Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Tuần 25. Nghe-viết: Bé nhìn biển

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 14h:31' 11-05-2015
    Dung lượng: 2.0 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 50 NGHE VIẾT. BÉ NHÌN BIỂN TẬP CHÉP
    Tập chép:
    Chính tả: Nghe - viết Nghỉ hè với bố Bé ra biển chơi Tưởng rằng biển nhỏ Mà to bằng trời. Như con sông lớn Chỉ có một bờ Bãi giằng với sóng Chơi trò kéo co. Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. BÉ NHÌN BIỂN Tập chép:
    Lần đầu tiên ra biển, bé thấy biển như thế nào? Bé thấy biển to bằng trời và rất giống trẻ con. Tập chép:
    Các chữ đầu câu thơ viết như thế nào? Các chữ dầu câu viết hoa. Chính tả: Nghe - viết BÉ NHÌN BIỂN Viết từ khó:
    Viết từ khó: tưởng rằng thở rung bãi giằng sóng lừng BÉ NHÌN BIỂN Chính tả: Nghe - viết Tập chép:
    Chính tả: Nghe - viết Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN Nghỉ hè với bố Như con sông lớn Bé ra biển chơi Chỉ có một bờ Tưởng rằng biển nhỏ Bãi giằng với sóng Mà to bằng trời. Chơi trò kéo co. Phì phò như bễ Biển mệt thở rung Còng giơ gọng vó Định khiêng sóng lừng. BÀI TẬP
    Tìm tên các loài cá:
    Chính tả:Nghe - viết Tiết 50: BÉ NHÌN BIỂN a. Bắt đầu bằng ch. M: cá chim Cá chép, cá chình, cá chọi, cá chuồn, cá chuối b. Bắt đầu bằng tr. M: cá trắm, Cá tra, cá trôi, cá trê, cá trích, cá tràu Bài tập: Tìm tên các loại cá: Ảnh minh họa:
    CÁ CHUỒN CÁ CHÉP CÁ CHIM CÁ CHÌNH CÁ CHỌI Ảnh minh họa:
    CÁ TRA CÁ TRÊ CÁ TRÍCH CÁ TRÀU CÁ TRÔI CÁ TRẮM CỦNG CỐ - DẶN DÒ
    Củng cố - dặn dò:
    Củng cố- dặn dò Về nhà làm bài 3 SGK trang 66. Chuẩn bị bài sau: Vì sao cá không biết nói ? Kết thúc:
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓