Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Unit 3. My friends. Lesson 1. Getting Started
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:55' 28-10-2021
Dung lượng: 2.2 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:55' 28-10-2021
Dung lượng: 2.2 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
UNIT 3. MY FRIENDS. LESSON 1. GETTING STARTED
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
UNIT 3. MY FRIENDS
LESSON 1. GETTING STARTED
Ảnh
Introduction
1. Objectives
Ảnh
Hình vẽ
By the end of this lesson, students will be able to: - Use the words for body parts, appearance and personality - Understand the conversation - Do the tasks in the student book.
2. Content
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Listen and read.
Fill the blanks with the words from the conversation.
Label the body parts with the words in the box.
Work in groups. Complete the word webs.
GAME. Guessing Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.
A surprise guest
Vocabulary
1. New words
1. New words
appearance (n):
bề ngoài, ngoại hình
cheek (n):
má
shoulder (n):
vai
personality (n):
tính cách
blonde (adj):
bạch kim
curly (adj):
quăn, xoăn
2. Checking vocabulary: Match
Bài tập kéo thả chữ
appearance (n): ||bề ngoài, ngoại hình|| cheek (n): ||má|| shoulder (n): ||vai|| personality (n): ||tính cách|| blonde (adj): ||bạch kim|| curly (adj): ||quăn, xoăn||
2. Checking vocabulary: Match
Activity 1. Listen and read.
1. Look and describe the picture.
Ảnh
1. Look and describe the picture.
A surprise guest
The picture shows a picnic by the river. Two boys are reading 4Teen magazine and eating cookies. Two girls are walking and talking.
2. Listen and read the conversation
Ảnh
Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics! Nam: Please pass me the biscuits. Phong: Sure. Here you are. Nam: Thanks. What are you reading, Phong? Phong: 4Teen. It’s my favourite magazine! Nam: Look! It’s Mai. And she is with someone. Phong: Oh, who’s that? She has glasses and long black hair. Nam: I don’t know. They’re coming over. Mai: Hi there. This is my friend Chau. Phong & Nam: Hi, Chau. Nice to meet you. Chau: Nice to meet you, too.
Nam: Would you like to sit down? We have lots of food. Mai: Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop. Chau: Bye for now. Phong & Nam : Bye bye.
2. Listen and read the conversation
A surprise guest
3. Read again the conversation
3. Read again the conversation
A surprise guest
Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics! Nam: Please pass me the biscuits. Phong: Sure. Here you are. Nam: Thanks. What are you reading, Phong? Phong: 4Teen. It’s my favourite magazine! Nam: Look! It’s Mai. And she is with someone. Phong: Oh, who’s that? She has glasses and long black hair.
Nam: I don’t know. They’re coming over. Mai: Hi there. This is my friend Chau. Phong & Nam: Hi, Chau. Nice to meet you. Chau: Nice to meet you, too. Nam: Would you like to sit down? We have lots of food. Mai: Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop. Chau: Bye for now. Phong & Nam : Bye bye.
4. Translate the conversation
4. Translate the conversation
Một vị khách bất ngờ
Phong: Ý kiến hay đấy Nam à. Tớ yêu việc đi dã ngoại. Nam: Đưa cho tớ chút bánh quy với. Phong: Chắc chắn rồi. Của cậu đây. Nam: Cảm ơn nhé. Cậu đang đọc cái gì đấy Phong? Phong: 4Teen. Đó là tạp trí ưa thích của tớ. Nam: Ồ nhìn kìa, đó là Mai. Và cô ấy đang ở cùng với ai đó. Phong: Ừ, ai đấy nhỉ? Bạn ấy đéo kính và có tóc đen dài.
Nam: Tớ không biết. Bọn họ đang đi qua kìa. Mai: Xin chào. Đây là bạn của tớ, tên là Châu. Phong & Nam: Chào Châu nhé. Rất vui được gặp cậu. Châu: Tớ cũng rất vui được gặp các cậu. Nam: Cậu muốn ngồi xuống không? Bọn tớ có nhiều đồ ăn lắm. Mai: Ôi xin lỗi nhé, bọn tớ không thể. Bọn tớ đang đi đến hiệu sách. Châu: Tạm biệt nhé.
Activity 2. Fill the blanks with the words from the conversation.
1. Read the sentences
Ảnh
1. Read the sentences
1. Phong and Nam are having a _____. 2. 4Teen is Phong's _____. 3. Phong and Nam see _____ and _____. 4. Chau has _____ and . 5. Mai and Chau _____ the bookshop.
2. Fill the blanks with the words from the conversation.
Bài tập kéo thả chữ
1. Phong and Nam are having a ||picnic||. 2. 4Teen is Phong’s ||favourite magazine||. 3. Phong and Nam see ||Mai|| and ||Chau||. 4. Chau has ||glasses|| and ||long black hair||. 5. Mai and Chau ||are going to|| the bookshop.
2. Fill the blanks with the words from the conversation.
Activity 3. Label the body parts
1. Look at the picture and say the words
Ảnh
1. Look at the picture and say the words
Hình vẽ
cheek eye hand arm mouth leg nose hair shoulder foot
2. Label the body parts with the words in the box.
Ảnh
2. Label the body parts with the words in the box.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Do you know any other words for body parts?
3. Do you know any other words for body parts?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Activity 4. Complete the word webs.
1. Look at the word webs
1. Look at the word webs
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Work in groups. Complete the word webs.
2. Work in groups. Complete the word webs.
Ảnh
- Word web 1
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Word web 2
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Word web 3
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Activity 5. GAME. Guessing
1. Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.
1. Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.
Ảnh
2. Example
Example:
A: She has long hair and big eyes. B: Is that Lan? A: That’s right.
Ảnh
3. Practise describing a classmaten and guess who he/she is.
3. Practise describing a classmaten and guess who he/she is.
A: He has short brown hair and wear glasses. B: Is that Phong? A: That’s right.
Ảnh
The end
1. Homework
Ảnh
- Learn new words. - Practice reading again the conversation - Do exercise on the workbook - Prepare: Unit 3. My friends. Lesson 2. A Closer Look 1
Hình vẽ
2. Goodbye
Ảnh
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
UNIT 3. MY FRIENDS
LESSON 1. GETTING STARTED
Ảnh
Introduction
1. Objectives
Ảnh
Hình vẽ
By the end of this lesson, students will be able to: - Use the words for body parts, appearance and personality - Understand the conversation - Do the tasks in the student book.
2. Content
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Listen and read.
Fill the blanks with the words from the conversation.
Label the body parts with the words in the box.
Work in groups. Complete the word webs.
GAME. Guessing Work in groups. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.
A surprise guest
Vocabulary
1. New words
1. New words
appearance (n):
bề ngoài, ngoại hình
cheek (n):
má
shoulder (n):
vai
personality (n):
tính cách
blonde (adj):
bạch kim
curly (adj):
quăn, xoăn
2. Checking vocabulary: Match
Bài tập kéo thả chữ
appearance (n): ||bề ngoài, ngoại hình|| cheek (n): ||má|| shoulder (n): ||vai|| personality (n): ||tính cách|| blonde (adj): ||bạch kim|| curly (adj): ||quăn, xoăn||
2. Checking vocabulary: Match
Activity 1. Listen and read.
1. Look and describe the picture.
Ảnh
1. Look and describe the picture.
A surprise guest
The picture shows a picnic by the river. Two boys are reading 4Teen magazine and eating cookies. Two girls are walking and talking.
2. Listen and read the conversation
Ảnh
Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics! Nam: Please pass me the biscuits. Phong: Sure. Here you are. Nam: Thanks. What are you reading, Phong? Phong: 4Teen. It’s my favourite magazine! Nam: Look! It’s Mai. And she is with someone. Phong: Oh, who’s that? She has glasses and long black hair. Nam: I don’t know. They’re coming over. Mai: Hi there. This is my friend Chau. Phong & Nam: Hi, Chau. Nice to meet you. Chau: Nice to meet you, too.
Nam: Would you like to sit down? We have lots of food. Mai: Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop. Chau: Bye for now. Phong & Nam : Bye bye.
2. Listen and read the conversation
A surprise guest
3. Read again the conversation
3. Read again the conversation
A surprise guest
Phong: That was a great idea, Nam. I love picnics! Nam: Please pass me the biscuits. Phong: Sure. Here you are. Nam: Thanks. What are you reading, Phong? Phong: 4Teen. It’s my favourite magazine! Nam: Look! It’s Mai. And she is with someone. Phong: Oh, who’s that? She has glasses and long black hair.
Nam: I don’t know. They’re coming over. Mai: Hi there. This is my friend Chau. Phong & Nam: Hi, Chau. Nice to meet you. Chau: Nice to meet you, too. Nam: Would you like to sit down? We have lots of food. Mai: Oh, sorry, we can’t. We’re going to the bookshop. Chau: Bye for now. Phong & Nam : Bye bye.
4. Translate the conversation
4. Translate the conversation
Một vị khách bất ngờ
Phong: Ý kiến hay đấy Nam à. Tớ yêu việc đi dã ngoại. Nam: Đưa cho tớ chút bánh quy với. Phong: Chắc chắn rồi. Của cậu đây. Nam: Cảm ơn nhé. Cậu đang đọc cái gì đấy Phong? Phong: 4Teen. Đó là tạp trí ưa thích của tớ. Nam: Ồ nhìn kìa, đó là Mai. Và cô ấy đang ở cùng với ai đó. Phong: Ừ, ai đấy nhỉ? Bạn ấy đéo kính và có tóc đen dài.
Nam: Tớ không biết. Bọn họ đang đi qua kìa. Mai: Xin chào. Đây là bạn của tớ, tên là Châu. Phong & Nam: Chào Châu nhé. Rất vui được gặp cậu. Châu: Tớ cũng rất vui được gặp các cậu. Nam: Cậu muốn ngồi xuống không? Bọn tớ có nhiều đồ ăn lắm. Mai: Ôi xin lỗi nhé, bọn tớ không thể. Bọn tớ đang đi đến hiệu sách. Châu: Tạm biệt nhé.
Activity 2. Fill the blanks with the words from the conversation.
1. Read the sentences
Ảnh
1. Read the sentences
1. Phong and Nam are having a _____. 2. 4Teen is Phong's _____. 3. Phong and Nam see _____ and _____. 4. Chau has _____ and . 5. Mai and Chau _____ the bookshop.
2. Fill the blanks with the words from the conversation.
Bài tập kéo thả chữ
1. Phong and Nam are having a ||picnic||. 2. 4Teen is Phong’s ||favourite magazine||. 3. Phong and Nam see ||Mai|| and ||Chau||. 4. Chau has ||glasses|| and ||long black hair||. 5. Mai and Chau ||are going to|| the bookshop.
2. Fill the blanks with the words from the conversation.
Activity 3. Label the body parts
1. Look at the picture and say the words
Ảnh
1. Look at the picture and say the words
Hình vẽ
cheek eye hand arm mouth leg nose hair shoulder foot
2. Label the body parts with the words in the box.
Ảnh
2. Label the body parts with the words in the box.
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
3. Do you know any other words for body parts?
3. Do you know any other words for body parts?
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Activity 4. Complete the word webs.
1. Look at the word webs
1. Look at the word webs
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
2. Work in groups. Complete the word webs.
2. Work in groups. Complete the word webs.
Ảnh
- Word web 1
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Word web 2
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
- Word web 3
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Activity 5. GAME. Guessing
1. Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.
1. Work in group. Take turns to describe a classmate. Other group members guess who he/she is.
Ảnh
2. Example
Example:
A: She has long hair and big eyes. B: Is that Lan? A: That’s right.
Ảnh
3. Practise describing a classmaten and guess who he/she is.
3. Practise describing a classmaten and guess who he/she is.
A: He has short brown hair and wear glasses. B: Is that Phong? A: That’s right.
Ảnh
The end
1. Homework
Ảnh
- Learn new words. - Practice reading again the conversation - Do exercise on the workbook - Prepare: Unit 3. My friends. Lesson 2. A Closer Look 1
Hình vẽ
2. Goodbye
Ảnh
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất