Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    So sánh và xếp thứ tự các số tự nhiên ...

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:57' 02-06-2015
    Dung lượng: 1.2 MB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 16. SO SÁNH VÀ SẮP XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN SO SÁNH SỐ TN
    1.Ví dụ: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    1. Ví dụ: So sánh các cặp số tự nhiên sau: Trình bày cách so sánh hai số tự nhiên. Thảo luận nhóm 2.Cách so sánh: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    2. Cách so sánh các số tự nhiên a. Trong hai số tự nhiên: - Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn. Chẳng hạn: - Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn. Chẳng hạn : - Nếu hai số có số chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp chữ số ở cùng hàng kể từ trái sáng phải. Chẳng hạn:

    29 86930 005 đều có năm chữ số, ở hàng chục nghìn có 2<3

    vậy số : 29 869 < 30 005

    Ví dụ: 25 13623 894 đều có năm chữ số, các chữ số ở hàng chục nghìn cùng là 2, ở hàng nghìn có 5>2

    vậy số: 25 136 < 23 894 Chú ý: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    Chú ý: Ví dụ: 25 789 = 25 879 Tìm hai số tự nhiên mà không thể xác định được số nào lớn hơn, số nào bé hơn. Kết luận: Bao giờ cũng so sánh được hai số tự nhiên, nghĩa là xã định được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc bằng số kia. Nhận xét: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    2. Cách so sánh các số tự nhiên b. Nhận xét * Trong dãy số tự nhiên 0, 1, 2, 3, 4, 5 , 6, 7, 8, 9, … - Số đứng trước bé hơn số đứng sau (chẳng hạn: 8 < 9) - Số đứng sau lớn hơn số đứng trước (chẳng hạn: 9 > 8) * Trên tia số: - Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn (chẳng hạn: 1 < 5 ; 2 < 5 ; …), rõ ràng số 0 là số tự nhiên bé nhất : 0 < 1 ; 0 < 2 ; … - Số ở xa gốc 0 hơn là số lớn hơn (chẳng hạn : 12 > 11 ; 12 > 10 ;…) 3.Cách sắp xếp: SO SÁNH VÀ XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN
    - Vì có thể so sánh các số tự nhiên nên có thể xếp thứ tự các số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc ngược lại. 3. Sắp xếp thứ tự các số tự nhiên Ví dụ : Với các số 7698 ; 7968 ; 7896 ; 7869 - Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: - Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: 7698 ; 7869 ; 7896 ; 7968 7968 ; 7896 ; 7869 ; 7698 LUYỆN TẬP
    Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    > < = ? 1234 ... 999 8754 ... 87 540 39 680 ... 39000 680 35 784 ... 35 790 92 501 ... 92 410 17 600 ... 17000 600 Bài giải 1234 ... 999 8754 ... 87 540 39 680 ... 39000 680 35 784 ... 35 790 92 501 ... 92 410 17 600 ... 17000 600 Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn a) 8316 ; 8136 ; 8361. b) 5724 ; 5742 ; 5740. c) 64 831; 64 813; 63 841. a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn a) 8316; 8136; 8361. Dòng nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
    A. 8316; 8361; 8136
    B. 8136; 8361; 8316
    C. 8136; 8316; 8361
    b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn b) 5724; 5742; 5740. Dòng nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
    A. 5724; 5740; 5742
    B. 5740; 5724; 5742
    C. 5742; 5740; 5724
    c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn c) 64 831; 64 813; 63 841. Dòng nào viết theo thứ tự từ bé đến lớn?
    A. 64 831; 63 841; 64 813
    B. 64 841; 64 831; 64 813
    C. 64 813; 64 831; 64 841
    Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984. b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954. a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé a) 1942 ; 1978 ; 1952 ; 1984. Dòng nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
    A. 1942; 1952; 1984; 1978
    B. 1984; 1978; 1952; 1942
    C. 1942; 1952; 1978; 1984
    D. 1984; 1978; 1942; 1952
    b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Viết các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé b) 1890 ; 1945 ; 1969 ; 1954. Dòng nào viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
    A. 1890; 1969; 1945; 1954
    B. 1945; 1954; 1969; 1890
    C. 1890; 1945; 1954; 1969
    D. 1969; 1954; 1945; 1890
    BT CỦNG CỐ
    Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    1. Có bao nhiêu số tự nhiên có 2 chữ số?
    a) 10 số
    b) 9 số
    c) 90 số
    Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    2. Trong 2 số tự nhiên, Số nào có nhiều chữ số hơn thì
    a) Lớn hơn
    b) Bé hơn
    c) Hai số bằng nhau
    Câu 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    3. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
    a) 859||4||67 < 859 467 b) 609 608 < 609 60||9|| c) 364 309 = ||3||64 309 DẶN DÒ
    Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    DẶN DÒ: - Về nhà học thuộc ghi nhớ, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 22)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓