Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Chương VI. Bài 3. Sử dụng câu lệnh lăp

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:53' 12-11-2015
    Dung lượng: 2.2 MB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    CHƯƠNG VI. BÀI 3. SỬ DỤNG CÂU LỆNH LẶP Câu lệnh lặp
    Câu lệnh lặp:
    1. Câu lệnh lặp Câu lệnh lặp có dạng như sau: REPEAT n[ ] - Số n trong câu lệnh chỉ số lần lặp - Giữa Repeat và n phải có dấu cách - Cặp ngoặc phải là ngoặc vuông [ ], phần trong ngoặc là nơi ghi các lệnh được lặp lại. Ví dụ 1:
    1. Câu lệnh lặp * Ví dụ 1 Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 50. Giải * Cách 1 FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 FD 50 RT 90 FD 100 RT 90 * Cách 2 Sử dụng câu lệnh lặp repeat n[ ] REPEAT 2 [FD 50 RT 90 FD 100 RT 90] Video HD:
    1. Câu lệnh lặp * Ví dụ 1 Vẽ hình chữ nhật có chiều dài 100, chiều rộng 50. Giải Ví dụ 2:
    1. Câu lệnh lặp * Ví dụ 2 Điền vào chỗ trống (…) để được câu lệnh đúng Giải
    a. Vẽ hình vuông - REPEAT|| 4 || [FD 100 RT 90] - REPEAT 4 [FD ||100 || RT ||90||] b. Vẽ hình chữ nhật REPEAT 2 [FD 100 RT 90 FD 50 RT|| 90||] REPEAT 2 [FD ||100 || RT 90 FD|| 50|| RT 90] c. Vẽ hình tam giác: REPEAT 3 [FD ||100|| RT 120] REPEAT ||3|| [FD 100 RT 120] Sử dụng câu lệnh WAIT
    Sử dụng câu lệnh WAIT:
    2. Sử dụng câu lệnh WAIT Để theo dõi được các bước thực hiện của Rùa thì chúng ta sẽ dùng lệnh: WAIT k (Đọc là guết) Wait 60: Rùa tạm dừng 60 tic (= 1 giây) sau đó thực hiện công viêc tiếp theo Chú ý: Nếu em muốn quan sát Rùa thực hiện công việc nào thì đưa lệnh WAIT sau lệnh đó. * Ví dụ Câu lệnh để vẽ hình vuông trên chúng ta có thể viết REPEAT 4 [ FD 100 RT 90 WAIT 60] Ví dụ 3:
    2. Sử dụng câu lệnh WAIT * Ví dụ 3 Hãy giải thích hành động của Rùa khi thực hiện dòng lệnh: Repeat 6 [FD 50 WAIT 60 RT 60 WAIT 60]? Giải Rùa dừng lại 1 giây trước khi tiến lên phía trước 50 bước và trước khi quay phải khi vẽ hình lục giác đều Củng cố
    Bài tập 1:
    * Bài tập 1 Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em dùng câu lệnh nào?
    A. AIT
    B. Pait
    C. Wait
    D. Awit
    Bài tập 2:
    * Bài tập 2 Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì?
    A. Lặp
    B. Tắt
    C. Nóng
    D. Ngắn
    Dặn dò và kết thúc
    Dặn dò:
    - Về nhà đọc kỹ lại bài vừa học. - Làm các bài tập trong SGK. - Chuẩn bị trước bài mới. DẶN DÒ Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓