Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Quy đồng mẫu số các phân số (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:17' 02-06-2015
Dung lượng: 1.1 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:17' 02-06-2015
Dung lượng: 1.1 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
Quy đồng mẫu số
Ví dụ:
Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/6) và latex(5/12) Ta nhận thấy: Mẫu số của phân số latex(5/12) chia hết cho mẫu số của phân số latex(7/6) (12 : 6 = 2) Có thể chọn 12 là mẫu số chung để quy đồng mẫu số của latex(7/6) và latex(5/12) Ta quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/6) và latex(5/12) như sau: latex(7/6) = latex((7 x 2)/(6 x 2)) = latex(14/12) và giữ nguyên phân số latex(5/12) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/6) và latex(5/12) được hai phân số latex(14/12) và latex(5/12) Cách quy đồng mẫu số:
Cách quy đồng mẫu số trong trường hợp chọn một mẫu số là mẫu số chung latex(7/6) và latex(5/12) - Xác định mẫu số chung - Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia - Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số còn lại. Cách tìm mẫu số chung: - Tìm tích 2 mẫu số - Mẫu số chung là mẫu số của 1 trong 2 phân số. - Tìm mẫu số chung nhỏ nhất. BT thực hành
Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) latex(7/9) và latex(2/3) Ta có: latex(2/3) = latex((2 x 3)/(3 x 3)) = latex(6/9) giữ nguyên phân số latex(7/9) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/9) và latex(2/3) được hai phân số latex(6/9) và latex(7/9) Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số: b) latex(4/10) và latex(11/20) Ta có: latex(4/10) = latex((4 x 2)/(10 x 2)) = latex(8/20) giữ nguyên phân số latex(11/20) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(4/10) và latex(11/20) được hai phân số latex(8/20) và latex(11/20) Bài tập 1(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số: c) latex(9/25) và latex(16/75) Ta có: latex(9/25) = latex((9 x 3)/(25 x 3)) = latex(27/75) giữ nguyên phân số latex(16/75) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(9/25) và latex(16/75) được hai phân số latex(27/75) và latex(16/75) Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: a) latex(4/7) và latex(5/12) Ta có: latex(4/7) = latex((4 x 12)/(7 x 12)) = latex(48/84) latex(5/12) = latex((5 x 7)/(12 x 7)) = latex(35/84) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(4/7) và latex(5/12) được hai phân số latex(48/84) và latex(35/84) Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: b) latex(3/8) và latex(19/24) Ta có: latex(3/8) = latex((3 x 3)/(8 x 3)) = latex(9/24) Giữ nguyên phân số latex(19/24) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(3/8) và latex(19/24) được hai phân số latex(9/24) và latex(19/24) Bài tập 2(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: c) latex(21/22) và latex(7/11) Ta có: latex(7/11) = latex((7 x 2)/(11 x 2)) = latex(14/22) Giữ nguyên phân số latex(21/22) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(21/22) và latex(7/11) được hai phân số latex(21/22) và latex(14/22) Bài tập 2(d): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: d) latex(8/15) và latex(11/16) Ta có: latex(8/15) = latex((8 x 16)/(15 x 16)) = latex(128/240) latex(11/16) = latex((11 x 15)/(16 x 15)) = latex(165/240) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(8/15) và latex(11/16) được hai phân số latex(128/240) và latex(165/240) Bài tập 2(e): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: e) latex(4/25) và latex(72/100) Ta có: latex(4/25) = latex((4 x 4)/(25 x 4)) = latex(16/100) Giữ nguyên phân số latex(72/100) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(4/25) và latex(72/100) được hai phân số latex(16/100) và latex(72/100) Bài tập 2(g): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: g) latex(17/60) và latex(4/5) Ta có: latex(4/5) = latex((4 x 12)/(5 x 12)) = latex(48/60) Giữ nguyên phân số latex(17/60) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(17/60) và latex(4/5) được hai phân số latex(17/60) và latex(48/60) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 3: Viết các phân số lần lượt bằng latex(5/6); latex(9/8) và có mẫu số chung là 24 Ta có: latex(5/6) = latex((5 x 4)/(6 x 4)) = latex(20/24) latex(9/8) = latex((9 x 3)/(8 x 3)) = latex(27/24) Các phân số lần lượt là: latex(20/24) và latex(27/24) BT củng cố
Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Cho hai phân số latex(3/16) và latex(5/4) Mẫu số chung của hai phân số trên là?
15
16
4
5
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Tìm mẫu số chung cho hai phân số sau
a) latex(2/10) và latex(1/5)
b) latex(3/4) và latex(4/8)
c) latex(12/20) và latex(9/100)
d) latex(1/9) và latex(90/99)
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ CÁCH QUY ĐỒNG MẪU SỐ TRONG TRƯỜNG HỢP CHỌN MỘT MẪU SỐ LÀ MẪU SỐ CHUNG - Xác định mẫu số chung - Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia - Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số còn lại. Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 117)
Trang bìa
Trang bìa:
Quy đồng mẫu số
Ví dụ:
Ví dụ: Quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/6) và latex(5/12) Ta nhận thấy: Mẫu số của phân số latex(5/12) chia hết cho mẫu số của phân số latex(7/6) (12 : 6 = 2) Có thể chọn 12 là mẫu số chung để quy đồng mẫu số của latex(7/6) và latex(5/12) Ta quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/6) và latex(5/12) như sau: latex(7/6) = latex((7 x 2)/(6 x 2)) = latex(14/12) và giữ nguyên phân số latex(5/12) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/6) và latex(5/12) được hai phân số latex(14/12) và latex(5/12) Cách quy đồng mẫu số:
Cách quy đồng mẫu số trong trường hợp chọn một mẫu số là mẫu số chung latex(7/6) và latex(5/12) - Xác định mẫu số chung - Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia - Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số còn lại. Cách tìm mẫu số chung: - Tìm tích 2 mẫu số - Mẫu số chung là mẫu số của 1 trong 2 phân số. - Tìm mẫu số chung nhỏ nhất. BT thực hành
Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số: a) latex(7/9) và latex(2/3) Ta có: latex(2/3) = latex((2 x 3)/(3 x 3)) = latex(6/9) giữ nguyên phân số latex(7/9) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(7/9) và latex(2/3) được hai phân số latex(6/9) và latex(7/9) Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số: b) latex(4/10) và latex(11/20) Ta có: latex(4/10) = latex((4 x 2)/(10 x 2)) = latex(8/20) giữ nguyên phân số latex(11/20) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(4/10) và latex(11/20) được hai phân số latex(8/20) và latex(11/20) Bài tập 1(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Quy đồng mẫu số các phân số: c) latex(9/25) và latex(16/75) Ta có: latex(9/25) = latex((9 x 3)/(25 x 3)) = latex(27/75) giữ nguyên phân số latex(16/75) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(9/25) và latex(16/75) được hai phân số latex(27/75) và latex(16/75) Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: a) latex(4/7) và latex(5/12) Ta có: latex(4/7) = latex((4 x 12)/(7 x 12)) = latex(48/84) latex(5/12) = latex((5 x 7)/(12 x 7)) = latex(35/84) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(4/7) và latex(5/12) được hai phân số latex(48/84) và latex(35/84) Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: b) latex(3/8) và latex(19/24) Ta có: latex(3/8) = latex((3 x 3)/(8 x 3)) = latex(9/24) Giữ nguyên phân số latex(19/24) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(3/8) và latex(19/24) được hai phân số latex(9/24) và latex(19/24) Bài tập 2(c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: c) latex(21/22) và latex(7/11) Ta có: latex(7/11) = latex((7 x 2)/(11 x 2)) = latex(14/22) Giữ nguyên phân số latex(21/22) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(21/22) và latex(7/11) được hai phân số latex(21/22) và latex(14/22) Bài tập 2(d): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: d) latex(8/15) và latex(11/16) Ta có: latex(8/15) = latex((8 x 16)/(15 x 16)) = latex(128/240) latex(11/16) = latex((11 x 15)/(16 x 15)) = latex(165/240) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(8/15) và latex(11/16) được hai phân số latex(128/240) và latex(165/240) Bài tập 2(e): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: e) latex(4/25) và latex(72/100) Ta có: latex(4/25) = latex((4 x 4)/(25 x 4)) = latex(16/100) Giữ nguyên phân số latex(72/100) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(4/25) và latex(72/100) được hai phân số latex(16/100) và latex(72/100) Bài tập 2(g): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Quy đồng mẫu số các phân số: g) latex(17/60) và latex(4/5) Ta có: latex(4/5) = latex((4 x 12)/(5 x 12)) = latex(48/60) Giữ nguyên phân số latex(17/60) Vậy quy đồng mẫu số hai phân số latex(17/60) và latex(4/5) được hai phân số latex(17/60) và latex(48/60) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 3: Viết các phân số lần lượt bằng latex(5/6); latex(9/8) và có mẫu số chung là 24 Ta có: latex(5/6) = latex((5 x 4)/(6 x 4)) = latex(20/24) latex(9/8) = latex((9 x 3)/(8 x 3)) = latex(27/24) Các phân số lần lượt là: latex(20/24) và latex(27/24) BT củng cố
Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Cho hai phân số latex(3/16) và latex(5/4) Mẫu số chung của hai phân số trên là?
15
16
4
5
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Tìm mẫu số chung cho hai phân số sau
a) latex(2/10) và latex(1/5)
b) latex(3/4) và latex(4/8)
c) latex(12/20) và latex(9/100)
d) latex(1/9) và latex(90/99)
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ CÁCH QUY ĐỒNG MẪU SỐ TRONG TRƯỜNG HỢP CHỌN MỘT MẪU SỐ LÀ MẪU SỐ CHUNG - Xác định mẫu số chung - Tìm thương của mẫu số chung và mẫu số của phân số kia - Lấy thương vừa tìm được nhân với tử số và mẫu số của phân số kia. Giữ nguyên phân số còn lại. Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 117)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất