Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Số 0 trong phép trừ
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn/
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:44' 08-05-2015
Dung lượng: 382.8 KB
Số lượt tải: 2
Nguồn: http://soanbai.violet.vn/
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:44' 08-05-2015
Dung lượng: 382.8 KB
Số lượt tải: 2
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 42. SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ SÔ 0 VÀ PHÉP TRỪ
1.Ví dụ 1: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
1. Ví dụ 1: 1 - 1 = 0 2.Ví dụ 2: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
2. Ví dụ 2: 3 - 3 = 0 Nhận xét: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
Nhận xét 1 - 1 = 0 3 - 3 = 0 Phép trừ có đặc điểm gì? Kết luận: 3.Ví dụ 3: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
3. Ví dụ 3: 4 - 0 = 4 4.Ví dụ 4: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
4. Ví dụ 4: 5 - 0 = 5 Nhận xét: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
Nhận xét 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 Phép trừ có đặc điểm gì? Kết luận: 5.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
5. Ghi nhớ: - Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0 - Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. BÀI TẬP
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Tính: 1 – 0 = 2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 = 5 – 0 = 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = 5 – 5 = 1 2 3 4 5 0 0 0 0 0 4 3 2 1 0 Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính: 4 1 = 4 0 = 4 – 0 = 2 0 = 2 – 2 = 2 – 0 = 3 0 = 3 – 3 = 0 3 = 5 4 4 2 0 2 3 0 3 Nhận xét số 0 trong các phép tính - Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó. Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Viết phép tính thích hợp: 3 - 3 = 0 a) Bài tập 3(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Viết phép tính thích hợp: 2 - 2 = 0 b) BT CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
- Một số trừ đi ||chính nó|| thì kết quả ||bằng 0||. - Một số ||trừ đi 0|| thì kết quả ||bằng chính số đó||. Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
||4|| - 4 = ||0|| Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm dưới đây
5 - 3 ||=|| 2 5 - 1 ||>|| 3 3 - 3 ||<|| 1 DẶN DÒ
Ghi nhớ: NỘI DUNG BÀI HỌC
GHI NHỚ - Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. - Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 62)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 42. SỐ 0 TRONG PHÉP TRỪ SÔ 0 VÀ PHÉP TRỪ
1.Ví dụ 1: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
1. Ví dụ 1: 1 - 1 = 0 2.Ví dụ 2: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
2. Ví dụ 2: 3 - 3 = 0 Nhận xét: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
Nhận xét 1 - 1 = 0 3 - 3 = 0 Phép trừ có đặc điểm gì? Kết luận: 3.Ví dụ 3: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
3. Ví dụ 3: 4 - 0 = 4 4.Ví dụ 4: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
4. Ví dụ 4: 5 - 0 = 5 Nhận xét: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
Nhận xét 4 - 0 = 4 5 - 0 = 5 Phép trừ có đặc điểm gì? Kết luận: 5.Ghi nhớ: GIỚI THIỆU PHÉP TRỪ HAI SỐ BẰNG NHAU
5. Ghi nhớ: - Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0 - Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. BÀI TẬP
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Tính: 1 – 0 = 2 – 0 = 3 – 0 = 4 – 0 = 5 – 0 = 1 – 1 = 2 – 2 = 3 – 3 = 4 – 4 = 5 – 5 = 5 – 1 = 5 – 2 = 5 – 3 = 5 – 4 = 5 – 5 = 1 2 3 4 5 0 0 0 0 0 4 3 2 1 0 Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính: 4 1 = 4 0 = 4 – 0 = 2 0 = 2 – 2 = 2 – 0 = 3 0 = 3 – 3 = 0 3 = 5 4 4 2 0 2 3 0 3 Nhận xét số 0 trong các phép tính - Một số cộng hoặc trừ đi 0 thì vẫn bằng chính số đó. Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Viết phép tính thích hợp: 3 - 3 = 0 a) Bài tập 3(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Viết phép tính thích hợp: 2 - 2 = 0 b) BT CỦNG CỐ
Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
1. Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
- Một số trừ đi ||chính nó|| thì kết quả ||bằng 0||. - Một số ||trừ đi 0|| thì kết quả ||bằng chính số đó||. Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền số thích hợp vào chỗ chấm
||4|| - 4 = ||0|| Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm dưới đây
5 - 3 ||=|| 2 5 - 1 ||>|| 3 3 - 3 ||<|| 1 DẶN DÒ
Ghi nhớ: NỘI DUNG BÀI HỌC
GHI NHỚ - Một số trừ đi chính nó thì kết quả bằng 0. - Một số trừ đi 0 thì kết quả bằng chính số đó. 1 – 1 = 0 2 – 2 = 0 3 – 3 = 0 4 – 4 = 0 5 – 5 = 0 1 – 0 = 1 2 – 0 = 2 3 – 0 = 3 4 – 0 = 4 5 – 0 = 5 Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 62)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất