Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 147: Phòng bệnh
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:00' 22-06-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 17h:00' 22-06-2021
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
BÀI 147: PHÒNG BỆNH
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
BÀI 147: PHÒNG BỆNH MÔN TIẾNG VIỆT, LỚP 1
Khởi động
Trò chơi
Ảnh
Nói nhanh những từ chỉ các loại bệnh.
Hình vẽ
Ảnh
Giới thiệu bài
Ảnh
Hình vẽ
Đọc
Đọc nhẩm
Hình vẽ
Vi rút là nguyên nhân gây ra một số bệnh thường gặp như: cúm, sởi, đau mắt đỏ, tay chân miệng. Để phòng tránh các bệnh thường gặp, chúng mình nên:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Tiêm phòng đầy đủ.
2. Tập thể dục.
3. Ăn uống khoa học.
4. Giữ vệ sinh cá nhân.
5. Đeo khẩu trang khi gần người bị bệnh.
Hình vẽ
Hình vẽ
Đọc thành tiếng
Hình vẽ
Vi rút/ là nguyên nhân gây ra một số bệnh thường gặp như:/ cúm,/ sởi,/ đau mắt đỏ,/ tay chân miệng.// Để phòng tránh các bệnh thường gặp, chúng mình nên:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Tiêm phòng đầy đủ.
2. Tập thể dục.
3. Ăn uống khoa học.
4. Giữ vệ sinh cá nhân.
5. Đeo khẩu trang khi gần người bị bệnh.
Đọc hiểu
Trò chơi
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Bài đọc viết về điều gì?
a. Cách phòng tránh một số bệnh thường gặp.
b. Cách chăm sóc người bệnh.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Thảo luận
Hình vẽ
Nói tiếp nối để trả lời: Để phòng tránh các bệnh thường gặp, ta phải làm gì?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nói
Hình vẽ
Bạn đã làm gì để cơ thể khỏe mạnh?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài tập
Ảnh
Hoàn thành câu:
Em đã tiêm phòng bệnh .
Hình vẽ
Hình vẽ
Ở vị trí chỗ trống, em cần điền tên một loại bệnh, ví dụ như: cúm, sởi, đau mắt đỏ, tay chân miệng,.... Cần đánh dấu chấm kết thúc câu.
Ảnh
Nghe-viết
Viết
Hình vẽ
Sẻ nâu và sơn ca là đôi bạn thân. Nhà hai bạn ở gần nhau. Sẻ nâu chăm chỉ, hiền lành. Sơn ca hoạt bát, hát hay. Hai bạn cùng yêu bầu trời xanh.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
a. Điền "c" hay "k"? - ||c||á ||k||ình, ||c||ửa sông
b. Điền "g" hay "gh"? - ||g||an dạ, thác ||gh||ềnh - false - false - false - false - false - false
c.Điền "ng" hay "ngh"? - ||ngh||ề nông, bạt ||ng||àn - false - false - false - false - false - false
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Củng cố
Dặn dò
Ảnh
Đọc trơn, đọc đúng bài Phòng bệnh.
Dặn dò: Về nhà, các em thực hiện những điều được nói đến trong bài để phòng bệnh.
Ảnh
Cảm ơn
Ảnh
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
BÀI 147: PHÒNG BỆNH MÔN TIẾNG VIỆT, LỚP 1
Khởi động
Trò chơi
Ảnh
Nói nhanh những từ chỉ các loại bệnh.
Hình vẽ
Ảnh
Giới thiệu bài
Ảnh
Hình vẽ
Đọc
Đọc nhẩm
Hình vẽ
Vi rút là nguyên nhân gây ra một số bệnh thường gặp như: cúm, sởi, đau mắt đỏ, tay chân miệng. Để phòng tránh các bệnh thường gặp, chúng mình nên:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Tiêm phòng đầy đủ.
2. Tập thể dục.
3. Ăn uống khoa học.
4. Giữ vệ sinh cá nhân.
5. Đeo khẩu trang khi gần người bị bệnh.
Hình vẽ
Hình vẽ
Đọc thành tiếng
Hình vẽ
Vi rút/ là nguyên nhân gây ra một số bệnh thường gặp như:/ cúm,/ sởi,/ đau mắt đỏ,/ tay chân miệng.// Để phòng tránh các bệnh thường gặp, chúng mình nên:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
1. Tiêm phòng đầy đủ.
2. Tập thể dục.
3. Ăn uống khoa học.
4. Giữ vệ sinh cá nhân.
5. Đeo khẩu trang khi gần người bị bệnh.
Đọc hiểu
Trò chơi
Hình vẽ
Bài tập trắc nghiệm
Bài đọc viết về điều gì?
a. Cách phòng tránh một số bệnh thường gặp.
b. Cách chăm sóc người bệnh.
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Thảo luận
Hình vẽ
Nói tiếp nối để trả lời: Để phòng tránh các bệnh thường gặp, ta phải làm gì?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Nói
Hình vẽ
Bạn đã làm gì để cơ thể khỏe mạnh?
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Bài tập
Ảnh
Hoàn thành câu:
Em đã tiêm phòng bệnh .
Hình vẽ
Hình vẽ
Ở vị trí chỗ trống, em cần điền tên một loại bệnh, ví dụ như: cúm, sởi, đau mắt đỏ, tay chân miệng,.... Cần đánh dấu chấm kết thúc câu.
Ảnh
Nghe-viết
Viết
Hình vẽ
Sẻ nâu và sơn ca là đôi bạn thân. Nhà hai bạn ở gần nhau. Sẻ nâu chăm chỉ, hiền lành. Sơn ca hoạt bát, hát hay. Hai bạn cùng yêu bầu trời xanh.
Ảnh
Hình vẽ
Hình vẽ
Ảnh
Bài tập
Bài kiểm tra tổng hợp
a. Điền "c" hay "k"? - ||c||á ||k||ình, ||c||ửa sông
b. Điền "g" hay "gh"? - ||g||an dạ, thác ||gh||ềnh - false - false - false - false - false - false
c.Điền "ng" hay "ngh"? - ||ngh||ề nông, bạt ||ng||àn - false - false - false - false - false - false
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Hình vẽ
Củng cố
Dặn dò
Ảnh
Đọc trơn, đọc đúng bài Phòng bệnh.
Dặn dò: Về nhà, các em thực hiện những điều được nói đến trong bài để phòng bệnh.
Ảnh
Cảm ơn
Ảnh
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất