Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Số 10 000 - Luyện tập
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:19' 25-05-2015
Dung lượng: 495.0 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:19' 25-05-2015
Dung lượng: 495.0 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 95. SỐ 10000 - LUYỆN TẬP Số 10 000
Ví dụ 1:
Ví dụ 1 8000 đọc là tám nghìn Ví dụ 2:
Ví dụ 2 9000 đọc là chín nghìn Ví dụ 3:
Ví dụ 3 10 000 đọc là mười nghìn hoặc đọc là một vạn Kết luận:
Kết luận 8000 (tám nghìn) 9000 (chín nghìn) 10 000 mười nghìn 10 000 (Mười nghìn) còn được gọi là 1 vạn 8000, 9000, 10 000: gọi là các số tròn nghìn Thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000. Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900. Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Viết các số tròn trục từ 9940 đến 9990 9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990. Bài tập 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Viết các số từ 9995 đến 10 000. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000. Bài tập 5: BÀI TẬP THỰC HÀNH
5. Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2664 2666 2001 2003 1998 2000 9998 10 000 6889 6891 Bài tập 6: BÀI TẬP THỰC HÀNH
6. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch : Củng cố
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Ghép thông tin phù hợp
9000
9900
9990
Game xếp tăng dần: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Kéo thả: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
||1987|| 1988 ||1989|| 1990 ||1991|| 1992 Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : Luyện tập
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 95. SỐ 10000 - LUYỆN TẬP Số 10 000
Ví dụ 1:
Ví dụ 1 8000 đọc là tám nghìn Ví dụ 2:
Ví dụ 2 9000 đọc là chín nghìn Ví dụ 3:
Ví dụ 3 10 000 đọc là mười nghìn hoặc đọc là một vạn Kết luận:
Kết luận 8000 (tám nghìn) 9000 (chín nghìn) 10 000 mười nghìn 10 000 (Mười nghìn) còn được gọi là 1 vạn 8000, 9000, 10 000: gọi là các số tròn nghìn Thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Viết các số tròn nghìn từ 1000 đến 10 000 1000; 2000; 3000; 4000; 5000; 6000; 7000; 8000; 9000; 10 000. Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Viết các số tròn trăm từ 9300 đến 9900 9300; 9400; 9500; 9600; 9700; 9800; 9900. Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Viết các số tròn trục từ 9940 đến 9990 9940; 9950; 9960; 9970; 9980; 9990. Bài tập 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Viết các số từ 9995 đến 10 000. 9995; 9996; 9997; 9998; 9999; 10 000. Bài tập 5: BÀI TẬP THỰC HÀNH
5. Viết số liền trước, số liền sau của mỗi số : 2664 2666 2001 2003 1998 2000 9998 10 000 6889 6891 Bài tập 6: BÀI TẬP THỰC HÀNH
6. Viết tiếp số thích hợp vào dưới mỗi vạch : Củng cố
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Ghép thông tin phù hợp
9000
9900
9990
Game xếp tăng dần: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Kéo thả: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
||1987|| 1988 ||1989|| 1990 ||1991|| 1992 Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ 10 000 đọc là mười nghìn hoặc một vạn Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : Luyện tập
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất