Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 50. Glucozơ

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:59' 18-06-2015
    Dung lượng: 7.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 61: GLUCOZƠ VÀ SACCAROZƠ (TIẾT 1 MỤC I II III CỦA 2 BÀI) Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí Glucozơ
    Trạng thái tự nhiên:
    A. GLUCOZƠ - Công thức phân tử: latex(C_6H_(12)O_6) - Phân tử khối: 180 I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Glucozơ có trong cơ thể thực vật, nhiều nhất trong quả chín (đặc biệt trong quả nho chín), glucozơ cũng có trong cơ thể người và động vật. Tính chất vật lí:
    A. GLUCOZƠ II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ Glucozơ là chất chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. Tính chất hóa học của glucozơ
    Phản ứng oxi hoá glucozơ :
    A. GLUCOZƠ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng oxi hoá glucozơ * Thí nghiệm Nhỏ vài giọt dung dịch bạc nitrat vào ống nghiệm đựng dung dịch amoniac, lắc nhẹ. Thêm tiếp dung dịch glucozơ vào, sau đó đun nhẹ * Hiện tượng Có chất màu sáng bạc bám lên thành ống nghiệm * Phương trình phản ứng hóa học latex(C_6H_(12)O_(6(dd))) latex(Ag_2O_((dd))) dd latex(NH_3) latex(C_6H_(12)O_(7(dd))) latex(2Ag_((r))) Phản ứng lên men rượu:
    A. GLUCOZƠ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng lên men rượu latex(C_6H_(12)O_6) Men rượu latex(30 - 32@C) latex(2C_2H_5OH) latex(2CO_2) Gạo nếp Nấu Lên men ủ Lọc, chiết Ứng dụng:
    A. GLUCOZƠ IV. ỨNG DỤNG - Glucozơ là chất dinh dưỡng quan trọng của người và động vật. - Được dùng để pha huyết thanh, sản xuất vitamin C, tráng gương. Trạng thái tự nhiên, tính chất vật lí saccarozơ
    Trạng thái tự nhiên:
    B. SACCAROZƠ - Công thức phân tử: latex(C_(12)H_(22)O_(11)) - Phân tử khối: 342 I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN Saccarozơ có trong nhiều loài thực vật: mía, củ cải đường, thốt nốt, .... Tính chất vật lí:
    B. SACCAROZƠ II. TÍNH CHẤT VẬT LÍ - Chất kết tinh, không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước (tan nhiều trong nước nóng). Ở latex(25@C), 100g nước hòa tan được dưới 240g đường. Ở latex(100@C), 100g nước hòa tan được dưới 487g đường Tính chất hóa học, ứng dụng saccarozơ
    Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không?:
    B. SACCAROZƠ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Saccarozơ có tham gia phản ứng tráng gương không? * Thí nghiệm 1 Cho dd Saccarozơ vào ống nghiệm 1 đựng dd latex(AgNO_3)/latex(NH_3), sau đó đun nhẹ. => Không có hiện tượng. * Nhận xét Saccarozơ không tham gia phản ứng tráng gương. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không?:
    B. SACCAROZƠ III. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Saccarozơ có tham gia phản ứng thủy phân không? * Thí nghiệm 2 * Hiện tượng Có kết tủa xuất hiện * Nhận xét Saccarozơ bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit tạo thành Glucozơ và Fructozơ * Phương trình phản ứng hóa học latex(C_(12)H_(22)O_(11)) latex( H_2O) latex(t@),axit latex(C_6H_(12)O_6 C_6H_(12)O_6) Glucozơ Fructozơ Ứng dụng saccarozơ:
    B. SACCAROZƠ IV. ỨNG DỤNG Saccarozơ là thức ăn cho người, nguyên liệu cho công nghiệp thực phẩm, nguyên liệu pha chế thuốc, ... Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài 1 Chất hữu cơ X có các tính chất sau: - Ở điều kiện thường là chất rắn kết tinh. - Tan nhiều trong nước Vậy X là?
    A. Etilen.
    B. Glucozơ.
    C. Chất béo.
    D. Axit axetic.
    Bài tập 2:
    * Bài 2 Bệnh nhân khi truyền dung dịch đường vào tĩnh mạch, đó là loại đường nào?
    A. Sacarozơ.
    B. Frutozơ.
    C. Glucozơ
    D. Mantozơ.
    Bài tập 3:
    * Bài 3 Khi đốt một hợp chất hữu cơ X ta thu được hơi nước và khí cacbonic theo tỉ lệ thể tích là 1 : 1. Vậy X là?
    A. Rượu etylic.
    B. Mantozơ.
    C. Glucozơ.
    D. Saccarozơ.
    Bài tập 4:
    * Bài 4 Saccarozơ có những ứng dụng trong thực tế là?
    A. Nguyên liệu trong công nghiệp thực phẩm, thức ăn cho người, pha chế thuốc.
    B. Nguyên liệu sản xuất thuốc nhuộm, sản xuất giấy, là thức ăn cho người.
    C. Làm thức ăn cho người, tráng gương , tráng ruột phích.
    D. Làm thức ăn cho người, sản xuất gỗ, giấy, thuốc nhuộm.
    Bài tập 5:
    * Bài 5 Đường mía là loại đường nào sau đây?
    A. Mantozơ.
    B. Glucozơ.
    C. Fructozơ.
    D. Saccarozơ.
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Xem lại bài vừa học và đọc phần ghi nhớ trong sgk. - Làm bài tập từ 1 đến 4 sgk trang 152 và từ 1 đến 6 sgk trang 155. - Chuẩn bị trước bài mới. Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓