Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 76: So sánh các số có ba chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:16' 24-11-2021
    Dung lượng: 3.4 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    So sánh các số có ba chữ số
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    Ảnh
    MÔN TOÁN LỚP 2: SO SÁNH CÁC SỐ CÓ BA CHỮ SỐ
    Khởi động
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Bốn trăm hai mươi. Được viết như thế nào? - A. 420 - true - B. 402 - false - C. 204 - false - false - false - false
    380 gồm …trăm …. chục … đơn vị. - A. 3 trăm, 0 chục, 8 đơn vị. - false - B. 3 trăm, 8 chục, 0 đơn vị. - true - C. 8 trăm, 3 chục, 0 đơn vị. - false - false - false - false
    Một hộ gia đình nuôi 1 trăm con lợn, 7 chục con gà và 6 con ngỗng. Hộ gia đình đó nuôi được tất cả số con lợn, gà, ngỗng là: - A. 167 - false - B. 716 - false - C. 176 - true - false - false - false
    Quan sát tranh
    + Trong tranh, các bạn đang làm gì? + Đội nào đang nhảy được nhiều lần hơn?
    Ảnh
    Ảnh
    Hoạt động hình thành kiến thức
    Ví dụ a
    a. So sánh hai số 194 và 215
    - Tìm cách so sánh 2 số 194 và 215 - Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị - 194 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - 215 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
    Ảnh
    + Trước hết ,ta so sánh các số trăm: 1<2(hay 100<200) Vậy 194<215;215>194
    Ảnh
    Ví dụ b
    b. So sánh hai số dạng 352 và 365
    - Tìm cách so sánh 2 số 352 và 365 - Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị - 352 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - 365 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
    Ảnh
    Trước hết, ta so sánh các số trăm: 3 = 3 (hay 300=300) Số trăm bằng nhau, ta so sánh tiếp số chục: 5<6 (hay 50<60) Vậy 352<365
    Ví dụ c
    c. So sánh hai số dạng 899 và 897
    - Tìm cách so sánh 2 số 899 và 897 - Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị - 899 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - 897 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
    Ảnh
    Trước hết, ta so sánh các số trăm: 8 = 8 (hay 800=800) Số trăm bằng nhau, ta so sánh tiếp tới số chục: 9 = 9 hay (90=90) Số trăm bằng nhau, số chục bằng nhau, ta so sánh tiếp số đơn vị:9>7. Vậy 899> 897
    Ví dụ d
    d. So sánh hai số dạng 673 và 673
    - Tìm cách so sánh 2 số 673 và 673 - Quan sát từng số, viết số vào bảng trăm, chục, đơn vị - 673 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị? - 673 gồm mấy trăm, mấy chục, mấy đơn vị?
    Ảnh
    Nếu các số trăm bằng nhau, các số chục bằng nhau, các số đơn vị bằng nhau. Vậy 637=637
    Vận dụng
    Bạn Mai cao 125 cm, bạn Hà cao 121 cm. Con hãy so sánh chiều cao của hai bạn?
    + So sánh 125 và 121 Hàng trăm: 1 = 1 Hàng chục: 2 = 2 Hàng đơn vị: 5 > 1 Vậy 125>121 Do đó bạn Mai cao hơn bạn Hà
    Ảnh
    Bài tập
    Bài tập 1
    Bài tập 1: >, <, =
    572
    577
    486
    468
    936
    836
    837
    837
    437
    437
    189
    286
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài tập 2
    Ảnh
    Bài số 2: So sánh số học sinh của các trường tiểu học dưới đây:
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Thảo luận nhóm
    Thảo luận nhóm 4
    Ảnh
    So sánh số học sinh cả 3 trường
    Đáp án
    + So sánh 3 số 581, 496, 605 + Hàng trăm: 6 > 5; 5 > 4 nên 605 > 581; 581 > 496
    Ảnh
    + Số học sinh trường Kim Đồng lớn hơn số học sinh trường Thành Công (581 > 496) + Số học sinh trường Kim Đồng bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (581 < 605) + Số học sinh trường Thành Công bé hơn số học sinh trường Quyết Thắng (496 < 605)
    Bài tập 3
    Ảnh
    Bài tập 3. Trò chơi “Lập số”
    Ảnh
    - Mỗi người chơi lấy ra ba thẻ số và tạo thành một số có ba chữ số. - Người nào có số lớn hơn là thắng.
    Trò chơi
    Câu hỏi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    634 728 - A. < - true - B. > - false - C. = - false - false - false - false
    483 481 - A. < - false - B. > - true - C. = - false - false - false - false
    824 824 - A. < - false - B. > - false - C. = - true - false - false - false
    Kết thúc bài học
    Kết thúc bài học
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓