Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 1000

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:48' 15-05-2015
    Dung lượng: 559.9 KB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 152. PHÉP TRỪ (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Phép trừ PV1000
    Bài toán:
    1. Tính: 635 - 214 = ? 635 - 214 -------- 421 Đặt tính, tính:
    2. Cách thực hiện phép tính Đặt tính: - Viết 635 rồi viết 214 xuống dưới thẳng cột với nhau - Viết dấu trừ ở giữa hai số - Kẻ vạch ngang dưới hai số 635 214 - Tính (từ phải sang trái) *5 trừ 4 bằng 1, viết 1 1 *3 trừ 1 bằng 2, viết 2 2 *6 trừ 2 bằng 4, viết 4 4 Vậy 635 - 214 = 421 Ghi nhớ:
    3. Ghi nhớ Muốn thực hiện phép trừ 635 - 214 Ta đặt tính, rồi tính từ phải sang trái: 635 - 214 _____ BT thực hành
    Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 1: Tính a) 484 - 241 -------- 586 - 253 -------- 497 - 125 -------- 925 - 420 -------- 3 4 2 333 472 505 Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 1: Tính b) 590 - 470 -------- 693 - 152 -------- 764 - 751 -------- 995 - 85 -------- 0 2 1 541 13 910 Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 548 - 312 -------- 732 - 201 -------- 6 3 2 531 548 - 312; 732 - 201 Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 2. Đặt tính rồi tính: b) 592 - 222 -------- 395 - 22 -------- 0 7 3 373 592 - 222; 395 - 23 Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 3. Tính nhẩm (theo mẫu): b) 1000 - 600 = 1000 - 500 = 400 500 Bài tập 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    4. Đàn vịt có 183 con, đàn gà ít hơn đàn vịt 121 con Hỏi đàn gà có bao nhiêu con Bài giải Đàn gà có số con là: 183 - 121 = 62 (con gà) Đáp số: 62 con gà BT củng cố
    Hoàn thành phép tính: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Nối phép tính với kết quả đúng
    257 - 136
    869 - 659
    867 - 206
    486 - 264
    Dặn dò
    Về nhà:
    Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 159)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓