Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 8. Tế bào nhân thực

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:06' 15-07-2015
    Dung lượng: 3.8 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 8 TẾ BÀO NHÂN THỰC Kiểm tra bài cũ
    Câu 1:
    Phát biểu nào sau đây là không đúng khi nói về Vi khuẩn ?
    Trong tế bào chất có chứa ribôxôm.
    Bên ngoài tế bào có lớp vỏ nhầy có tác dụng bảo vệ.
    Dạng sống chưa có cấu tạo tế bào
    Cơ thể đơn bào, tế bào có nhân sơ.
    Câu 2:
    Thành phần nào sau đây Không có ở cấu tạo của tế bào vi khuẩn ?
    Vỏ nhầy.
    Mạng lưới nội chất.
    Lông và roi.
    Màng sinh chất.
    Câu 3:
    Chức năng của roi ở tế bào vi khuẩn là :
    Bảo vệ và quy định hình dạng tế bào.
    Giúp chúng bám vào bề mặt tế bào người.
    Giúp vi khuẩn di chuyển.
    Giúp vi khuẩn trong quá trình tiếp hợp.
    Câu 4:
    Đặc điểm của tế bào nhân sơ là :
    Màng nhân giúp trao đổi chất giữa nhân và tế bào chất.
    Tế bào chất đã phân hoá chứa đủ các bào quan.
    Màng nhân chỉ có một lớp lipít đơn.
    Chưa có màng nhân.
    Câu 5:
    Màng sinh chất của tế bào nhân sơ được cấu tạo từ
    Axít nuclêic.
    Phốtpho lipít và prôtein.
    Prôtein.
    Péptiđôglican.
    I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC
    Đặc điểm tế bào nhân sơ: Tế bào nhân sơ:
    I. ĐẶC ĐIỂM CỦA TẾ BÀO NHÂN THỰC Đặc điểm tế bào nhân thực động vật: Tế bào nhân thực động vật
    Đặc điểm tế bào nhân thực thực vật: Tế bào nhân thực thực vật
    So sánh:
    Tế bào động vật Tế bào thực vật So sánh tế bào động vật và tế bào thực vật? II CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC:
    1. Nhân tế bào: Cấu trúc tế bào thực vật.
    II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC: Quan sát tranh về cấu tạo nhân tế bào em hãy cho biết nhân tế bào được cấu tạo như thế nào? 1. Nhân tế bào Cấu trúc và chức năng:
    II. CẤU TRÚC TẾ BÀO NHÂN THỰC: 1. Nhân tế bào Cấu trúc: - Bên ngoài là màng nhân (lớp màng kép), trên màng có lỗ nhân. Bên trong là dịch nhân chứa NST(AND, Prôtêin) và nhân con. Chức năng: - Chứa đựng vật chất di truyền(AND,Prôtêin) điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào thông qua sự điều khiển tổng hợp prôtêin. Nhân tế bào:
    1. Nhân tế bào. - Thường có dạng hình cầu, đường kính khoảng 5µm. Có lớp màng kép bao bọc, trên màng có nhiều lỗ. - Dịch nhân chứa chất nhiễm sắc ( ADN liên kết với prôtein ) và nhân con Thí nghiệm: Nhân tế bào
    Thí nghiệm này có thể chứng minh được điều gì về nhân tế bào ? 2a. Tế bào chất và lưới nội chất: Đặc điểm của lưới nội chất
    a. Lưới nội chất 2. Tế bào chất Quan sát hình vẽ, mô tả cấu trúc của lưới nội chất. Là một hệ thống màng tạo nên các ống và xoang dẹp nối thông với nhau, gồm lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn. Phiếu học tập: Lưới nội chất
    Hoàn thành phiếu học tập: Phân biệt lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn ( cấu trúc và chức năng) - đính các hạt Ribôxôm. - Một đầu nối với màng nhân và một đầu gắn với LNC trơn -Không gắn Ribôxôm, có gắn enzim. -Gắn với lưới nội chất hạt Tổng hợp prôtêin - Tổng hợp lipit, chuyển hóa đường và phân hủy các chất độc hại đối với cơ thể Lưới nội chất:
    a. Lưới nội chất - Là một hệ thống ống và xoang dẹp thông với nhau gồm có lưới nội chất trơn và lưới nội chất hạt Lưới nội chất hạt: Mặt ngoài có đính các hạt ribôxôm, một đầu liên kết với màng nhân, đầu kia nối với lưới nội chất trơn. => Chức năng: Tổng hợp prôtein tiết ra ngoài tế bào và prôtein cấu tạo màng tế bào Lưới nội chất trơn: Không có các hạt ribôxôm, có đính nhiều loại enzim => Chức năng: Tham gia vào quá trình tổng hợp lipít, chuyển hoá đường và phân huỷ các chất độc hại đối với tế bào, cơ thể b. Ribôxôm: Cấu trúc của Ribôxôm
    Quan sát hình vẽ và n/c SGK nêu đặc điểm cấu tạo của Ribôxôm? b. Ribôxôm Cấu trúc: - Không có màng bao bọc - Gồm prôtêin và rARN Chức năng: Chức năng của Ribôxôm
    Quan sát đoạn phim sau và cho biết chức năng của ribôxôm? Chức năng: Tổng hợp prôtêin Số lượng: Số lượng Riboxôm
    Ribôxôm:
    b. Ribôxôm - Ribôxôm là bào quan không có màng bao bọc, được cấu tạo từ 2 tiểu thể ( lớn và bé ) bao gồm phức hệ rARN - prôtein tạo thành. - Chức năng: Là nơi tổng hợp prôtein của tế bào 3. Bộ máy Gôngi: Cấu trúc Bộ máy Gôngi
    3. Bộ máy gôngi Chức năng: Chức năng Bộ máy Gôngi
    Thông qua đoạn phim trên em hãy cho biết chức năng của bộ máy gôngi? Bộ máy Gôngi:
    IV. Bộ máy gôngi - Cấu trúc : Là một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng cái nọ tách biệt với cái kia - Chức năng : Lắp ráp, đóng gói và phân phối các sản phẩm của tế bào. Câu hỏi:
    Quan sát đoạn phim và cho biết các bộ phận nào của tế bào tham gia vào việc vận chuyển prôtein ra ngoài tế bào ? Lưới nội chất hạt Túi tiết Bộ máy gôngi Túi prôtein Màng tế bào CỦNG CỐ
    Câu 1: Củng cố
    Chọn phương án đúng. Số lượng lớn các ribôxôm được quan sát thấy trong tế bào chuyên hoá trong việc sản xuất:
    a. Lipit
    b. Pôlisaccarit
    c. Prôtêin
    d. Glucôzơ
    Câu 2: Củng cố
    Chọn những cụm từ đúng của cột bên phải ghép với các cụm từ thích hợp bên trái
    Nằm sát nhân và liên kết với màng nhân
    Nằm trên lưới nội chất hạt
    Cấu trúc chứa vật chất di truyền
    Các túi màng tách biệt nhau
    Vận chuyển các chất ra khỏi tế bào


    Câu 3: Củng cố
    Chức năng của ribôxôm là :
    Chuyên tổng hợp prôtein của tế bào.
    Chuyển hoá đường và phân huỷ chất độc hại đối với cơ thể.
    Tham gia vào quá trinhg tổng hợp lipít, gluxít.
    Tổng hợp prôtein tiết ra ngoài tế bào và cấu tạo màng tế bào.
    Câu 4:
    Thành phần hoá học chủ yếu của ribôxôm là :
    ADN và ARN.
    Prôtein và rARN.
    ADN, rARN và prôtein.
    mARN và prôtein.
    Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓