Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 1. Cộng đồng các dân tộc Việt Nam
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:45' 17-06-2015
Dung lượng: 35.9 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:45' 17-06-2015
Dung lượng: 35.9 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
1. Các dân tộc Việt Nam: Các dân tộc Việt Nam
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM NhiÖm vô häc tËp Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân * Đọc thông tin mục I SGK: Số lượng các dân tộc. Thể hiện những nét văn hoá riêng của mỗi dân tộc. Một số đặc điểm của dân tộc Việt và các dân tộc ít người. Vở bài tập Bài 1 Câu 1;2;3 / 5 - Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng. 2. Biểu đồ các dân tộc Việt Nam: Các dân tộc Việt Nam
87,8% 2.8% 1,8% 5,0% 1,1% 1,5% * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
3. Kết luận: Các dân tộc Việt Nam
- Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng. - Dân tộc Việt đông nhất chiếm 86,2% dân số cả nước. II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
1. Dân tộc Việt (Kinh): 1. Dân tộc Việt (Kinh)
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 1. Dân tộc Việt (Kinh) - Nhiệm vụ 2: Hoạt động tập thể *Trả lời câu hỏi mục II.1/ 5 SGK. - Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. 2. Các dân tộc ít người: 2. Các dân tộc ít người
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm / cặp *Đọc thông tin mục II.2 SGK Tên các dân tộc thuộc các địa bàn cư trú chủ yếu. Nhóm1: Địa bàn trung du và miền núi Bắc Bộ Nhóm2: Địa bàn Trường Sơn - Tây nguyên Nhóm3: Địa bàn duyên hải cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ Vở bài tập: bài 1 câu 4/ 6. II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 2. Các dân tộc ít người * Các dân tộc ít người: Các dân tộc ít người
Tày, Nùng Thái, Mường Dao Mông Ê - đê Gia-rai Cơ-ho Chăm, Khơ-me Hoa Địa bàn cư trú chủ yếu Trung du và miền núi Bắc Bộ Trường Sơn -Tây Nguyên Duyên hải cực NTB và NB Vùng thấp Tả ngạn sông Hồng Hữu ngạn sông Hồng - các sườn núi 700-1000m - Vùng núi cao - Đắc Lắc - Kon Tum và Gia Lai - Lâm Đồng - Các đồng bằng - Các đô thị * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
3. Kết luận: Phân bố các dân tộc
Dân tộc Việt (Kinh): Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. Các dân tộc ít người: Chiếm 13,8% dân số, phân bố chủ yếu ở miền núi và cao nguyên. * Phim tư liệu: Phim tư liệu
III. CỦNG CỐ
1. Bài tập 1: Bài tập 1
Nối ô bên trái đúng với ô bên phải 1. Bài tập 1 2. Bài tập 2: Bài tập 2
Bài tập 2: Hiện đời sống các dân tộc vùng cao đã được nâng lên, môi trường đã được cải thiện, tình trạng du canh, du cư đã được hạn chế là nhờ:
A. Việc khai hoang các vùng rừng sâu, núi cao
B.Tổ chức các hợp tác xã chăn nuôi, trồng trọt
C. Cuộc vận động định canh, định cư gắn với xoá đói, giảm nghèo
D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học bài :
Hướng dẫn học bài Học bài theo SGK, vở ghi và trả lời câu hỏi cuối bài. Đọc thêm phần có thể Đọc và chuẩn bị bài sau: Dân số và sự gia tăng dân số 2. Chào tạm biệt:
Trang bìa
Trang bìa:
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM
1. Các dân tộc Việt Nam: Các dân tộc Việt Nam
I. CÁC DÂN TỘC VIỆT NAM NhiÖm vô häc tËp Nhiệm vụ 1: Hoạt động cá nhân * Đọc thông tin mục I SGK: Số lượng các dân tộc. Thể hiện những nét văn hoá riêng của mỗi dân tộc. Một số đặc điểm của dân tộc Việt và các dân tộc ít người. Vở bài tập Bài 1 Câu 1;2;3 / 5 - Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng. 2. Biểu đồ các dân tộc Việt Nam: Các dân tộc Việt Nam
87,8% 2.8% 1,8% 5,0% 1,1% 1,5% * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
* Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
3. Kết luận: Các dân tộc Việt Nam
- Nước ta có 54 dân tộc. Mỗi dân tộc có những nét văn hoá, đặc điểm riêng. - Dân tộc Việt đông nhất chiếm 86,2% dân số cả nước. II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC
1. Dân tộc Việt (Kinh): 1. Dân tộc Việt (Kinh)
II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 1. Dân tộc Việt (Kinh) - Nhiệm vụ 2: Hoạt động tập thể *Trả lời câu hỏi mục II.1/ 5 SGK. - Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. 2. Các dân tộc ít người: 2. Các dân tộc ít người
Nhiệm vụ 3: Hoạt động nhóm / cặp *Đọc thông tin mục II.2 SGK Tên các dân tộc thuộc các địa bàn cư trú chủ yếu. Nhóm1: Địa bàn trung du và miền núi Bắc Bộ Nhóm2: Địa bàn Trường Sơn - Tây nguyên Nhóm3: Địa bàn duyên hải cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ Vở bài tập: bài 1 câu 4/ 6. II. PHÂN BỐ CÁC DÂN TỘC 2. Các dân tộc ít người * Các dân tộc ít người: Các dân tộc ít người
Tày, Nùng Thái, Mường Dao Mông Ê - đê Gia-rai Cơ-ho Chăm, Khơ-me Hoa Địa bàn cư trú chủ yếu Trung du và miền núi Bắc Bộ Trường Sơn -Tây Nguyên Duyên hải cực NTB và NB Vùng thấp Tả ngạn sông Hồng Hữu ngạn sông Hồng - các sườn núi 700-1000m - Vùng núi cao - Đắc Lắc - Kon Tum và Gia Lai - Lâm Đồng - Các đồng bằng - Các đô thị * Ảnh minh họa: Ảnh minh họa
3. Kết luận: Phân bố các dân tộc
Dân tộc Việt (Kinh): Sống chủ yếu ở đồng bằng, trung du và ven biển. Các dân tộc ít người: Chiếm 13,8% dân số, phân bố chủ yếu ở miền núi và cao nguyên. * Phim tư liệu: Phim tư liệu
III. CỦNG CỐ
1. Bài tập 1: Bài tập 1
Nối ô bên trái đúng với ô bên phải 1. Bài tập 1 2. Bài tập 2: Bài tập 2
Bài tập 2: Hiện đời sống các dân tộc vùng cao đã được nâng lên, môi trường đã được cải thiện, tình trạng du canh, du cư đã được hạn chế là nhờ:
A. Việc khai hoang các vùng rừng sâu, núi cao
B.Tổ chức các hợp tác xã chăn nuôi, trồng trọt
C. Cuộc vận động định canh, định cư gắn với xoá đói, giảm nghèo
D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi
IV. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học bài :
Hướng dẫn học bài Học bài theo SGK, vở ghi và trả lời câu hỏi cuối bài. Đọc thêm phần có thể Đọc và chuẩn bị bài sau: Dân số và sự gia tăng dân số 2. Chào tạm biệt:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất