Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 12. Mối quan hệ giữa các loại hơp chất vô cơ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:45' 18-06-2015
Dung lượng: 717.9 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:45' 18-06-2015
Dung lượng: 717.9 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 18: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và phản ứng minh họa
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 1. Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Nhận xét:
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(1) Oxit bazơ ||Oxit axit|| latex(rarr) Muối Oxit bazơ ||Axit|| latex(rarr) Muối Nước (2) Oxit axit Oxit bazơ latex(rarr) ||Muối|| Oxit axit ||Bazơ|| latex(rarr) Muối Nước (3) Oxit bazơ ||Nước|| latex(rarr) Bazơ (4) Bazơ nhiệt phân latex(rarr) Oxit bazơ || Nước|| (5) Oxit axit ||Nước|| latex(rarr) Axit (6) Bazơ Oxit axit (Axit) latex(rarr) ||Muối|| nước (7) Muối ||Bazơ|| latex(rarr) Muối mới Bazơ mới (8) Muối Axit latex(rarr) ||Muối mới|| ||Axit mới|| (9) Axit KL latex(rarr) ||Muối|| Hiđro Axit Bazơ (Oxit bazơ latex(rarr) ||Muối|| ||Nước|| 2. Nhận xét Những phản ứng hóa học minh họa :
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA Một số chuyển đổi trực tiếp giữa các loại hợp chất vô cơ: (1) latex(CuO_((r))) latex(2HCl_((dd))) latex(rarr) latex(CuCl_(2(dd))) latex(H_2O_((l))) (2) latex(CO_(2(k))) latex(2NaOH_((dd)))latex(rarr) latex(Na_2CO_(3(dd))) latex(H_2O_((l))) latex(CO_(2(k))) latex(CaO_((r))) latex(rarr) latex(CaCO_(3(r))) (3) latex(K_2O_((r))) latex(H_2O_((l))) latex(rarr) latex(2KOH_((dd))) (4) latex(Cu(OH)_(2(r)) latex(t@) latex(CuO_((r))) latex(H_2O_((l))) (5) latex(SO_(2(k))) latex(H_2O_((l))) latex(rarr) latex(H_2SO_(3(dd))) (6) latex(2NaOH_((dd))) latex(CuSO_(4(dd))) latex(rarr) latex(Cu(OH)_2darr) latex(Na_2SO_(4(dd))) (7) latex(FeCl_(3(dd))) latex(3KOH_((dd)))latex(rarr) latex(Fe(OH)_3darr) latex(3KCl_((dd))) (8) latex(AgNO_(3(dd))) latex(HCl_((dd))) latex(rarr) latex(AgCldarr) latex(HNO_(3(dd))) (9) latex(Mg(OH)_(2(r))) latex(H_2SO_(4(dd))) latex(rarr) latex(MgSO_(4(dd))) latex(2H_2O_((l))) latex(H_2SO_(4(dd))) latex(ZnO_((r))) latex(rarr) latex(ZnSO_(4(dd))) latex(H_2O_((l))) Củng cố
Bài tập 1:
* Bài 1 Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt latex(K_2CO_3) và latex(K_2SO_4).
A. Dung dịch Chì nitrat
B. Dung dịch Axit clohiđríc
C. Dung dịch Bari hiđrôxít
D. Dung dịch Natri clorua.
Bài tập 2:
* Bài 2 Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau:
(1)||latex(P_2O_5)|| latex(3H_2O) latex(rarr) latex(2H_3PO_4) (2)||latex(Na_2O)|| latex(H_2O) latex(rarr) 2NaOH (3)||latex(CuCl_2|| 2KOH latex(rarr) latex(Cu(OH)_2darr) 2KCl (4) 6HCl ||latex(Al_2O_3)|| latex(rarr) latex(2AlCl_3) latex(3H_2O) (5) MgO ||latex(H_2SO_4)|| latex(rarr) latex(MgSO_4) latex(H_2O) (6)||latex(H_2SO_4)|| 2NaOH latex(rarr) latex(Na_2SO_4) latex(H_2O) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Học thuộc sơ đồ chuyển hóa của các chất vô cơ và những phương trình phản ứng minh họa. - Ôn lại khái niệm, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ - Làm bài tập từ 1 đến 4 sgk trang 41. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 18: MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ và phản ứng minh họa
Mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ :
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 1. Sơ đồ mối quan hệ giữa các loại hợp chất vô cơ Nhận xét:
I. MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ
(1) Oxit bazơ ||Oxit axit|| latex(rarr) Muối Oxit bazơ ||Axit|| latex(rarr) Muối Nước (2) Oxit axit Oxit bazơ latex(rarr) ||Muối|| Oxit axit ||Bazơ|| latex(rarr) Muối Nước (3) Oxit bazơ ||Nước|| latex(rarr) Bazơ (4) Bazơ nhiệt phân latex(rarr) Oxit bazơ || Nước|| (5) Oxit axit ||Nước|| latex(rarr) Axit (6) Bazơ Oxit axit (Axit) latex(rarr) ||Muối|| nước (7) Muối ||Bazơ|| latex(rarr) Muối mới Bazơ mới (8) Muối Axit latex(rarr) ||Muối mới|| ||Axit mới|| (9) Axit KL latex(rarr) ||Muối|| Hiđro Axit Bazơ (Oxit bazơ latex(rarr) ||Muối|| ||Nước|| 2. Nhận xét Những phản ứng hóa học minh họa :
II. NHỮNG PHẢN ỨNG HÓA HỌC MINH HỌA Một số chuyển đổi trực tiếp giữa các loại hợp chất vô cơ: (1) latex(CuO_((r))) latex(2HCl_((dd))) latex(rarr) latex(CuCl_(2(dd))) latex(H_2O_((l))) (2) latex(CO_(2(k))) latex(2NaOH_((dd)))latex(rarr) latex(Na_2CO_(3(dd))) latex(H_2O_((l))) latex(CO_(2(k))) latex(CaO_((r))) latex(rarr) latex(CaCO_(3(r))) (3) latex(K_2O_((r))) latex(H_2O_((l))) latex(rarr) latex(2KOH_((dd))) (4) latex(Cu(OH)_(2(r)) latex(t@) latex(CuO_((r))) latex(H_2O_((l))) (5) latex(SO_(2(k))) latex(H_2O_((l))) latex(rarr) latex(H_2SO_(3(dd))) (6) latex(2NaOH_((dd))) latex(CuSO_(4(dd))) latex(rarr) latex(Cu(OH)_2darr) latex(Na_2SO_(4(dd))) (7) latex(FeCl_(3(dd))) latex(3KOH_((dd)))latex(rarr) latex(Fe(OH)_3darr) latex(3KCl_((dd))) (8) latex(AgNO_(3(dd))) latex(HCl_((dd))) latex(rarr) latex(AgCldarr) latex(HNO_(3(dd))) (9) latex(Mg(OH)_(2(r))) latex(H_2SO_(4(dd))) latex(rarr) latex(MgSO_(4(dd))) latex(2H_2O_((l))) latex(H_2SO_(4(dd))) latex(ZnO_((r))) latex(rarr) latex(ZnSO_(4(dd))) latex(H_2O_((l))) Củng cố
Bài tập 1:
* Bài 1 Chất nào trong những thuốc thử sau đây có thể dùng để phân biệt latex(K_2CO_3) và latex(K_2SO_4).
A. Dung dịch Chì nitrat
B. Dung dịch Axit clohiđríc
C. Dung dịch Bari hiđrôxít
D. Dung dịch Natri clorua.
Bài tập 2:
* Bài 2 Hãy chọn các chất thích hợp điền vào chỗ trống trong các phương trình phản ứng sau:
(1)||latex(P_2O_5)|| latex(3H_2O) latex(rarr) latex(2H_3PO_4) (2)||latex(Na_2O)|| latex(H_2O) latex(rarr) 2NaOH (3)||latex(CuCl_2|| 2KOH latex(rarr) latex(Cu(OH)_2darr) 2KCl (4) 6HCl ||latex(Al_2O_3)|| latex(rarr) latex(2AlCl_3) latex(3H_2O) (5) MgO ||latex(H_2SO_4)|| latex(rarr) latex(MgSO_4) latex(H_2O) (6)||latex(H_2SO_4)|| 2NaOH latex(rarr) latex(Na_2SO_4) latex(H_2O) Dặn dò và kết thúc
Dặn dò:
DẶN DÒ - Học thuộc sơ đồ chuyển hóa của các chất vô cơ và những phương trình phản ứng minh họa. - Ôn lại khái niệm, tính chất hóa học của các hợp chất vô cơ - Làm bài tập từ 1 đến 4 sgk trang 41. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất