Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Unit 11. What time is it?
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 10h:12' 12-07-2019
Dung lượng: 8.9 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn:
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 10h:12' 12-07-2019
Dung lượng: 8.9 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
UNIT 11. WHAT TIME IS IT?. LESSON (1 - 5)
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
UNIT 11. WHAT TIME IS IT?
LESSON 1 (1 - 5)
Ảnh
WARM- UP
Objectives
Ảnh
Objectives
*By the end of this unit, pupils can: - Use words and phrases related to the topic Daily routines. - Ask and answer questions about time, using What time is it? It’s + (time). - Do activities in the workbook
Look at the pictures. Ask and answer the question
Look at the pictures. Ask and answer the question
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
What did you do yesterday?
- Ask and answer the question
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
What did you do yesterday?
I played football.
I watched TV.
I painted a picture.
I played chess.
VOCABUALRY
New words
New words
time (n):
thời gian
Ảnh
get up (v):
ngủ dậy
Ảnh
have breakfast (v):
ăn sáng
Ảnh
have lunch (v):
ăn trưa
Ảnh
go to school (v):
đi học
Ảnh
Checking vocabulary
Bài kiểm tra tổng hợp
Checking vocabulary
Matching the words with each picture - time - get up - have breakfast - have lunch - go to school
ACTIVITIES
1. Look, listen anh repeat.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Look, listen anh repeat.
- Repeat the sentences
Hình vẽ
a) Phong mom's: It's time to get up, Phong. b) Phong: What time is it, Mum? Phong mom's: It's seven o'clock. c) Phong: Today's Sunday and I don't have go to school. d) Phong mom's: But it's time for breakfast. Phong: Oh, yes.
Hình vẽ
*Model sentence
Hình vẽ
Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian (giờ):
Hình vẽ
Hình vẽ
What time is it?
It’s + (number) +
o’clock. a.m/ p.m.
It’s + (hour) + (minute).
Example:
What time is it?
It's 9 o'clock. /It's 9 p.m. It's 9.15.
2. Point and say.
2. Point and say.
Ảnh
Ảnh
What time is it?
Ảnh
It's _______________.
* Work in pairs. Ask your partners what time it is.
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
seven
seven fifteen
seven twenty-five
seven thirty
seven forty-five
- Picture a
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven o'clock.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture b
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven fifteen.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture c
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven twenty-five.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture d
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven thirty.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture e
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven forty-five.||
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
3. Listen and tick.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1.
2.
3.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Listen and tick
*Audio script 1
Hình vẽ
1.
Hình vẽ
Mother:
Mai, it's time for breakfast now.
Mai:
What time is it, Mum?
Mother:
It's six o'clock.
Mai:
OK, Mum.
*Audio script 2
Hình vẽ
2.
Hình vẽ
Phong:
What time is it, Tony?
Tony:
It's seven thirty.
Phong:
Seven thirteen or seven thirty?
Tony:
Seven thirty.
Phong:
Thank you.
Tony:
You're welcome.
*Audio script 3
Hình vẽ
3.
Hình vẽ
Nam:
What time is it, Mai?
Mai:
It's eight fifteen.
Nam:
Eight fifteen or eight fifty?
Mai:
Eight fifteen.
Nam:
Thank you.
Mai:
You're welcome.
4. Look and write.
Ảnh
4. Look and write
*Note
Để làm được bài tập của phần này, các em phải quan sát kỹ đồng hồ chỉ mấy mấy để viết câu trả lời đúng vào chỗ trống. Khi trả lời về giờ, các em cần lưu ý: - Nếu là giờ đúng, có nghĩa là 1 giờ đúng, 2 giờ đúng,... thì các em sẽ trả lời theo cấu trúc sau: It’s + số giờ + o’clock. Ta dùng số giờ + o’clock để ám chỉ một giờ nào đó đúng. Ví dụ: 2 giờ đúng —► It's two o'clock. - Còn nếu giờ có kèm theo phút như 4 giờ 10 phút, 5 giờ 30 phút, thì các em sẽ trả lời theo cấu trúc sau: It’s + số giờ + số phút. Ví dụ: 4 giờ 15 phút
- Write to complete the sentences
Ảnh
It's ten twenty.
It's ten thirty.
It's eleven fifty.
Hình vẽ
5. Let’s sing
Ảnh
Ảnh
Ảnh
What time is it? It's six o'clock. It's time to get up.
What time is it? It's six fifteen. It's time for breakfast.
What time is it? It's six forty-five. It's time for school.
What time is it?
5. Let’s sing
THE END
Homework
Ảnh
- Learn by heart vocabulary and modal sentence. - Do exercise in the workbook - Prepare for new lesson: Unit 11/Leson 2
The end
Ảnh
Goodbye. See you later!
Thank for listening
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
UNIT 11. WHAT TIME IS IT?
LESSON 1 (1 - 5)
Ảnh
WARM- UP
Objectives
Ảnh
Objectives
*By the end of this unit, pupils can: - Use words and phrases related to the topic Daily routines. - Ask and answer questions about time, using What time is it? It’s + (time). - Do activities in the workbook
Look at the pictures. Ask and answer the question
Look at the pictures. Ask and answer the question
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
What did you do yesterday?
- Ask and answer the question
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
What did you do yesterday?
I played football.
I watched TV.
I painted a picture.
I played chess.
VOCABUALRY
New words
New words
time (n):
thời gian
Ảnh
get up (v):
ngủ dậy
Ảnh
have breakfast (v):
ăn sáng
Ảnh
have lunch (v):
ăn trưa
Ảnh
go to school (v):
đi học
Ảnh
Checking vocabulary
Bài kiểm tra tổng hợp
Checking vocabulary
Matching the words with each picture - time - get up - have breakfast - have lunch - go to school
ACTIVITIES
1. Look, listen anh repeat.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Look, listen anh repeat.
- Repeat the sentences
Hình vẽ
a) Phong mom's: It's time to get up, Phong. b) Phong: What time is it, Mum? Phong mom's: It's seven o'clock. c) Phong: Today's Sunday and I don't have go to school. d) Phong mom's: But it's time for breakfast. Phong: Oh, yes.
Hình vẽ
*Model sentence
Hình vẽ
Hỏi và trả lời câu hỏi về thời gian (giờ):
Hình vẽ
Hình vẽ
What time is it?
It’s + (number) +
o’clock. a.m/ p.m.
It’s + (hour) + (minute).
Example:
What time is it?
It's 9 o'clock. /It's 9 p.m. It's 9.15.
2. Point and say.
2. Point and say.
Ảnh
Ảnh
What time is it?
Ảnh
It's _______________.
* Work in pairs. Ask your partners what time it is.
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
seven
seven fifteen
seven twenty-five
seven thirty
seven forty-five
- Picture a
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven o'clock.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture b
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven fifteen.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture c
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven twenty-five.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture d
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven thirty.||
Hình vẽ
Hình vẽ
- Picture e
Bài tập kéo thả chữ
Student A: ||What time is it?|| Student B: ||It's seven forty-five.||
Hình vẽ
Ảnh
Hình vẽ
3. Listen and tick.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
1.
2.
3.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
3. Listen and tick
*Audio script 1
Hình vẽ
1.
Hình vẽ
Mother:
Mai, it's time for breakfast now.
Mai:
What time is it, Mum?
Mother:
It's six o'clock.
Mai:
OK, Mum.
*Audio script 2
Hình vẽ
2.
Hình vẽ
Phong:
What time is it, Tony?
Tony:
It's seven thirty.
Phong:
Seven thirteen or seven thirty?
Tony:
Seven thirty.
Phong:
Thank you.
Tony:
You're welcome.
*Audio script 3
Hình vẽ
3.
Hình vẽ
Nam:
What time is it, Mai?
Mai:
It's eight fifteen.
Nam:
Eight fifteen or eight fifty?
Mai:
Eight fifteen.
Nam:
Thank you.
Mai:
You're welcome.
4. Look and write.
Ảnh
4. Look and write
*Note
Để làm được bài tập của phần này, các em phải quan sát kỹ đồng hồ chỉ mấy mấy để viết câu trả lời đúng vào chỗ trống. Khi trả lời về giờ, các em cần lưu ý: - Nếu là giờ đúng, có nghĩa là 1 giờ đúng, 2 giờ đúng,... thì các em sẽ trả lời theo cấu trúc sau: It’s + số giờ + o’clock. Ta dùng số giờ + o’clock để ám chỉ một giờ nào đó đúng. Ví dụ: 2 giờ đúng —► It's two o'clock. - Còn nếu giờ có kèm theo phút như 4 giờ 10 phút, 5 giờ 30 phút, thì các em sẽ trả lời theo cấu trúc sau: It’s + số giờ + số phút. Ví dụ: 4 giờ 15 phút
- Write to complete the sentences
Ảnh
It's ten twenty.
It's ten thirty.
It's eleven fifty.
Hình vẽ
5. Let’s sing
Ảnh
Ảnh
Ảnh
What time is it? It's six o'clock. It's time to get up.
What time is it? It's six fifteen. It's time for breakfast.
What time is it? It's six forty-five. It's time for school.
What time is it?
5. Let’s sing
THE END
Homework
Ảnh
- Learn by heart vocabulary and modal sentence. - Do exercise in the workbook - Prepare for new lesson: Unit 11/Leson 2
The end
Ảnh
Goodbye. See you later!
Thank for listening
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất