Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương I. §11. Số vô tỉ. Khái niệm về căn bậc hai

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 10h:31' 24-07-2015
    Dung lượng: 563.5 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 17: SỐ VÔ TỈ. KHÁI NIỆM VỀ CĂN BẬC HAI I. KIỂM TRA BÀI CŨ
    1. Câu hỏi 1:
    Thực hiện phép tính 13 : 27 rồi làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai được kết quả là:
    A. 0,50
    B. 0,48
    C. 0,49
    D. 0, 47
    2. Câu hỏi 2:
    Cho biết 1 inh sơ = 2,54 cm. Vậy Ti vi loại 17 inh sơ, thì đường chéo màn hình khoảng:
    A. 51cm
    B. 36 cm
    C. 45 cm
    D. 43 cm
    II. SỐ VÔ TỈ
    1. Quan sát ví dụ:
    Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh bằng 1(m). Hình vuông ABCD có cạnh AB là đường chéo của hình vuông AEBF. a) Tính diện tích của hình vuông ABCD? b) Tính độ dài đường chéo AB? Giải a) Ta thấy diện tích hình vuông ABCD bằng hai lần diện tích hình vuông AEBF nên latex(S_(ABCD)= 2.S_(AEBF) = 2(m^ 2)) b) Gọi x (m) (x > 0) là độ dài cạnh AB của hình vuông ABCD thì ta có latex(x^2) = 2 1. Quan sát ví dụ II. SỐ VÔ TỈ 2. Khái niệm:
    Giải Từ latex(x^2) = 2 Ta tính được x =1,4142135623730950488016887… Là số thập phân vô hạn không tuần hoàn (Số vô tỉ) * Khái niệm Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Tập hợp số vô tỉ kí hiệu là I. II. SỐ VÔ TỈ 2. Khái niệm III. KHÁI NIỆM CĂN THỨC BẬC 2
    1. Quan sát ví dụ:
    Hãy tính latex(3^2) = ?; latex((-3)^2) = ?; latex((6)^2) = ?; latex((-6)^2) = ? Giải III. KHÁI NIỆM CĂN THỨC BẬC 2 1. Quan sát ví dụ Nhận xét: Ta thấy: latex(3^2) = 9; latex( (-3)^2) = 9; latex( 6^2) = 36; latex( (-6)^2) = 36 2. Khái niệm:
    a) Khái niệm Căn bậc 2 của 1 số a không âm là số x sao cho latex(x^2=a) b) Kí hiệu Dấu căn: “latex(sqrt)“ đọc là căn bậc hai. Viết căn bậc hai của A như sau: latex(sqrt(A)) trong đó A là biểu thức trong căn c) Chú ý Số 0 chỉ có 1 căn bậc 2 là chính nó. Viết latex(sqrt(0)) =0. Số dương a có đúng 2 căn bậc 2. Một số dương ký hiệu là latex(sqrta) một số âm ký hiệu là -latex(sqrta) Số âm không có căn bậc 2. III. KHÁI NIỆM CĂN THỨC BẬC 2 2. Khái niệm 3. Bài tập vận dụng:
    a) Tìm các căn bậc hai của 16? b) Viết các căn bậc hai của 3; 10; 25 Giải III. KHÁI NIỆM CĂN THỨC BẬC 2 3. Bài tập vận dụng a) Số 16 có 2 căn bậc hai là: latex(sqrt(16)) = 4 và latex(-sqrt(16)) = - 4 b) Các căn bậc hai của 3 là latex(sqrt(3)) và latex(-sqrt(3)) Các căn bậc hai của 10 là latex(sqrt(10)) và latex(-sqrt(10)) Các căn bậc hai của 25 là latex(sqrt(25))=5 và latex(-sqrt(25))=-5 Các số latex(sqrt2; sqrt3; sqrt5)....là những số vô tỉ. IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
    1. Bài tập 1:
    latex(sqrt(196)) bằng?
    A. 98
    B. -98
    C. latex( -14)
    D. 14
    2. Bài tập 2:
    Trong các số sau đây số nào là số vô tỉ?
    A. latex(sqrt(121))
    B. 0,121212..
    C. 0,010010001
    D. - 3,12(345)
    V. DẶN DÒ
    1. Hướng dẫn về nhà:
    - Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 82 đến 86 trong sgk trang 41, 42. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Số thực 2. Kết bài:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓