Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 11. Từ đồng âm

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 15h:53' 23-06-2015
    Dung lượng: 9.3 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 43 TỪ ĐỒNG ÂM I. Thế nào là từ đồng âm
    Giới thiệu bài:
    Ví dụ:
    I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m? 1. Ví dụ: 1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên. 2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. 2. Nhận xét: - Lồng (1): Hoạt động của con vật đang đứng im bỗng nhảy dựng lên rất khó kìm giữ. (động từ) - Lồng (2): Chỉ đồ vật làm bằng tre, kim loại dùng để nhốt vật nuôi. (danh từ) Nhận xét:
    I. Thế nào là từ đồng âm 1. Con ngựa đang đứng bỗng lồng lên. 2. Mua được con chim, bạn tôi nhốt ngay vào lồng. 2. Nhận xét: => Giống: phát âm giống nhau. Khác: nghĩa khác nhau không liên quan đến nhau. 3. Kết luận Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì tới nhau. Ví dụ 2:
    Bài ca dao sau đã sử dụng những từ đồng âm nào? Bà già đi chợ Cầu Đông, Bói xem một quẻ lấy chồng lợi chăng? Thầy bói xem quẻ nói rằng: Lợi thì có lợi nhưng răng không còn. (Ca dao) Nhận xét nghĩa của các từ lợi trong bài ca dao trên? Từ đó cho biết tác dụng của việc sử dụng từ đồng âm? - Lợi 1: Lợi ích trái với hại - Lợi 2, 3: Bộ phận bao quanh răng ở khoang miệng => Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui. Chú ý:
    Giải thích nghĩa của từ “chân” trong các ví dụ sau: a. Cái ghế này chân bị gãy rồi. (1) b. Các vận động viên đang tập trung dưới chân núi. (2) c. Nam đá bóng nên bị đau chân. (3) - Chân 1: bộ phận dưới cùng của ghế, dùng để đỡ các vật khác (chân bàn, chân ghế…) - Chân 2: bộ phận dưới cùng của một số vật, tiếp giáp và bám chặt với mặt nền (chân núi, chân tường…) - Chân 3: bộ phận dưới cùng của cơ thể người dùng để đi, đứng. =>đều chỉ bộ phận dưới cùng -> Từ nhiều nghĩa * Chú ý: Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa. Đồng âm và nhiều nghĩa:
    I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m? 1. Ví dụ: 2. Nhận xét: 3. Kết luận - Từ đồng âm là những từ giống nhau về âm thanh nhưng nghĩa khác xa nhau, không liên quan gì tới nhau. - Tác dụng: Để chơi chữ, nhằm mục đích dí dỏm, đùa vui. * Chú ý Cần phân biệt từ đồng âm và từ nhiều nghĩa. Giống nhau: Âm đọc giống nhau Khác nhau: Đồng âm NghÜa kh¸c xa nhau. Kh«ng liªn quan g× víi nhau. Nhiều nghĩa Giống nhau về nghĩa. Phân biệt nghĩa của từ đồng âm:
    I. ThÕ nµo lµ tõ ®ång ©m? 1. Ví dụ: 1. Con ngùa ®ang ®øng bçng lång lªn. 2. Mua ®­îc con chim, b¹n t«i nhèt ngay vµo lång. 2. Nhận xét: => Để phân biệt nghĩa của từ “lồng” ta dựa vào ngữ cảnh (câu văn cụ thể). II. Sử dụng từ đồng âm
    Xét ví dụ:
    II. Sö dông tõ ®ång ©m. 1. Ví dụ: 2. Nhận xét - kho 1: một cách chế biến thức ăn: đun, nấu. (động từ) kho 2: nơi để chứa đựng, cất hàng. (danh từ) => Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể. Ghi nhớ:
    II. Sö dông tõ ®ång ©m. - Để hiểu đúng nghĩa của từ “kho” ta dựa vào hoàn cảnh giao tiếp và đặt nó vào từng câu cụ thể. 3. Ghi nhớ: Trong giao tiếp phải chú ý đầy đủ đến ngữ cảnh để tránh hiểu sai nghĩa của từ hoặc dùng từ với nghĩa nước đôi do hiện tượng đồng âm gây ra. III. Luyện tập
    Bài 1:
    III. Luyện tập Bài 1: thu1: muøa thu thu2: thu tieàn cao1: cao2: cao thaáp cao hoå coát ba1: ba2: thöù ba ba meï tranh1: tranh2: leàu tranh tranh aûnh sang1: sang2: sang soâng sang giaøu nam1: nam2: phöông nam nam nöõ söùc1: söùc2: söùc löïc ñoà trang söùc nheø1: nheø2: nheø tröôùc maët khoùc nheø tuoát1: tuoát2: ñi tuoát tuoát luùa moâi1: moâi2: ñoâi moâi moâi giôùi Bài 1: Bài 2:
    Bài 2: a) - Cổ1: Bộ phận nối liền thân và đầu của người hoặc động vật. - Cổ2: Bộ phận gắn liền cánh tay và bàn tay, ống chân và bàn chân. - Cổ3: Bộ phận gắn liền giữa thân và miệng của đồ vật. => Mối liên quan: Đều là bộ phận dùng để nối các phần của người, vật… b) - Cổ: cổ đại, cổ đông, cổ kính, … - Giải nghĩa: Cổ đại: thời đại xa xưa nhất trong lịch sử Cổ đông: người có cổ phần trong một công ty Bài 3:
    Bài 3 §Æt c©u víi mçi cÆp tõ ®ång ©m sau? 1. bàn (danh từ) – bàn (động từ) 1. Họ ngồi vào bàn để bàn công việc. 2. sâu (danh từ) – sâu (tính từ) 2. Mấy chú sâu con núp sâu trong đất. 3. năm (danh từ) – năm (số từ) 3. Năm nay em cháu vừa tròn năm tuổi. Nhanh tay nhanh mắt:
    NHANH TAY NHANH MẮT LuËt ch¬i: Cã 12 h×nh ¶nh trªn mµn h×nh, c¸c nhãm ph¶i nhanh chãng nhËn biÕt c¸c tõ ®ång ©m øng víi c¸c h×nh ¶nh ®ã. Sau 5 phót, ®éi nµo t×m ®­îc nhiÒu tõ ®ång ©m h¬n ®éi ®ã sÏ th¾ng. Hình ảnh:
    Hình ảnh:
    Con ®­êng - C©n ®­êng Em bÐ bß – Con bß KhÈu sóng - Hoa sóng L¸ cê – Cê vua §ång tiÒn – T­îng ®ång Hßn ®¸ - §¸ bãng Củng cố:
    Dặn dò:
    1.Học bài cũ: •Học ghi nhớ SGK/135-136. •Hoàn thành các bài tập vào vở 2.Chuẩn bị bài: •“Các yếu tố tự sự miêu tả trong văn biểu cảm” Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓