Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 26. Xicloankan

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:42' 14-07-2015
    Dung lượng: 1.8 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 27: XICLOANKAN Kiểm tra bài cũ
    Câu hỏi 1:
    Câu hỏi 1: Khi đốt cháy hoàn toàn 3,60 g ankan X thu được 5,6 lít khí CO2 (đktc). Công thức phân tử của X là trường hợp nào sau đây?
    A. latex(C_3H_8)
    B. latex(C_5H_(10)
    C. latex(C_5H_(12)
    D. latex(C_4H_(10)
    Câu hỏi 2:
    Câu hỏi 2: Công thức cấu tạo ứng với tên gọi nào?
    A. Neopentan
    B. 2-metylpentan
    C. Isobutan
    D. 1,1-đimetylbutan
    Cấu tạo
    Cấu trúc:
    I. CẤU TẠO 1. Cấu trúc của một số monoxicloankan - Xicloankan là những hiđrocacbon no có mạch vòng - Xicloankan có 1 vòng là (mono)xicloankan - Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan - Công thức chung : latex(C_nH_(2n) (n>= 3) * Ví dụ: - latex(C_3H_6) xiclopropan - latex(C_4H_8 xiclobutan - latex(C_5H_(10) xiclopentan - latex( C_6H_(12) xiclohexan Đồng phân và cách gọi tên:
    I. CẤU TẠO 2. Đồng phân và cách gọi tên - Đánh số sao cho số chỉ vị trí mạch nhánh là nhỏ nhất - Số chỉ vị trí - tên nhánh xiclo tên mạch chính AN - Xicloankan có nhiều vòng gọi là polixicloankan xiclopropan xiclopentan 1,2-dimetylxiclobutan Chọn Không chọn Xiclohexan 1,2-dimetylxiclopropan Ví dụ:
    I. CẤU TẠO 2. Đồng phân và cách gọi tên - Ví dụ: Xiclohexan Metylxiclopentan 1, 2 - Dimetylxiclobutan 1, 1, 2 - Trimetylxiclopropan Không chọn Tính chất hóa học
    Phản ứng thế:
    II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 1. Phản ứng thế latex(Br_2) askt latex(Br_2) HBr Phản ứng cộng mở vòng:
    II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng cộng mở vòng latex(H_2) Ni, latex(80@C latex(CH_3CH_2CH_3) (propan) latex(Br_((2)(khan)) latex(BrCH_2-CH_2-CH_2Br ) 1,3-đibrompropan HBr latex(CH_3-CH_2-CH_2Br ) 1-đibrompropan latex(H_2) latex(CH_3-CH_2-CH_2CH_3) n-butan Chú ý: Xicloankan vòng 5,6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những điều kiện trên. Thí nghệm phản ứng cộng mở vòng:
    II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 2. Phản ứng cộng mở vòng latex(H_2) Ni, latex(80@C latex(CH_3CH_2CH_3) (propan) - Thí nghiệm: Phản ứng tách:
    II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. Phản ứng tách latex(CH_3 latex(t@C, xt latex(CH_3 latex(3H_2 metylxiclohexan Toluen(metylbenzen) Phản ứng oxi hóa:
    II. TÍNH CHẤT HÓA HỌC 3. Phản ứng oxi hóa latex(C_nH_(2n) (3n)/2O_2 rarr nCO_2 nH_2O latex(DeltaH<0 Ví dụ: latex(C_6H_12 9O_2 rarr 6CO_2 6H_2O latex(DeltaH=-3947,5 Xicloankan không làm mất màu dung dịch latex(KMnO_4) Nhận xét: latex(nCO_2 = nH_2O) là xicloankan Điều chế và ứng dụng
    Điều chế:
    III. ĐIỀU CHẾ - Tách trực tiếp từ quá trình chưng cất dầu mỏ. - Tách latex(H_2) từ ankan tương ứng latex(CH_3[CH_2]_5CH_3 latex(t@C, xt latex(CH_3 latex(H_2 Ứng dụng:
    IV. ỨNG DỤNG Dầu nhờn Xăng Dung môi Củng cố
    Bài tập 1:
    Bài tập 1: Nhận định nào sau đây là đúng?
    A. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
    B. Xicloankan chỉ có khả năng tham gia phản ứng thế.
    C. Mọi xicloankan đều có khả năng tham gia phản ứng thế và phản ứng cộng.
    D. Một số xicloankan có khả năng tham gia phản ứng cộng mở vòng.
    Bài tập 2:
    Bài tập 2: Sục khí có xiclopropan vào dung dịch brom. sẽ quan sát thấy hiện tượng nào sau đây?
    A. Màu dung dịch không đổi
    B. Màu dung dịch đậm lên
    C. Màu dung dịch bị nhạt dần.
    D. Màu dung dịch không màu chuyển thành nâu đỏ.
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    DẶN DÒ - Về nhà đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập1, 2,3,4,5/ trang 120-121 SGK. - Chuẩn bị trước bài mới Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓