảo vệ mùa màng vào ban đêm - Cú mèo
Hiện tượng ăn thịt lẫn nhau ở 1 số loài sâu bọ, cá. - Cạnh tranh cùng loài
Cây ráng, rau má, trầu không, cà phê thuộc nhóm thực vật này. - Ưa bóng
Động vật lớp thú, sống ở vùng cực, có hiện tượng ngủ đông. - gấu
Ánh sáng ảnh hưởng đến khả năng này của động vật. - Sinh sản
Sinh vật có nhiệt độ cơ thể không phụ thuộc nhiệt độ môi trường. - Hằng nhiệt
BÀI TẬP 1
BT1: Khi ta đem một cây phong lan từ rừng rậm về trồng ở vườn nhà, những nhân tố sinh thái của môi trường tác động lên cây phong lan sẽ thay đổi. Em hãy cho biết những thay đổi của các nhân tố sinh thái đó.
Ảnh
Ánh sáng yếu
Ánh sáng mạnh
Nhiệt độ ổn định
Nhiệt độ không ổn định
Độ ẩm cao
Độ ẩm thấp
BÀI TẬP 2
Bài tập 2: Loài cá chép VN có giới hạn nhiệt độ từ latex(2^oC) đến latex(44^oC), trong đó điểm cực thuận là latex(28^oC). - Loài cá rô phi có giới hạn nhiệt độ từ latex(5^oC -> 42^oC), trong đó điểm cực thuận là latex(30^oC). 1. Vẽ sơ đồ mô tả giới hạn sinh thái của 2 loài cá trên. 2. Loài nào có khả năng phân bố rộng hơn? 3. Nếu nhiệt độ ở miền Bắc dao động từ latex(2^oC -> 42^oC), ở miền Nam dao động từ latex(10^oC -> 40^oC), cho biết khả năng sống của 2 loài cá này ở 2 miền Bắc và Nam.
HDG BT2
1. Sơ đồ giới hạn sinh thái.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
2. Khả năng phân bố rộng hay hẹp của một loài sinh vật nào đó được phản ánh qua giới hạn sinh thái (hay giới hạn chịu đựng) của nó. - Giới hạn sinh thái của cá rô phi là: latex(42^oC - 5^oC = 37^oC) - Giới hạn sinh thái của cá chép là: latex(44^oC - 2^oC = 42^oC) - Như vậy, giới hạn sinh thái của cá chép latex(42^oC) lớn hơn của cá rô phi latex(37^oC) → cá chép có khả năng phân bố rộng hơn. 3. Khả năng sống: - Cá chép phân bố được ở cả 2 miền Nam và Bắc. - Cá rô phi phân bố được ở miền Nam, còn ở miền Bắc nó chỉ sống được ở những vùng hoặc thời gian hạn chế mà nhiệt độ không xuống thấp dưới latex(5^oC).
BÀI TẬP 3
Bài tập 3: Em hãy xác định mối quan hệ của các sinh vật trong mỗi ví dụ cho sau đây.
1. Cỏ dại và lúa 2. Vi khuẩn rizobium sống với rễ cây họ đậu. 3. Cáo và gà 4. Dê và bò cùng ăn cỏ trên cánh đồng. 5. Sán lá gan trong gan động vật. 6. Một số loài sâu bọ sống trong tổ mối hay tổ kiến. 7. Rận bám trên da trâu, bò. 8. Hải quỳ và tôm kí cư. 9. Trùng roi sống trong ruột mối. 10. Nấm sống trên da người. 11. Nhạn biển và cò làm tổ thành tập đoàn. 12. Các cây thân gỗ cùng vươn lên để nhận ánh sáng trong rừng.
latex(->)Cạnh tranh khác loài
latex(->)Cộng sinh
latex(->)Sinh vật ăn sinh vật khác (Động vật ăn thịt con mồi)
latex(->)Cạnh tranh khác loài
latex(->)Kí sinh, nửa kí sinh
latex(->)Hội sinh
latex(->)Kí sinh
latex(->)Hợp tác
latex(->)Cộng sinh
latex(->)Kí sinh
latex(->)Hợp tác
latex(->)Cạnh tranh cùng loài và khác loài
THỰC HÀNH
Các em chú ý ghi lại các thực, động vật trong khi xem video. Nếu nhà có vườn em hãy hoàn thành 1 video của chính mình, đáp ứng mục tiêu, yêu cầu bài thực hành, biên tập hay (có ghi điểm học tập).
TỰ LUYỆN
Bài tập 4: Cho các loài sau: thỏ, cây cỏ, hổ, cây gỗ, hươu, sâu ăn lá cây, bọ ngựa, vi sinh vật, cáo. Hãy xắp xếp các loài trên vào các mối quan hệ có thể có.
Bài tập 5: a. Quan hệ giữa các cá thể trong hiện tượng tự tỉa thưa ở thực vật là mối quan hệ gì? Trong điều kiện nào hiện tượng tự tỉa thưa diễn ra mạnh mẽ? b. Trong thực tiễn sản xuất, cần phải làm gì để tránh sự cạnh tranh giữa các cá thể sinh vật để không làm giảm năng suất vật nuôi và cây trồng?
Bài tập 6: Trong một phòng ấp trứng, ở điều kiện nhiệt độ cực thuận người ta thay đổi độ ẩm tương đối của không khí. Kết quả thu được như sau: Độ ẩm tương đối (%) 74 75 78 80 85 88 90 95 96 Tỉ lệ trứng nở (%) 0 5 20 40 70 90 70 5 0 a. Từ bảng số liệu trên, vẽ sơ đồ tác động của độ ẩm lên sự nở của trứng tằm. b. Nhận xét về sự phụ thuộc giữa tỉ lệ nở của trứng với độ ẩm tương đối. Xác định giá trị giới hạn dưới, giới hạn trên và khoảng thuận lợi, điểm cực thuận của độ ẩm không khí đối với sự nở của trứng. b. Điều gì xảy ra nếu nhiệt độ phòng ấp trứng không duy trì ở nhiệt độ cực thuận? Giải thích.
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất