Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Unit 11. Traveling around Vietnam

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:16' 10-06-2015
    Dung lượng: 960.5 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    I. VOCABULARY
    1. New words:
    (to) take a photo: chụp hình (to) mind: ngại, phiền (to) suggest: đề nghị would rather: thà rằng/thích hơn 1. New words I. VOCABULARY vegetarian (adj/n): người ăn chay 2. Match the words with their meaning:

    ngại, phiền
    thà rằng/thích hơn
    người ăn chay
    chụp hình
    đề nghị
    II. SPEAK. THEN DO TASK
    1. Use “mind’’ in request:
    II. SPEAK. THEN DO TASK 1. Use “mind’’ in request

    Do/Would you mind

    V-ing…?

    Do you mind if I

    V(present)…?

    Would you mind if I

    V(past)…?

    2. Model dialogue:
    II. SPEAK. THEN DO TASK 2. Model dialogue

    Peter: Do you mind carrying my bag?

    Minh: No, I don’t mind.

    Peter: Do you mind if I take a photo of you?

    Minh: No, of course not

    Would you mind if I borrowed your hat?

    Peter: I’m sorry I can’t.

    3. Make the dialogues, use frases in the box:
    II. SPEAK. THEN DO TASK 3. Make the dialogues, use frases in the box

    A: Do you mind turning on the lights?

    B: Not at all

    A: Do you mind if I open the door?

    B: Please do

    A: Would you mind if I closed the window?

    B: Please go ahead

    4. Look at the information:

    Markets

    Thai Binh Market.

    Ben Thanh Market

    Open approx. 5 am – 8 pm

    Museums

    History Museum

    Open 8 am-11.30 am and 1 pm – 4pm daily

    (except Monday)

    Revolutionary Museum

    Open 8 am-11.30 am and 2 pm –4.30pm

    Tuesday through Sunday

    Restaurants

    Cuong’s Vegetarian Restaurant.

    Good Food Vietnamese Restaurant.

    Lucky’s Ice-cream CafÐ.

    Open approx. 11 am – 11 pm

    Stamps and coins Market.

    Open 10 am – 7 pm

    Zoo and Bontanical Garden.

    Open 10 am – 6 pm

    5. Suggestion write the dialogues :
    II. SPEAK. THEN DO TASK 5. Suggestion write the dialogues

    Student A: a tourist on vacation

    in Ho Chi Minh City

    Student B: a tourist information

    officer at Sai Gon Tourist

    III. HOMEWORK
    1. Homework:
    - Learn by heart all new words. - Practice making requests using: Do/would you mind V-ing…? Do you mind if I V(present)...? Would you mind if I V(past)...? - Prepare the next period Unit 11 (Listen) 2. The end:
    THANKS A LOT FOR YOUR ATTENDANCE
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓