Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. §5. Bảng căn bậc hai

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 17h:00' 12-11-2015
    Dung lượng: 534.7 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    CHƯƠNG I. BÀI 5. BẢNG CĂN BẬC HAI Đặt vấn đề
    Đặt vấn đề :
    ĐẶT VẤN ĐỀ Các công cụ tiện ích để tính căn bậc hai. Làm cách nào để tìm căn bậc hai của một số dương khi không có máy tính? Để tìm căn bậc hai của một số dương, người ta có thể dùng bảng tính sẵn các căn bậc hai.Trong cuốn “Bảng số với 4 chữ số thập phân” của V.M. Bra-đi-xơ, bảng căn bậc hai là bảng IV dùng để khai căn bất cứ số dương nào có nhiều nhất bốn chữ số. Giới thiệu bảng:
    1. Giới thiệu bảng - Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước tên gọi các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang - Căn bậc hai của các số được viết bởi không qua ba chữ số từ 1,000 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột từ cột 0 đến cột 9 Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100
    Ví dụ 1:
    2. Cách dùng bảng. a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 * Ví dụ 1: Tìm latex() latex(sqrt (1,68) Giải Tìm giao của: Hàng 1,6 Cột 8 Được số:1,296 latex(rArr sqrt(1,68)~~1,926 Ví dụ 2:
    2. Cách dùng bảng. a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 * Ví dụ 2: Tìm latex() latex(sqrt (39,18) Giải - Bước 1: Tìm giao của: Hàng 39, Cột 1 Được số: 6,253 latex(rArr sqrt(39,1)~~6,253 - Bước 2: Tìm giao của: Hàng 39, Cột 8 (hiệu chính) Được số: 6 Dùng số 6 để hiệu chính: 6,253 0,006=6,259 latex(rArr sqrt(39,18)~~6,259 Câu hỏi 1:
    2. Cách dùng bảng. a. Tìm căn bậc hai của số lớn hơn 1 và nhỏ hơn 100 Tìm a. latex(sqrt (9,11) b. latex(sqrt (39,82) Giải a. latex(sqrt (9,11) a.latex(sqrt(9,11)~~3,018 b. latex(sqrt (39,82) latex(sqrt (39,8)~~6,309 6,309 0,002= 6,311 latex(sqrt (39,8)~~ 6,311 Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100
    Ví dụ 3:
    2. Cách dùng bảng. b. Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100 * Ví dụ 3: Tìm latex() latex(sqrt (1680) Giải Ta viết: 1680 = 16,8.100 Ta có: latex(sqrt(1680)=sqrt(16,8).sqrt(100)=sqrt(16,8).10 Tra bảng: latex(sqrt(16,8)~~4,099 Vậy: latex(sqrt(1680)~~4,099.10~~40,99 Câu hỏi 2:
    2. Cách dùng bảng. b. Tìm căn bậc hai của một số lớn hơn 100 Tìm a. latex(sqrt (911) b. latex(sqrt (988) Giải a. latex(sqrt (911) Ta có: latex(sqrt (911)=sqrt(9,11).sqrt(100)=sqrt(9,11).10 latex(sqrt(9,11)~~3,018 latex(rArr sqrt(911)~~3,018.10~~30,18 b. latex(sqrt (988) Ta có: latex(sqrt (988)=sqrt(9,88).sqrt(100)=sqrt(9,88).10 latex(sqrt(9,88)~~3,143 latex(rArr sqrt(988)~~3,143.10~~31,43 Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1
    Ví dụ 4:
    2. Cách dùng bảng. c. Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1 * Ví dụ 4: Tìm latex() latex(sqrt (0,00168) Giải Ta viết: 0,00168 = 16,8:10000 Ta có: latex(sqrt(0,00168)=sqrt(16,8):sqrt(10000)=sqrt(16,8):100 Tra bảng: latex(sqrt(16,8)~~4,099 Vậy: latex(sqrt(1680)~~4,099:100~~0,04099 * Chú ý: Để tính nhanh,khi tìm căn bậc hai của số không âm lớn hơn 100 hoặc nhỏ hơn 1 ta còn làm: Khi dời dấu phảy trong N đi 2,4,6,…chữ số thì phải dời dấu phảy theo cùng chiều trong latex(sqrt(N)) đi đi 1,2,3,… chữ số Câu hỏi 3:
    2. Cách dùng bảng. c. Tìm căn bậc hai của một số không âm và nhỏ hơn 1 Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình latex(x^2 = 0,3982 Giải latex(x= -sqrt(0,3982)~~ -0,6311 (Theo ?1 latex() latex(sqrt(39,982)~~6,311 latex(=>)Sử dụng phương pháp dời dấu phảy) Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài tập 1 Tìm căn bậc hai của latex(sqrt(72,4)) bằng?
    A. 8,509
    B. 6,416
    C. -8,509
    D. 8,1
    Bài tập 2:
    * Bài tập 2 Tìm căn bậc hai của latex(sqrt(41,16)) bằng?
    A. 8,9
    B. 6,416
    C. -8,51
    D. 7,2
    Bài tập 3:
    * Bài tập 3 Tìm căn bậc hai của latex(sqrt(0,07846)) bằng?
    A. 0,2801
    B. 12,41
    C. 11,5
    D. 0,4081
    Bài tập 4:
    * Bài tập 3 Tìm căn bậc hai của latex(sqrt(3648)) bằng?
    A. 60,40
    B. 50,89
    C. 34,11
    D. 29,4
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài vừa học. - Về nhà làm bài tập 42 trong SGK trang 23. - Đọc và chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
    BÀI HỌC ĐẾN ĐÂY KẾT THÚC!
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓