Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 15. When's Children's Day?

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn:
    Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
    Ngày gửi: 10h:17' 12-07-2019
    Dung lượng: 5.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 15. WHEN'S CHILDREN'S DAY? LESSON 2 (1-6)
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Hình vẽ
    UNIT 15. WHEN'S CHILDREN'S DAY?
    LESSON 2 (1 - 6)
    Ảnh
    WARM UP
    Objectives
    Ảnh
    Objectives
    *By the end of this unit, pupils can: - Use words and phrases related to the topic Festivals. - Ask and answer questions about what people do at a festival, using What do you do at/on + (festival)? I ... - Do activities in the workbook
    Choose the correct option to complete the sentence.
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Choose the correct option to complete the sentence.
    - When's Children's Day? - It's _______ the 1st of June. - on - true - in - false - for - false - at - false - false - false
    You _______ very beautiful in your new clothes today. - looks - false - look - true - looking - false - look at - false - false - false
    - When's Christmas? - It's on the twenty-fifth of _______? - January - false - February - false - October - false - December - true - false - false
    - When's _______? - It's on the first of January. - Children's day - false - Festival - false - New Year - true - Teacher's day - false - false - false
    VOCABUALRY
    New words
    New words
    - banh chung (n):
    Ảnh
    bánh chưng
    - decorate (v):
    Ảnh
    trang trí, trang hoàng
    - festival (n):
    Ảnh
    ngày hội, lễ hội
    - fireworks display (phr):
    Ảnh
    bắn pháo hoa
    - holiday (n):
    Ảnh
    ngày nghỉ ngày lễ
    - lucky money (n):
    Ảnh
    tiền mừng tuổi, tiền lì xì
    - wear (v):
    Ảnh
    mặc
    - clothes (n):
    Ảnh
    trang phục, quần áo
    Checking vocabulary
    Bài tập kéo thả chữ
    - banh chung (n): ||bánh chưng|| - decorate (v): ||trang trí|| - festival (n): ||lễ hội|| - fireworks display (phr): ||bắn pháo hoa|| - holiday (n): ||ngày nghỉ ngày lễ|| - lucky money (n): ||tiền lì xì|| - wear (v): ||mặc|| - clothes (n): ||trang phục||
    Hình vẽ
    ACTIVITIES
    1. Look, listen anh repeat.
    Ảnh
    1. Look, listen anh repeat.
    *Look at the pictures and answer the question
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    1. Who are they? 2. Where are they? 3. What are they doing?
    - Answer the question
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    1. Who are they? ||- They are Mai and Linda.|| 2. Where are they? ||- They arein Mai's house||. 3. What are they doing? ||- In Picture a, Mai is decorating the house. || ||- In Pictures b to d, Linda asks Mai What do you do at Tet?|| ||and Mai answers I wear nice clothes. I eat a lot of banh chung|| ||and I get lucky money from my parents.||
    *Repeat the sentences
    Hình vẽ
    a) Linda: What are you doing, Mai? Mai: I'm decorating my house. It's Tet soon. b) Linda: What do you do at Tet? Mai: I wear nice clothes. c) Linda: What else? Mai: I eat a lot of banh chung. d) Mai: I get lucky money from my parents. Linda: Oh, I like Tet!
    *Translate
    a) Linda: Bạn đang làm gì vậy Mai? Mai: Mình đang trang hoàng nhà mình. Tết sắp đến rồi. b) Linda: Bạn làm gì vào ngày Tết? Mai: Mình mặc quần áo đẹp. c) Linda: Còn gì nữa không? Mai: Mình ăn nhiều bánh chưng. d) Mai: Mình nhận tiền lì xì từ ba mẹ mình. Linda: Ồ, mình thích Tết!
    *Translate
    2. Point and say
    2. Point and say.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    What do you do at Tet?
    I ___________________.
    *Model sentence
    * Hỏi và trả lời ai đó làm gì vào 1 ngày lễ cụ thể:
    What do you do at/ on + (festival)?
    I/ We + (Verb).
    * Examples:
    1. What do you do at Christmas?
    => I decorate the Christmas tree.
    2. What do you do on Children's Day?
    => We go to houses and ask for sweets.
    Hình vẽ
    *Practise asking and answering questions about what people do at Tet
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Picture a
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What do you do at Tet?|| Student B: ||I make banh chung.||
    - Picture b
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What do you do at Tet?|| Student B: ||I decorate the house.||
    - Picture c
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What do you do at Tet?|| Student B: ||I watch the firework displays.||
    - Picture d
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What do you do at Tet?|| Student B: ||I visit grandparents.||
    3. Let's talk.
    3. Let's talk
    Practise asking and answering questions about what people do at festival, using:
    - When is + (festival)? - What do you do at/on + (festival)?
    Example:
    Teacher: When is Tet hoiliday?
    Pupil: It's on the first of January.
    Teacher: What do you do at Tet?
    Pupil: I decorating the house and make Banh Chung.
    - Example
    - Example 1
    Mary: When is Teacher's day?
    Hung: It's on the twenty of November.
    Mary: What do you do at Teacher's Day?
    Hung: I visit the teachers and friends.
    - Example 2
    Nick: When is Christmas?
    Lan: It's on the twenty-fifth of December.
    Nick: What do you do at Christmas?
    Lan: I go shopping and buy food and drink.
    4. Listen and circle.
    4. Listen and circle.
    1. Phong ______________.
    2. His parents ______________.
    3. His sister ______________.
    4. Phong and his sister ______________.
    a. buys flowers
    b. decorates the house
    a. go shopping
    b. make banh chung
    a. wears new clothes
    b. gets lucky money
    a. watch firework displays
    b. visit teachers
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    *Audio script
    1. Phong: It's Tet soon. Linda: What do you do at Tet? Phong: I buy flowers. Linda: Oh, I see. 2. Linda: What about your parents? What do they do? Phong: They decorate the house and make banh chung. Linda: I like banh Chung very much. Phong: Me too.
    Hình vẽ
    *Audio script
    3 & 4. Linda: What does your sister do at Tet? Phong: She's only four. So she eats banh chung and get lucky money from my parents. Linda: Oh! She must be happy! Phong: I also watch firework displays with her. Linda: I like watching firework displays too! Phong: Yes, they are colourful. My sister likes them very much.
    Hình vẽ
    5. Look and write.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    5. Look and write
    Ảnh
    1. Mai and her mother ____________.
    2. Phong and his father __________.
    3. Nam and his family __________.
    4. Hoa and her brother _________.
    Hình vẽ
    - Write to complete the sentences
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    1. Mai and her mother ||go shopping||. 2. Phong and his father ||decorate the house||.
    Hình vẽ
    - Write to complete the sentences
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    3. Nam and his family ||make banh Chung||. 4. Hoa and her brother ||visit their grandparents||.
    Hình vẽ
    6. Let’s play.
    6. Let’s play.
    Ảnh
    Match the phrases to make sentences. Tell your partners about them.
    - Play game
    Chúng ta cùng chơi.
    Physical line-up
    Bây giờ chúng ta bắt đầu chơi trò "Physical line-up", các bạn tham gia trò chơi nên chuẩn bị kỹ những mâu câu về lễ hội, ngày nghỉ... Chia học sinh thành từng nhóm cho phù hợp. Viết những câu khác nhau về lễ hội vào một mẩu giấy tương đối rõ ràng. Sau đó cắt chúng thành hai phân và bỏ vào trong một cái hộp. Số mẩu giấy có trong hộp nên bằng số học sinh trong một nhóm. Yêu cầu học sinh tham gia chơi nối từng mẩu giấy trong hộp. Mỗi học sinh nên tìm người có nửa câu còn lại, sau đó ghép chúng lại và đọc to câu vừa ghép lên cho mọi người cùng nghe. Tiếp tục trò chơi với một nhóm học sinh khác.
    THE END
    Homework
    - Learn by heart vocabulary and modal sentence. - Do exercise in the workbook - Prepare for new lesson: Unit 15/Leson 3
    Ảnh
    The end
    Ảnh
    Goodbye. See you later!
    Thank for listening
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓