Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 48. Em vui học Toán

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:27' 31-03-2025
    Dung lượng: 6.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 48. EM VUI HỌC TOÁN
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 48. EM VUI HỌC TOÁN
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Khởi động
    Khởi động
    Ôn lại kiến thức cũ
    Trò chơi củng cố
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu hỏi 1: Kết quả của phép tính 72,46 – 25, 18 là: - A. 47,28 - true - B. 47,38 - false - C. 57,28 - false - D. 97,64 - false - false - false
    Câu hỏi 2: Tỉ số phần trăm của 8 và 25 là: - A. 0,32% - false - B. 0,032% - true - C. 6 320% - false - D. 32% - false - false - false
    Câu hỏi 3: Một cửa hàng lương thực có 50 tạ gạo gồm gạo nếp và gạo tẻ, trong đó 35% số gạo đó là gạo nếp. Hỏi cửa hàng có bao nhiêu ki-lô-gam gạo tẻ? - A. 32,5 kg - false - B. 3 250kg - false - C. 17,5kg - false - D. 1 750kg - true - false - false
    Câu hỏi 4: Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 2 000 000, quãng đường từ Nha Trang đến Thành phố Hồ Chí Minh đo được là 22cm. Hỏi quãng đường đó trên thực tế dài bao nhiêu ki – lô – mét? - A. 4 400 km - false - B. 44km - false - C. 440km - true - D. 4,4 km - false - false - false
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1
    Lập kế hoạch Nội dung: Lựa chọn một mặt bằng (phòng học, hành lang, vườn hoa, thư viện,...). Tìm hiểu các thông tin liên quan đến hình dạng, kích thước thực tế,... Cách làm: Ước lượng, đo kích thước thực tế, chọn tỉ lệ bản đồ phù hợp, tính kích thước thu nhỏ và thể hiện trên sơ đồ. Chuẩn bị: Thước đo phù hợp, máy tính cầm tay,...
    Bài 1
    Ảnh
    Bài 1
    Vẽ sơ đồ Mỗi nhóm vẽ sơ đồ mặt bằng của nhóm mình. Báo cáo kết quả Mỗi nhóm thuyết trình về sơ đồ của nhóm mình. Suy ngẫm, trao đổi Khi vẽ sơ đồ chúng ta cần lưu ý những vấn đề gì?
    Bài 2
    Ảnh
    Ảnh
    Dùng máy tính cầm tay, thực hiện các phép tính sau:
    Bài 2
    a) 79,8 + 8,56 = 88,36 145,2 - 4,89 = 140,31
    b) 352 + 189,471 = 541,471 75,54 × 39 = 2946,06
    c) 90,3 × 3,14 = 283,542 82,861: 19,27 = 4,3
    Bài 3
    Ảnh
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓