Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Chương II. Bài 5. Phép nhân các số nguyên
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:23' 28-09-2021
Dung lượng: 1.9 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 14h:23' 28-09-2021
Dung lượng: 1.9 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 6
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Ảnh
I. Nhân hai số nguyên khác dấu
- Hoạt động 1
Ảnh
I. Phép trừ số nguyên
Hoạt động 1: a, Hoàn thành phép tính: (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ? b, So sánh (-3) . 4 và -(3 . 4)
Hình vẽ
Ảnh
- Quy tắc nhân
Ảnh
Để nhân hai số nguyên khác dấu, ta làm như sau: Bước 1: Bỏ dấu "-" trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Bước 2: Tính tích của hai số nguyên dương nhận được ở bước 1. Bước 3: Thêm dấu "-" trước kết quả nhận được ở bước 2, ta có tích cần tìm.
- Lưu ý
Ảnh
Lưu ý
Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm
Ví dụ 1
Ví dụ 1:
Bài tập kéo thả chữ
Tính: - a, (-5) . 6 ||= - (5 . 6) = -30|| b, 5 . (-2) ||= - (5 . 2) = -10|| c, (-7) . 5 ||= - (7 . 5) = -35|| d, 11 . (-13) ||= - (11 . 13) = -143||
II. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
1. Phép nhân hai số nguyên dương
Ảnh
II. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu 1. Phép nhân hai số nguyên dương
Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
2. Phép nhân hai số nguyên âm
Ảnh
2. Phép nhân hai số nguyên âm
Hoạt động 2:
a, Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
- Hoạt động 2
Ảnh
Hoạt động 2:
b, So sánh (-3) . (-2) và 3 .2
Ảnh
- Quy tắc nhân hai số nguyên âm
Ảnh
Để nhân hai số nguyên âm, ta làm như sau: Bước 1: Bỏ dấu "-" trước mỗi số. Bước 2: Tính tích của hai số nguyên dương nhận được ở bước 1, ta có tích cần tìm.
- Ví dụ 2
Ví dụ 2:
Bài tập kéo thả chữ
Tính: - a, (-5) . (-2) ||= 5 . 2 = 10|| b, -3x với x = -12 ||Với x = -12 thì -3x = (-3) . (-12) = 3 . 12 = 36|| c, -6x -12 với x = -2 ||Với x = -2 thì -6x - 12 = (-6) . (-2) - 12 = 6 . 2 - 12 = 12 - 12 = 0|| d, -4y + 20 với y = -8 ||Với y = -8 thì -4y + 20 = (-4) . (-8) + 20 = 4. 8 + 20 = 32 + 20 = 52||
- Chú ý
Ảnh
Chú ý: Cách nhân biết dấu của tích
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
III. Tích chất của phép nhân các số nguyên
- Hoạt động 3
III. Tính chất của phép nhân các số nguyên
Hoạt động 3: Tính và so sánh kết quả:
a, (-4) . 7 và 7 . (-4) c, (-4) . 1 và -4
b, [(-3) . 4] . (-5) và (-3) . [4 . (-5)] d, (-4) . (7 + 3) và (-4) . 7 + (-4) . 3
Ảnh
- Tính chất
Ảnh
Phép nhân các số nguyên có các tính chất sau: - Giao hoán: a . b = b . a - Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) - Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a - Phân phối: a . (b + c) = a . b + a .c
- Lưu ý
Ảnh
Lưu ý
a . 0 = 0 . a = 0 a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
- Ví dụ 3
Ví dụ 3:
Bài tập kéo thả chữ
Tính một cách hợp lí: - a, (-7) . 4 . (-5) ||= (-7) . [4 . (-5)] = (-7) . (-20) = 7 . 20 = 140|| b, (-8) . 4 + (-8) . 6 ||= (-8) . (4 + 6) = (-8) . 10 = -80|| c, (-411) . 92 . 0 || = 0|| d, (-6) . (-3) . (-5) ||= [(-6) . (-5)] . (-3) = 30 . (-3) = -90|| e, 41 . 81 - 41 . (-19) ||= 41 . (81 + 19) = 41. 100 = 4100||
IV. Vận dụng
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 8
Bài 8:
Bài tập kéo thả chữ
Chọn từ "âm", "dương" thích hợp cho chỗ trống: - a, Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ||âm|| b, Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên ||dương|| c, Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên ||dương|| d, Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên ||âm||
Bài 9
Ảnh
Bài 9:
Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là -30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
V. Củng cố và nhắc nhở
Nhắc nhở
Ảnh
Dặn dò
- Nhắc lại kiến thức đã được học. - Hoàn thành bài tập trong SGK.
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
TOÁN 6
Bài 5: Phép nhân các số nguyên
Ảnh
I. Nhân hai số nguyên khác dấu
- Hoạt động 1
Ảnh
I. Phép trừ số nguyên
Hoạt động 1: a, Hoàn thành phép tính: (-3) . 4 = (-3) + (-3) + (-3) + (-3) = ? b, So sánh (-3) . 4 và -(3 . 4)
Hình vẽ
Ảnh
- Quy tắc nhân
Ảnh
Để nhân hai số nguyên khác dấu, ta làm như sau: Bước 1: Bỏ dấu "-" trước số nguyên âm, giữ nguyên số còn lại. Bước 2: Tính tích của hai số nguyên dương nhận được ở bước 1. Bước 3: Thêm dấu "-" trước kết quả nhận được ở bước 2, ta có tích cần tìm.
- Lưu ý
Ảnh
Lưu ý
Tích của hai số nguyên khác dấu là số nguyên âm
Ví dụ 1
Ví dụ 1:
Bài tập kéo thả chữ
Tính: - a, (-5) . 6 ||= - (5 . 6) = -30|| b, 5 . (-2) ||= - (5 . 2) = -10|| c, (-7) . 5 ||= - (7 . 5) = -35|| d, 11 . (-13) ||= - (11 . 13) = -143||
II. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu
1. Phép nhân hai số nguyên dương
Ảnh
II. Phép nhân hai số nguyên cùng dấu 1. Phép nhân hai số nguyên dương
Nhân hai số nguyên dương chính là nhân hai số tự nhiên khác 0.
2. Phép nhân hai số nguyên âm
Ảnh
2. Phép nhân hai số nguyên âm
Hoạt động 2:
a, Quan sát kết quả của ba tích đầu, ở đó mỗi lần ta giảm 1 đơn vị ở thừa số thứ hai. Tìm kết quả của hai tích cuối.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
- Hoạt động 2
Ảnh
Hoạt động 2:
b, So sánh (-3) . (-2) và 3 .2
Ảnh
- Quy tắc nhân hai số nguyên âm
Ảnh
Để nhân hai số nguyên âm, ta làm như sau: Bước 1: Bỏ dấu "-" trước mỗi số. Bước 2: Tính tích của hai số nguyên dương nhận được ở bước 1, ta có tích cần tìm.
- Ví dụ 2
Ví dụ 2:
Bài tập kéo thả chữ
Tính: - a, (-5) . (-2) ||= 5 . 2 = 10|| b, -3x với x = -12 ||Với x = -12 thì -3x = (-3) . (-12) = 3 . 12 = 36|| c, -6x -12 với x = -2 ||Với x = -2 thì -6x - 12 = (-6) . (-2) - 12 = 6 . 2 - 12 = 12 - 12 = 0|| d, -4y + 20 với y = -8 ||Với y = -8 thì -4y + 20 = (-4) . (-8) + 20 = 4. 8 + 20 = 32 + 20 = 52||
- Chú ý
Ảnh
Chú ý: Cách nhân biết dấu của tích
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
III. Tích chất của phép nhân các số nguyên
- Hoạt động 3
III. Tính chất của phép nhân các số nguyên
Hoạt động 3: Tính và so sánh kết quả:
a, (-4) . 7 và 7 . (-4) c, (-4) . 1 và -4
b, [(-3) . 4] . (-5) và (-3) . [4 . (-5)] d, (-4) . (7 + 3) và (-4) . 7 + (-4) . 3
Ảnh
- Tính chất
Ảnh
Phép nhân các số nguyên có các tính chất sau: - Giao hoán: a . b = b . a - Kết hợp: (a . b) . c = a . (b . c) - Nhân với số 1: a . 1 = 1 . a = a - Phân phối: a . (b + c) = a . b + a .c
- Lưu ý
Ảnh
Lưu ý
a . 0 = 0 . a = 0 a . b = 0 thì hoặc a = 0 hoặc b = 0
- Ví dụ 3
Ví dụ 3:
Bài tập kéo thả chữ
Tính một cách hợp lí: - a, (-7) . 4 . (-5) ||= (-7) . [4 . (-5)] = (-7) . (-20) = 7 . 20 = 140|| b, (-8) . 4 + (-8) . 6 ||= (-8) . (4 + 6) = (-8) . 10 = -80|| c, (-411) . 92 . 0 || = 0|| d, (-6) . (-3) . (-5) ||= [(-6) . (-5)] . (-3) = 30 . (-3) = -90|| e, 41 . 81 - 41 . (-19) ||= 41 . (81 + 19) = 41. 100 = 4100||
IV. Vận dụng
Bài 2
Ảnh
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài 8
Bài 8:
Bài tập kéo thả chữ
Chọn từ "âm", "dương" thích hợp cho chỗ trống: - a, Tích ba số nguyên âm là một số nguyên ||âm|| b, Tích hai số nguyên âm với một số nguyên dương là một số nguyên ||dương|| c, Tích của một số chẵn các số nguyên âm là một số nguyên ||dương|| d, Tích của một số lẻ các số nguyên âm là một số nguyên ||âm||
Bài 9
Ảnh
Bài 9:
Công ty Ánh Dương có lợi nhuận ở mỗi tháng trong Quý I là -30 triệu đồng. Trong Quý II, lợi nhuận mỗi tháng của công ty là 70 triệu đồng. Sau 6 tháng đầu năm, lợi nhuận của công ty Ánh Dương là bao nhiêu tiền?
V. Củng cố và nhắc nhở
Nhắc nhở
Ảnh
Dặn dò
- Nhắc lại kiến thức đã được học. - Hoàn thành bài tập trong SGK.
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất