Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 60. Sử dụng máy tính cầm tay
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 13h:59' 25-03-2025
Dung lượng: 887.4 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 13h:59' 25-03-2025
Dung lượng: 887.4 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 60. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 60. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Hướng dẫn cách sử dụng
Giới thiệu máy tính cầm tay
a) Giới thiệu máy tính cầm tay
Ảnh
Ảnh
Thực hiện các phép tính bằng máy tính cầm tay
b) Thực hiện các phép tính bằng máy tính cầm tay - Nhấn nút mở máy. - Thực hiện các phép tính. *Ví dụ 1: Tính 53:2 Lần lượt nhấn các nút Trên màn hình xuất hiện kết quả 26.5, tức là 26,5. Để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, em làm tương tự như vậy.
Ảnh
*Ví dụ 2: Tính tỉ số phần trăm của 5 và 40. Lần lượt nhấn các nút
Ảnh
Trên màn hình xuất hiện kết quả 12.5, tức là 12,5%. *Ví dụ 3: Tính 25% của 36. Lần lượt nhấn các nút
Ảnh
Trên màn hình xuất hiện kết quả 9.
Thực hành
Bài 1
Bài 1:Tính. a) 28 459 + 30 953 b) 48 321 – 9 470 c) 27 452 x 67 d) 68 698 : 28
Phương pháp giải: Sử dụng máy tính cầm tay. Lời giải chi tiết: Lần lượt ấn các phím: a) 2 8 4 5 9 + 3 0 9 5 3 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 59 412 Vậy: 28 459 + 30 953 = 59 412 b) 4 8 3 2 1 – 9 4 7 0 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 38 851 Vậy: 48 321 – 9 470 = 38 851 c) 2 7 4 5 2 x 6 7 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 1 839 284 Vậy: 27 452 x 67 = 1 839 284 d) 6 8 6 9 8 : 2 8 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 2 453.5, tức là 2 453,5 Vậy 68 698 : 28 = 2 453,5
Bài 2
Bài 2: a) Tính tỉ số phần trăm của 18 và 80. b) Tính 45% của 60.
Phương pháp giải: Thực hiện lần lượt ấn các phím trên máy tính. Lời giải chi tiết: Lần lượt ấn các phím: a) 1 8 : 8 0 % Trên màn hình xuất hiện kết quả 22.5, tức là 22,5 % Vậy tỉ số phần trăm của 18 và 80 là 22,5% b) Lần lượt nhấn các nút: 6 0 x 4 5 % = Trên màn hình xuất hiện kết quả 27 Vậy 45% của 60 là 27
Luyện tập
Bài 1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. a) 347 x 26 - 285 b) 24 586 : 38 + 1 374
Phương pháp giải: Thực hiện lần lượt ấn các phím trên máy tính. Lời giải chi tiết: Lần lượt ấn các phím: a) 3 4 7 x 2 6 – 2 8 5 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 8 737 Vậy: 347 x 26 – 285 = 8 737 b) 2 4 5 8 6 : 3 8 + 1 3 7 4 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 2 021
Bài 2
Bài 2: Số?
Lời giải chi tiết: a) 42 x .?. = 31 647 ? = 31 647 : 42 Lần lượt nhấn các nút: 3 1 6 4 7 : 4 2 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 753.5, tức 753,5 Vậy số cần tìm là 753,5 b) .?. + 1 518 = 78 405 ? = 78 405 – 1 518 Lần lượt nhấn các nút: 7 8 4 0 5 – 1 5 1 8 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 76 887 Vậy số cần tìm là 76 887 c) .?. : 18 = 7 593 ? = 7 593 x 18 Lần lượt nhấn các nút: 7 5 9 3 x 1 8 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 136 674 Vậy số cần tìm là 136 674 d) 27 140 - .?. = 6 578 ? = 27 140 – 6 578 Lần lượt nhấn các nút: 2 7 1 4 0 – 6 5 7 8 Trên màn hình xuất hiện kết quả 20 562 Vậy số cần tìm là 20 562
Bài 3
Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
Phương pháp giải: Thực hiện tính lại rồi kiểm tra và xác định câu đúng, câu sai. a) Tỉnh Hưng Yên có số % diện tích trồng nhãn cho thu hoạch = diện tích trồng nhãn cho thu hoạch : tổng diện tích trồng nhãn b) Diện tích trồng nhãn được chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGap chiếm số % tổng diện tích trồng nhãn = diện tích trồng nhãn được chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGap : tổng diện tích trồng nhãn Lời giải chi tiết: a) Tỉnh Hưng Yên có số % diện tích trồng nhãn cho thu hoạch là: 4 800 : 5 000 x 100 = 96 % Vậy câu a đúng b) Diện tích trồng nhãn được chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGap chiếm số % tổng diện tích trồng nhãn là: 1 300 : 5 000 x 100 = 26 % Vậy câu b Sai
Khám phá
Bài 1
Khám phá: Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính với số thập phân. Ví dụ: Tính 5,859 : 8,3. Lần lượt nhấn các nút: Trên màn hình xuất hiện kết quả 0.63, tức là 0,63.
Phương pháp giải: Học sinh tự thực hiện Lời giải chi tiết: Học sinh tự thực hiện
Ảnh
Ảnh
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Nắm rõ các bước cơ bản khi sử dụng máy tính cầm tay: Nhập số liệu, chọn phép tính. Sử dụng các phím chức năng như %, √, hoặc phím nhớ (M+, M-). Lưu ý cách làm tròn số hoặc đọc kết quả đúng theo yêu cầu bài toán. Thử sử dụng máy tính cầm tay để giải các bài toán phần trăm, tính tổng chi phí, hoặc tính toán nhanh trong đời sống hàng ngày.
Kết thúc
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
BÀI 60. SỬ DỤNG MÁY TÍNH CẦM TAY
Hướng dẫn cách sử dụng
Giới thiệu máy tính cầm tay
a) Giới thiệu máy tính cầm tay
Ảnh
Ảnh
Thực hiện các phép tính bằng máy tính cầm tay
b) Thực hiện các phép tính bằng máy tính cầm tay - Nhấn nút mở máy. - Thực hiện các phép tính. *Ví dụ 1: Tính 53:2 Lần lượt nhấn các nút Trên màn hình xuất hiện kết quả 26.5, tức là 26,5. Để thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, em làm tương tự như vậy.
Ảnh
*Ví dụ 2: Tính tỉ số phần trăm của 5 và 40. Lần lượt nhấn các nút
Ảnh
Trên màn hình xuất hiện kết quả 12.5, tức là 12,5%. *Ví dụ 3: Tính 25% của 36. Lần lượt nhấn các nút
Ảnh
Trên màn hình xuất hiện kết quả 9.
Thực hành
Bài 1
Bài 1:Tính. a) 28 459 + 30 953 b) 48 321 – 9 470 c) 27 452 x 67 d) 68 698 : 28
Phương pháp giải: Sử dụng máy tính cầm tay. Lời giải chi tiết: Lần lượt ấn các phím: a) 2 8 4 5 9 + 3 0 9 5 3 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 59 412 Vậy: 28 459 + 30 953 = 59 412 b) 4 8 3 2 1 – 9 4 7 0 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 38 851 Vậy: 48 321 – 9 470 = 38 851 c) 2 7 4 5 2 x 6 7 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 1 839 284 Vậy: 27 452 x 67 = 1 839 284 d) 6 8 6 9 8 : 2 8 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 2 453.5, tức là 2 453,5 Vậy 68 698 : 28 = 2 453,5
Bài 2
Bài 2: a) Tính tỉ số phần trăm của 18 và 80. b) Tính 45% của 60.
Phương pháp giải: Thực hiện lần lượt ấn các phím trên máy tính. Lời giải chi tiết: Lần lượt ấn các phím: a) 1 8 : 8 0 % Trên màn hình xuất hiện kết quả 22.5, tức là 22,5 % Vậy tỉ số phần trăm của 18 và 80 là 22,5% b) Lần lượt nhấn các nút: 6 0 x 4 5 % = Trên màn hình xuất hiện kết quả 27 Vậy 45% của 60 là 27
Luyện tập
Bài 1
Bài 1: Tính giá trị của biểu thức. a) 347 x 26 - 285 b) 24 586 : 38 + 1 374
Phương pháp giải: Thực hiện lần lượt ấn các phím trên máy tính. Lời giải chi tiết: Lần lượt ấn các phím: a) 3 4 7 x 2 6 – 2 8 5 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 8 737 Vậy: 347 x 26 – 285 = 8 737 b) 2 4 5 8 6 : 3 8 + 1 3 7 4 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 2 021
Bài 2
Bài 2: Số?
Lời giải chi tiết: a) 42 x .?. = 31 647 ? = 31 647 : 42 Lần lượt nhấn các nút: 3 1 6 4 7 : 4 2 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 753.5, tức 753,5 Vậy số cần tìm là 753,5 b) .?. + 1 518 = 78 405 ? = 78 405 – 1 518 Lần lượt nhấn các nút: 7 8 4 0 5 – 1 5 1 8 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 76 887 Vậy số cần tìm là 76 887 c) .?. : 18 = 7 593 ? = 7 593 x 18 Lần lượt nhấn các nút: 7 5 9 3 x 1 8 = Trên màn hình xuất hiện kết quả 136 674 Vậy số cần tìm là 136 674 d) 27 140 - .?. = 6 578 ? = 27 140 – 6 578 Lần lượt nhấn các nút: 2 7 1 4 0 – 6 5 7 8 Trên màn hình xuất hiện kết quả 20 562 Vậy số cần tìm là 20 562
Bài 3
Bài 3: Câu nào đúng, câu nào sai?
Phương pháp giải: Thực hiện tính lại rồi kiểm tra và xác định câu đúng, câu sai. a) Tỉnh Hưng Yên có số % diện tích trồng nhãn cho thu hoạch = diện tích trồng nhãn cho thu hoạch : tổng diện tích trồng nhãn b) Diện tích trồng nhãn được chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGap chiếm số % tổng diện tích trồng nhãn = diện tích trồng nhãn được chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGap : tổng diện tích trồng nhãn Lời giải chi tiết: a) Tỉnh Hưng Yên có số % diện tích trồng nhãn cho thu hoạch là: 4 800 : 5 000 x 100 = 96 % Vậy câu a đúng b) Diện tích trồng nhãn được chứng nhận đạt tiêu chuẩn VietGap chiếm số % tổng diện tích trồng nhãn là: 1 300 : 5 000 x 100 = 26 % Vậy câu b Sai
Khám phá
Bài 1
Khám phá: Ta có thể sử dụng máy tính cầm tay để thực hiện các phép tính với số thập phân. Ví dụ: Tính 5,859 : 8,3. Lần lượt nhấn các nút: Trên màn hình xuất hiện kết quả 0.63, tức là 0,63.
Phương pháp giải: Học sinh tự thực hiện Lời giải chi tiết: Học sinh tự thực hiện
Ảnh
Ảnh
Dặn dò
Dặn dò
Dặn dò
Nắm rõ các bước cơ bản khi sử dụng máy tính cầm tay: Nhập số liệu, chọn phép tính. Sử dụng các phím chức năng như %, √, hoặc phím nhớ (M+, M-). Lưu ý cách làm tròn số hoặc đọc kết quả đúng theo yêu cầu bài toán. Thử sử dụng máy tính cầm tay để giải các bài toán phần trăm, tính tổng chi phí, hoặc tính toán nhanh trong đời sống hàng ngày.
Kết thúc
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất