Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Unit 8. What subjects do you have today?
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn:
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 17h:09' 19-12-2018
Dung lượng: 4.2 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn:
Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
Ngày gửi: 17h:09' 19-12-2018
Dung lượng: 4.2 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
UNIT 8. WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY. LESSON 2 (1-6)
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
UNIT 8. WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?
LESSON 2 (1 - 6)
Ảnh
Ảnh
WRAM-UP
Objectives
Ảnh
Objectives
*By the end of this unit, pupils can: - Use the words and phrases related to the topic School subjects. - Ask and answer questions about when someone has a subject, using When do you have ...? I have it on ... - Do activities in the workbook
Let's sing.
Ảnh
Let's sing.
What day is it today?
It’s Monday. It’s Monday. What subjects do you have? I have Maths and Art and English. But we’re late, we’re late! We’re late for school. Let’s run! We’re late. We’re late. We’re late for school. Let’s run!
ACTIVITIES
1. Look, listen anh repeat.
1. Look, listen anh repeat.
Ảnh
- Repeat the sentences
Hình vẽ
a) What are you doing, Nam? I'm studying for my English lesson. b) When do you have English? I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. c) What about you? I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays. d) Who's your English teacher? It's Miss Hien.
Hình vẽ
*Model sentence
Hình vẽ
Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó
Hình vẽ
Hỏi:
When do you have + môn học?
Đáp:
I have + it + on + các thứ trong tuần.
Example:
When do you have Vietnamese?
I have it on Tuesday, Thursday and Friday.
Hình vẽ
2. Point and say.
Ảnh
2. Point and say.
When do you have Science?
I have it on _________.
- Look at the table. Ask and answer.
Hình vẽ
Ảnh
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
1. Linda: ||When do you have Science, Sam?|| Sam: ||I have it on Mondays and Thursdays.||
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
2. Linda: ||When do you have Science, Fred?|| Fred: ||I have it on Tuesdays and Wednesdays..||
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
3. Linda: ||When do you have Science, Mimi?|| Mimi: ||I have it on Mondays and Wednesdays.||
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
4. Peter: ||When do you have Science, Winnie?|| Winnie: ||I have it on Tuesdays and Friday.||
3. Let's talk.
Hình vẽ
3. Let's talk.
What subjects do you have? Bạn có môn học gì? When do you have…? Khi nào bạn có môn…? Who's your... teacher? Ai là giáo viên... của bạn?
Ảnh
- For example
Hình vẽ
1. A: What subjects do you have today?
B: I have English and Maths.
Hình vẽ
2. A: When do you have Vietnamese?
B: I have it on Tuesday, Thursday and Friday.
3. A: Who’s your English teacher?
B: It’s Miss Hien.
4. Listen and number.
Ảnh
4. Listen and number.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Audio script 1
Hình vẽ
1. A:
Hình vẽ
What day is it today?
B:
It's Monday.
A:
We have PE today.
B:
Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
- Audio script 2
Hình vẽ
2. A:
Hình vẽ
When do you have PE?
B:
I have it on Wednesdays and Thursdays.
A:
Today is Thursday. So we have PE today, right?
B:
That's right.
- Audio script 3
Hình vẽ
3. A:
Hình vẽ
When do you have PE?
B:
I have it on Tuesdays and Thursdays.
A:
Today is Thursdays. So we have PE today.
B:
That's right.
- Audio script 4
Hình vẽ
4. A:
Hình vẽ
When do you have PE?
B:
I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
A:
Me too.
5. Look and write.
Ảnh
5. Look and write.
Today is Tuesday. I have (1) _______________ today. Tomorrow is (2) ___________________. I have English on (3) ________________ too. When do you have English?
Ảnh
- Write to complete the card
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Today is Tuesday. I have ||English|| today. Tomorrow is ||Wednesday||. I have English on ||Wednesdays||, too. When do you have English?
Hình vẽ
6. Let's play.
Ảnh
6. Let's play.
Write the names of the subjects.
Ảnh
- Let's play
THE END
Homework
- Learn by heart vocabulary and modal sentence. - Do exercise in the workbook - Prepare for new lesson: Unit 8/Leson 3
Ảnh
The end
Ảnh
Goodbye. See you later!
Thank for listening
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
UNIT 8. WHAT SUBJECTS DO YOU HAVE TODAY?
LESSON 2 (1 - 6)
Ảnh
Ảnh
WRAM-UP
Objectives
Ảnh
Objectives
*By the end of this unit, pupils can: - Use the words and phrases related to the topic School subjects. - Ask and answer questions about when someone has a subject, using When do you have ...? I have it on ... - Do activities in the workbook
Let's sing.
Ảnh
Let's sing.
What day is it today?
It’s Monday. It’s Monday. What subjects do you have? I have Maths and Art and English. But we’re late, we’re late! We’re late for school. Let’s run! We’re late. We’re late. We’re late for school. Let’s run!
ACTIVITIES
1. Look, listen anh repeat.
1. Look, listen anh repeat.
Ảnh
- Repeat the sentences
Hình vẽ
a) What are you doing, Nam? I'm studying for my English lesson. b) When do you have English? I have it on Mondays, Tuesdays, Thursdays and Fridays. c) What about you? I have it on Mondays, Tuesdays, Wednesdays and Fridays. d) Who's your English teacher? It's Miss Hien.
Hình vẽ
*Model sentence
Hình vẽ
Hỏi đáp khi nào có môn học nào đó
Hình vẽ
Hỏi:
When do you have + môn học?
Đáp:
I have + it + on + các thứ trong tuần.
Example:
When do you have Vietnamese?
I have it on Tuesday, Thursday and Friday.
Hình vẽ
2. Point and say.
Ảnh
2. Point and say.
When do you have Science?
I have it on _________.
- Look at the table. Ask and answer.
Hình vẽ
Ảnh
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
1. Linda: ||When do you have Science, Sam?|| Sam: ||I have it on Mondays and Thursdays.||
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
2. Linda: ||When do you have Science, Fred?|| Fred: ||I have it on Tuesdays and Wednesdays..||
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
3. Linda: ||When do you have Science, Mimi?|| Mimi: ||I have it on Mondays and Wednesdays.||
- Suggestion: Ask and answer.
Ảnh
Hình vẽ
Bài tập kéo thả chữ
4. Peter: ||When do you have Science, Winnie?|| Winnie: ||I have it on Tuesdays and Friday.||
3. Let's talk.
Hình vẽ
3. Let's talk.
What subjects do you have? Bạn có môn học gì? When do you have…? Khi nào bạn có môn…? Who's your... teacher? Ai là giáo viên... của bạn?
Ảnh
- For example
Hình vẽ
1. A: What subjects do you have today?
B: I have English and Maths.
Hình vẽ
2. A: When do you have Vietnamese?
B: I have it on Tuesday, Thursday and Friday.
3. A: Who’s your English teacher?
B: It’s Miss Hien.
4. Listen and number.
Ảnh
4. Listen and number.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Audio script 1
Hình vẽ
1. A:
Hình vẽ
What day is it today?
B:
It's Monday.
A:
We have PE today.
B:
Yes, we have it on Mondays and Wednesdays.
- Audio script 2
Hình vẽ
2. A:
Hình vẽ
When do you have PE?
B:
I have it on Wednesdays and Thursdays.
A:
Today is Thursday. So we have PE today, right?
B:
That's right.
- Audio script 3
Hình vẽ
3. A:
Hình vẽ
When do you have PE?
B:
I have it on Tuesdays and Thursdays.
A:
Today is Thursdays. So we have PE today.
B:
That's right.
- Audio script 4
Hình vẽ
4. A:
Hình vẽ
When do you have PE?
B:
I have it on Tuesdays and Fridays. What about you?
A:
Me too.
5. Look and write.
Ảnh
5. Look and write.
Today is Tuesday. I have (1) _______________ today. Tomorrow is (2) ___________________. I have English on (3) ________________ too. When do you have English?
Ảnh
- Write to complete the card
Ảnh
Bài tập kéo thả chữ
Today is Tuesday. I have ||English|| today. Tomorrow is ||Wednesday||. I have English on ||Wednesdays||, too. When do you have English?
Hình vẽ
6. Let's play.
Ảnh
6. Let's play.
Write the names of the subjects.
Ảnh
- Let's play
THE END
Homework
- Learn by heart vocabulary and modal sentence. - Do exercise in the workbook - Prepare for new lesson: Unit 8/Leson 3
Ảnh
The end
Ảnh
Goodbye. See you later!
Thank for listening
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất