Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 85: Nhân số có năm chữ số với số có một chữ số

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 11h:17' 15-05-2023
    Dung lượng: 11.3 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 85:NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 85: NHÂN SỐ CÓ NĂM CHỮ SỐ VỚI SỐ CÓ MỘT CHỮ SỐ
    Khởi động
    Khởi động
    Ảnh
    KHỞI ĐỘNG
    Bài hát
    Hình thành kiến thức
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn kiến thức cũ
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 1 : Viết số thành tổng: 37 048 = ...
    A. 30 000 + 1 000 + 700 + 40 + 8
    B. 30 000 + 4 000 + 700 + 8
    C. 30 000 + 7 000 + 40 + 8
    D. 30 000 + 700 + 40 + 8
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 2 : Điền dấu >, <, = 35 928 ... 5 920 + 30 000
    A. >
    B. <
    C. =
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 3 : Tính: 53 617 – 34 135 = 35 928 ... 5 920 + 30 000
    A. 19 482
    B. 29 161
    C. 55 001
    D. 77 979
    Câu 4
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 4 : Trong một hồ nuôi cá của bác Tư, lần thứ nhất bảc thả xuống hồ 10 800 con cá ba sa, lần thứ hai bác thả nhiều hơn lần thứ nhất 950 con cả ba sa. Hỏi cả hai lần bác Tư đã thả xuống hồ bao nhiêu con cá ba sa?
    A. 11 750
    B. 21 600
    C. 22 550
    D. 20 650
    Thực hành
    Thực hành
    Ảnh
    THỰC HÀNH
    Bài 1
    20 300
    x
    3
    Hình vẽ
    0
    0
    9
    0
    10 810
    x
    6
    Hình vẽ
    0
    6
    8
    4
    10 109
    x
    9
    Hình vẽ
    1
    8
    9
    0
    6
    6
    9
    1. Đặt tính rồi tính.
    20 300 x 3 809 x 8
    10 810 x 6 13 090 x 6
    10 109 x 9 13 014 x 7
    809
    x
    8
    Hình vẽ
    6 472
    13 090
    x
    6
    Hình vẽ
    78 540
    13 014
    x
    7
    Hình vẽ
    91 098
    Luyện tập
    Luyện tập
    Ảnh
    LUYỆN TẬP
    Bài 1
    Ảnh
    1. Tính nhẩm:
    30 x 3 = 90 50 x 4 = 200 3 000 x 3 = 9 000 500 x 4 = 2 000 30 000 x 3 = 90 000 5 000 x 4 = 20 000
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    Ảnh
    3. Tìm các biểu thức có giá trị bằng nhau.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 3
    3. Nêu số đo thích hợp.
    Ảnh
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Hình vẽ
    Bài 4
    4. Ngày đầu người ta nhập về kho 36 250 quả trứng, ngày hôm sau nhập về số trứng gấp 2 lền ngày đầu. Hỏi ngày hôm sau người ta nhập về kho bao nhiêu quả trứng?
    Bài giải: Số quả trứng ngày hôm sau người ta nhập về kho là: 36 250 x 4 = 145 000 (quả) Đáp số: 145 000 quả trứng.
    Ảnh
    Bài 5
    5. Nhà của Hà cách trường 5 400 m. Hằng ngày đi học, Hà đi từ nhà đến trường rồi lại đi từ trường về nhà. Một tuần Hà đi học 5 ngày. Hỏi trong một tuần đi học, Hà phải đi bao nhiêu ki-lô-mét?
    Bài giải Số ki-lô-mét Hà phải đi trong một tuần là: 5 400 x 5 = 27 000 (km) Đáp số: 27 000 ki-lô-mét.
    Ảnh
    Thử thách
    Thử thách
    Thử thách
    Ảnh
    Ảnh
    Trò chơi củng cố
    Câu 1
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 1: Mỗi lần người ta chuyển 15 250 kg thóc vào kho. Hỏi sau 3 lần chuyển như vậy, người ta chuyển được bao nhiêu ki-lô-gam thóc vào kho?
    A. 34 084
    B. 23 583
    C. 49 093
    D. 45 750
    Câu 2
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 2: Có 3 kho chứa dầu, mỗi kho chứa 12 000 l. Người ta đã chuyển đi 21 000 l dầu. Hỏi ba kho đó còn lại bao nhiêu lít dầu?
    A. 15 000
    B. 23 583
    C. 45 750
    D. 34 084
    Câu 3
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 3:  Cửa hàng có 10 000kg gạo, cửa hàng lấy thêm 3 tải gạo, mỗi tải nặng 50kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu gạo?
    A. 45 750
    B. 10 150
    C. 23 583
    D. 34 084
    Câu 4
    Bài tập trắc nghiệm
    Câu 4: Trong một trại ươm cây giống có g có hai vườn ươm, mỗi vườn có 14.000 cây giống. Trong một trại ươm khác có 15 000 cây giống. Hỏi cả hai trại ươm đó có bao nhiêu cây giống?
    A. 45 750
    B. 23 583
    C. 43 000
    D. 34 084
    Dặn dò
    Dặn dò
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ôn lại bài.
    Chuẩn bị nội dung bài sau
    Ảnh
    Kết thúc
    Kết thúc
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Hình vẽ
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓