Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương I. §12. Số thực
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:32' 24-07-2015
Dung lượng: 878.8 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:32' 24-07-2015
Dung lượng: 878.8 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 18: SỐ THỰC I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu hỏi 1:
Nếu latex(sqrt(a)) =3 thì latex(a^2) bằng:
A. 3
B. 81
C. 27
D. 36
2. Câu hỏi 2:
Câu nào trong các câu sau là trả lời sai. Nếu latex(sqrtx=(2)/(3)) thì x bằng:
A. latex((2/3)^2)
B. latex((-(2)/(3))^2)
C. latex((4)/(9))
D. latex(-(-(2)/(3))^(2))
II. SỐ THỰC
1. Khái niệm:
1. Khái niệm Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. * Ví dụ: latex(2; 3(1)/(4); -0,123; 1,(25); sqrt(2); sqrt(3)).... là các số thực * Kí hiệu Tập hợp các số thực được kí hiệu là R * Với x, y latex(in) R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc xy II. SỐ THỰC 2. Câu hỏi thảo luận:
Cách viết x latex(in) R cho ta biết điều gì? Trả lời II. SỐ THỰC 2. Câu hỏi thảo luận - Cách viết x latex(in) R cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 3. Bài tập vận dụng:
So sánh 2 số: a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Trả lời II. SỐ THỰC 3. Bài tập vận dụng c) 2,(35) và 2,369121518 d) -0,(63) và latex(-(7)/(11)) a) 0,3192 < 0,32(5) b) 1,24598 > với 1,24596... c) 2,(35) = 2,369121518 d) Ta có latex(-(7)/(11)) = - 0,(63) latex(rArr) - 0, (63) =latex(-(7)/(11)) 4. Chú ý: a và b là hai số thực dương:
Chú ý - Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì latex(sqrta) > latex(sqrtb) - Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. - Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. - Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm. III. TRỤC SỐ THỰC
1. Quan sát ví dụ:
Biểu diễn số latex(sqrt2) trên trục số III. TRỤC SỐ THỰC 1. Quan sát ví dụ 2. Khái niệm trục số thực:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. III. TRỤC SỐ THỰC 2. Khái niệm trục số thực IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
Câu nào trong các câu sau là đúng, sai:
A. x latex(in) Z thì x latex(in) R
B. x latex(in) Z thì x latex(in) I
C. x latex(in) I thì x latex(in) Q
D. x latex(in) Q thì x latex(in) I
2. Bài tập 2:
R latex(nn) I bằng:
A. R
B. I
C. P
D. Q
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học về:
- Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 89 đến 90 trong sgk trang 45. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Luyện tập 2. Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 18: SỐ THỰC I. KIỂM TRA BÀI CŨ
1. Câu hỏi 1:
Nếu latex(sqrt(a)) =3 thì latex(a^2) bằng:
A. 3
B. 81
C. 27
D. 36
2. Câu hỏi 2:
Câu nào trong các câu sau là trả lời sai. Nếu latex(sqrtx=(2)/(3)) thì x bằng:
A. latex((2/3)^2)
B. latex((-(2)/(3))^2)
C. latex((4)/(9))
D. latex(-(-(2)/(3))^(2))
II. SỐ THỰC
1. Khái niệm:
1. Khái niệm Số hữu tỉ và số vô tỉ được gọi chung là số thực. * Ví dụ: latex(2; 3(1)/(4); -0,123; 1,(25); sqrt(2); sqrt(3)).... là các số thực * Kí hiệu Tập hợp các số thực được kí hiệu là R * Với x, y latex(in) R, ta luôn có: hoặc x=y hoặc x
Cách viết x latex(in) R cho ta biết điều gì? Trả lời II. SỐ THỰC 2. Câu hỏi thảo luận - Cách viết x latex(in) R cho ta biết x là số thực x có thể là số hữu tỉ hoặc số vô tỉ 3. Bài tập vận dụng:
So sánh 2 số: a) 0,3192... với 0,32(5) b) 1,24598... với 1,24596... Trả lời II. SỐ THỰC 3. Bài tập vận dụng c) 2,(35) và 2,369121518 d) -0,(63) và latex(-(7)/(11)) a) 0,3192 < 0,32(5) b) 1,24598 > với 1,24596... c) 2,(35) = 2,369121518 d) Ta có latex(-(7)/(11)) = - 0,(63) latex(rArr) - 0, (63) =latex(-(7)/(11)) 4. Chú ý: a và b là hai số thực dương:
Chú ý - Với a, b là hai số thực dương, ta có: nếu a > b thì latex(sqrta) > latex(sqrtb) - Số thực lớn hơn 0 gọi là số thực dương. - Số thực nhỏ hơn 0 gọi là số thực âm. - Số 0 không là số thực dương cũng không là số thực âm. III. TRỤC SỐ THỰC
1. Quan sát ví dụ:
Biểu diễn số latex(sqrt2) trên trục số III. TRỤC SỐ THỰC 1. Quan sát ví dụ 2. Khái niệm trục số thực:
- Mỗi số thực được biểu diễn bởi 1 điểm trên trục số. - Mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn 1 số thực. - Trục số gọi là trục số thực. * Chú ý Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong tập hợp các số hữu tỉ. III. TRỤC SỐ THỰC 2. Khái niệm trục số thực IV. BÀI TẬP CỦNG CỐ
1. Bài tập 1:
Câu nào trong các câu sau là đúng, sai:
A. x latex(in) Z thì x latex(in) R
B. x latex(in) Z thì x latex(in) I
C. x latex(in) I thì x latex(in) Q
D. x latex(in) Q thì x latex(in) I
2. Bài tập 2:
R latex(nn) I bằng:
A. R
B. I
C. P
D. Q
V. DẶN DÒ
1. Hướng dẫn học về:
- Đọc kỹ lại bài đã học. - Làm bài tập từ 89 đến 90 trong sgk trang 45. - Đọc thêm các phần có thể - Chuẩn bị trước bài mới: Luyện tập 2. Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất