Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 14. What does he look like?

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn:
    Người gửi: Hỗ Trợ Thư Viện Violet
    Ngày gửi: 10h:16' 12-07-2019
    Dung lượng: 10.0 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    UNIT 14. WHAT DOES HE LOOK LIKE? LESSON 1(1-5)
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    UNIT 14. WHAT DOES HE LOOK LIKE?
    LESSON 1 (1 - 5)
    Ảnh
    Ảnh
    WARM- UP
    Objectives
    Ảnh
    Objectives
    *By the end of this unit, pupils can: - Use the words and phrases related to the topic Physical appearance. - Ask and answer questions about someone’s physical appearance, using What does he/she look like? He’s/She’s ... - Do activities in the workbook
    Let's see a video
    Ảnh
    Song: What Does He Look Like?
    VOCABUALRY
    New words
    New words
    - tall:
    Ảnh
    Hình vẽ
    cao
    - short:
    Hình vẽ
    thấp
    Hình vẽ
    - slim:
    Ảnh
    mảnh khảnh
    - old:
    Ảnh
    già
    - young:
    trẻ
    Ảnh
    - footballer:
    Ảnh
    cầu thủ đá bóng
    Checking vocabulary
    Bài tập kéo thả chữ
    - tall: ||cao|| - short: ||thấp|| - slim: ||mảnh khảnh|| - old: ||già|| - young: ||trẻ|| - footballer: ||cầu thủ đá bóng||
    Hình vẽ
    ACTIVITIES
    1. Look, listen anh repeat.
    Ảnh
    1. Look, listen anh repeat.
    *Look at the four pictures and answer the question
    Ảnh
    Look at the four pictures and answer the question
    1. Who are they? 2. Where are they? 3. What are they doing?
    - Answer the question
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    1. Who are they? ||- They are Linda and Phong.|| 2. Where are they? ||- They are in computer lab.|| 3. What are they doing? ||- In Picture a, Linda is sitting at the computer and writing an e-mail || ||to her brother, and Phong is standing nearby. || ||- In Pictures b, c and d, Phong is asking Linda about her brother || ||(the place he lives, his job and his appearance.||
    *Repeat the sentences
    Hình vẽ
    a) Phong: What are you doing, Linda? Linda: I'm writing an e-mail to my brother. b) Phong: Where is he now? Linda: He's in England. c) Phong: What does he do? Linda: He's a footballer. d) Phong: What does he look like? Linda: He's tall.
    2. Point and say
    2. Point and say.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    What does he/she look like?
    He’s/She’s _________.
    *Model sentence
    * Cách hỏi:
    What does he/ she look like?
    * Cách trả lời:
    He/ She + is + Adj. He/ She + looks + adj.
    * Note
    - Thông thường cấu trúc này người ta hay sử dụng động từ "look like" (trông thế nào), chủ ngữ chính trong câu "she/ he" là ngôi thứ 3 số ít nên sử dụng trợ động từ "does". - Nếu chủ ngữ chính trong câu "they" thì sử dụng trợ động từ "do".
    * Examples:
    1. A: What does she look like?
    B: She’s slim. / She looks slim.
    2. A: What do they look like?
    B: They're tall and slim./ They look tall and slim.
    Hình vẽ
    Hỏi và trả lời về ngoại hình của ai đó.
    *Work in pairs. Ask your partners about their family members.
    Hình vẽ
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    - Picture a
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What does she look like?|| Student B: ||She's tall.||
    Hình vẽ
    - Picture b
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What does she look like?|| Student B: ||She's short. ||
    Hình vẽ
    - Picture c
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What does she look like?|| Student B: ||She's slim.||
    Hình vẽ
    - Picture d
    Ảnh
    Hình vẽ
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What does he look like?|| Student B: ||He looks old.||
    Hình vẽ
    - Picture e
    Hình vẽ
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    Student A: ||What does he look like?|| Student B: ||He's young.||
    Hình vẽ
    3. Listen anh tick.
    3. Listen and tick
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    *Audio script
    1. A: What does your sister look like? B: She's very tall. 2. A: What does your grandmother look like? B: She's old and short. 3. A: How old is your brother? B: He's twelve. A: What does he look like? B: He's slim and short.
    Hình vẽ
    *Translate
    *Translate
    1. A: Cô ấy trông thế nào? B: Cô ấy rất cao. 2. A: Bà ngoại của bạn trông thế nào? B: Bà mình già và thấp. 3. A: Anh trai bạn bao nhiêu tuổi? B: Anh ấy 12 tuổi A: Anh ấy trông thế nào? B: Anh ấy gầy và thấp.
    4. Look and write.
    Ảnh
    Ảnh
    4. Look and write
    1. A: What does he look like?
    B: ________________________.
    2. A: What does she look like?
    B: ________________________.
    3. A: What do they look like?
    B: _______________________.
    4. A: What do they look like?
    B: _______________________.
    Ảnh
    Ảnh
    - Write to complete the sentences
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    1. A: What does he look like? B: ||He's tall and slim.|| 2. A: What does she look like? B: ||She's short and young.||
    Hình vẽ
    - Write to complete the sentences
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập kéo thả chữ
    3. A: What do they look like? B: ||They are old.|| 4. A: What do they look like? B: ||They are young and tall.||
    Hình vẽ
    5. Let's play.
    Ảnh
    5. Let's play.
    Chúng ta cùng hát.
    Chúng ta cùng hát.
    Tìm một ai đó mà...
    Bây giờ chúng ta bát đầu chơi trò chơi "Tìm một ai đó mà..." sử dụng các từ nói về ngoại hình của con người để chơi. Chia lớp thành những nhóm có năm học sinh. Các bạn chuẩn bị bắt đầu trò chơi "Tìm một ai đó mà…". Ví dụ: Find someone who's tall (Tìm một ai đó cao). Nhóm nào chỉ người bạn trong lớp đúng với mô tả và nói câu trả lời đúng nhanh nhất (ví dụ: Khang is tall Khang cao) thì nhận một điểm. Kết thúc trò chơi, nhóm nào nhận số điểm cao nhất là nhóm chiến thắng.
    THE END
    Homework
    - Learn by heart vocabulary and modal sentence. - Do exercise in the workbook - Prepare for new lesson: Unit 14/Leson 2
    Ảnh
    The end
    Ảnh
    Goodbye. See you later!
    Thank for listening
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓