Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương II. §4. Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:59' 30-07-2015
Dung lượng: 3.7 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:59' 30-07-2015
Dung lượng: 3.7 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
HÌNH HỌC 9 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
Cho đường tròn (O;13 cm). Vẽ dây AB, kẻ OH vuông góc với AB. Biết OH = 5cm. Độ dài của dây AB là
AB = 12 cm
AB = 8 cm
AB = 24 cm
AB = 20 cm
Học sinh 2:
Trong hình vẽ sau, biết AB > CD. Trong các câu sau, câu nào đúng?
OH < OK
ME < MF
HM > MK
EA = BM
FD > CM
Ba vị trí tương đối
Các khái niệm: Mô phỏng các vị trí tương đối
Hệ thức: d và R
Bảng quan hệ: Quan hệ giữa d,R với các vị trí tương đối
Bài tập vận dụng
Bài tập 1:
Cho đường thẳng a và điểm O cách a là 3 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? vì sao? b) Gọi B, C là giao điểm của a với đường tròn (O). Tính BC. Giải a) Vì d = 3 < R = 5 Vậy đường thẳng a cắt đường tròn (O) b) Vì HB = HC = latex(sqrt(R^2-d^2) = latex(sqrt(5^2 - 3^2)) = 4 (cm) Vậy BC = 8 cm Bài tập 2:
Điền vào chỗ trống cho phù hợp (R là bán kính của đường tròn (O), d là khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a) .................... Cắt nhau ......... 6 cm ............... Không giao nhau Bài tập 3:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A ; 3) và các trục tọa độ Giải Vì A(3;4) cho nên điểm A cách Oy một khoảng là 3. Vậy đường tròn (A;3) tiếp xúc với trục Oy Vì A(3; 4) cho nên điểm A cách Ox một khoảng là 4. Vậy đường tròn (A;3) không cắt trục Ox Về nhà
Dặn dò:
- Học ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Học định lí về tiếp tuyến của đường tròn - Làm các bài tập 19, 20 - trang 110 (SGK) - Xem trước nội dung bài 5
Trang bìa
Trang bìa:
HÌNH HỌC 9 VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRÒN Kiểm tra bài cũ
Học sinh 1:
Cho đường tròn (O;13 cm). Vẽ dây AB, kẻ OH vuông góc với AB. Biết OH = 5cm. Độ dài của dây AB là
AB = 12 cm
AB = 8 cm
AB = 24 cm
AB = 20 cm
Học sinh 2:
Trong hình vẽ sau, biết AB > CD. Trong các câu sau, câu nào đúng?
OH < OK
ME < MF
HM > MK
EA = BM
FD > CM
Ba vị trí tương đối
Các khái niệm: Mô phỏng các vị trí tương đối
Hệ thức: d và R
Bảng quan hệ: Quan hệ giữa d,R với các vị trí tương đối
Bài tập vận dụng
Bài tập 1:
Cho đường thẳng a và điểm O cách a là 3 cm. Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5 cm a) Đường thẳng a có vị trí như thế nào đối với đường tròn (O)? vì sao? b) Gọi B, C là giao điểm của a với đường tròn (O). Tính BC. Giải a) Vì d = 3 < R = 5 Vậy đường thẳng a cắt đường tròn (O) b) Vì HB = HC = latex(sqrt(R^2-d^2) = latex(sqrt(5^2 - 3^2)) = 4 (cm) Vậy BC = 8 cm Bài tập 2:
Điền vào chỗ trống cho phù hợp (R là bán kính của đường tròn (O), d là khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng a) .................... Cắt nhau ......... 6 cm ............... Không giao nhau Bài tập 3:
Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(3;4). Hãy xác định vị trí tương đối của đường tròn (A ; 3) và các trục tọa độ Giải Vì A(3;4) cho nên điểm A cách Oy một khoảng là 3. Vậy đường tròn (A;3) tiếp xúc với trục Oy Vì A(3; 4) cho nên điểm A cách Ox một khoảng là 4. Vậy đường tròn (A;3) không cắt trục Ox Về nhà
Dặn dò:
- Học ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn - Học định lí về tiếp tuyến của đường tròn - Làm các bài tập 19, 20 - trang 110 (SGK) - Xem trước nội dung bài 5
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất