Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Viết số tự nhiên trong hệ thập phân

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:55' 02-06-2015
    Dung lượng: 452.2 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    T O A N 4 Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 15. VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN VIẾT SỐ TN TRONG HỆ TP
    Ví dụ: CÁCH VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
    1.Ví dụ: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 10 đơn vị = …. chục 10 chục = … trăm … trăm = 1 nghìn … nghìn = 1 chục nghìn 10 chục nghìn = … trăm nghìn 1 1 10 10 1 Thảo luận Trong hệ thập phân, cứ 10 đơn vị ở một hàng thì tạo thành mấy đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó? Nhận xét: CÁCH VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
    Nhận xét: Trong hệ thập phân cứ 10 đơn vị ở một hàng tạo thành 1 đơn vị ở hàng trên liền tiếp nó. Cách viết: CÁCH VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ THẬP PHÂN
    2. Viết số tự nhiên trong hệ thập phân - Hệ thập phân có bao nhiêu chữ số, đó là những số nào? Trong hệ thập phân có 10 chữ số là: 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; - Hãy sử dụng các số trên để viết các số sau: Chín trăm chín mươi. 990 Hai nghìn không trăm linh năm. 2005 Với 10 chữ số này có thể viết được mọi số tự nhiên Nhận xét: Giá trị của mỗi chữ số phụ thuộc vào vị trí của nó trong số đó. - Ví dụ : Số 999 có ba chữ số 9, kể từ phải sang trái mỗi chữ số 9 lần lượt nhận giá trị là : 9; 90; 900. - Viết số tự nhiên với đặc điểm trên được gọi là viết số tự nhiên trong hệ thập phân. LUYỆN TẬP
    Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết theo mẫu: Đọc số Viết số Số gồm Tám mươi nghìn bảy trăm mười hai 80 712 7 chục nghìn, 7 trăm, 1 chục, 2 đơn vị Năm nghìn tám trăm sau mươi tư 2020 Năm mươi lăm nghìn năm trăm 9 triệu, 5 trăm, chín đơn vị 5 864 5 nghìn, 8 trăm, 6 chục, 4 đơn vị Hai nghìn không trăm hai mươi 2 nghìn, 0 trăm, 2 chục, 0 đơn vị 55 500 55 nghìn, 5 trăm 9 000 509 Chín triệu năm trăm linh chín Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết mỗi số sau thành tổng (theo mẫu): 387; 873; 4738; 10 837 Mẫu: 387 = 300 80 7. 873 = 4738 = 10 837 = 800 70 3. 4000 700 30 8 10 000 800 30 7 Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Ghi giá trị của chữ số 5 trong mỗi số ở bảng sau (theo mẫu) 45 5 57 561 5824 5 842 769 50 500 5000 5 000 000 BT CỦNG CỐ
    Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    1. Điền chữ và số vào chỗ chấm thích hợp
    ||10|| đơn vị = ||1|| chục 10 chục = ||1 trăm|| ||10 trăm|| = 1 nghìn Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    2. Ghép thông tin phù hợp
    Sáu chục nghìn, sáu trăm, 6 chục, 6 đơn vị
    2 nghìn, 0 trăm, 1 chục, 3 đơn vị
    6 trăm, 0 chục, 6 đơn vị
    1 nghìn, 6 đơn vị



    Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    3. Trong số tự nhiên 123 450 006. Chữ số 5 có giá trị bằng bao nhiêu?
    a) 5 000
    b) 50 000
    c) 500 000
    DẶN DÒ
    Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    DẶN DÒ: - Về nhà xem lại bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓