Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Phép cộng phân số (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:31' 02-06-2015
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 16h:31' 02-06-2015
Dung lượng: 1.4 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 114. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tiếp theo) Cộng phân số
Ví dụ:
Ví dụ: Hà lấy latex(1/2) băng giấy An lấy latex(1/3) băng giấy Hỏi cả hai bạn lấy mấy phân băng giấy Ta phải thực hiện phép tính: latex(1/2) latex(1/3) = ? Nhận xét:
Nhận xét latex(1/2) latex(1/3) là hai phân số khác mẫu số Ta cần đưa phép cộng này về phép cộng hai phân số cùng mẫu số: Quy đồng mẫu số hai phân số: latex(1/2) = latex((1 x 3)/(2 x 3)) = latex(3/6) latex(1/3) = latex((1 x 2)/(3 x 2)) = latex(2/6) Cộng hai phân số: latex(1/2) latex(1/3) = latex(3/6) latex(2/6) = latex(5/6) Kết luận:
Kết luận Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. latex(1/2) = latex((1 x 3)/(2 x 3)) = latex(3/6) latex(1/3) = latex((1 x 2)/(3 x 2)) = latex(2/6) latex(1/2) latex(1/3) = latex(3/6) latex(2/6) = latex(5/6) BT thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Tính a) latex(2/3) latex(3/4) = b) latex(9/4) latex(3/5) = c) latex(2/5) latex(4/7) = d) latex(3/5) latex(4/3) = latex((2 x 4)/(3 x 4)) latex((3 x 3)/(4 x 3)) = latex(8/12) latex(9/12) = latex((8 9)/12) = latex(17/12) latex((9 x 5)/(4 x 5)) latex((3 x 4)/(5 x 4)) = latex(45/20) latex(12/20) = latex((45 12)/20) = latex(57/20) latex((2 x 7)/(5 x 7)) latex((4 x 5)/(7 x 5)) = latex(14/35) latex(20/35) = latex((14 20)/35) = latex(34/35) latex((3 x 3)/(5 x 3)) latex((4 x 5)/(3 x 5)) = latex(9/15) latex(20/15) = latex((9 20)/15) = latex(29/15) Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Tính (theo mẫu): Mẫu: latex(13/21) latex(5/7) = latex(13/21) latex((5 x 3)/(7 x 3)) = latex(13/21) latex(15/21) = latex((13 15)/21) = latex(28/21) a) latex(3/12) latex(1/4) b) latex(4/25) latex(3/5) c) latex(26/81) latex(4/27) d) latex(5/64) latex(7/8) = latex(3/12) latex((1 x 3)/(4 x 3)) = latex(3/12) latex(3/12) = latex((3 3)/12) = latex(6/12) = latex(4/25) latex((3 x 5)/(5 x 5)) = latex(4/25) latex(15/25) = latex((4 15)/12) = latex(19/12) = latex(26/81) latex((4 x 3)/(27 x 3)) = latex(26/81) latex(12/81) = latex((26 12)/81) = latex(38/81) = latex(5/64) latex((7 x 8)/(8 x 8)) = latex(5/64) latex(56/64) = latex((5 56)/64) = latex(61/64) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 3: Một ô tô giờ đầu chạy được latex(3/8) quãng đường, giờ thứ hai chạy được latex(2/7) quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường? Bài giải Sau hai giờ ô tô đó chạy được số phần của quãng đường là: latex(3/8) latex(2/7) = latex(37/56) (quãng đường) Đáp số: latex(37/56) quãng đường BT củng cố
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Nối phép cộng hai phân số với kết quả đúng
latex(3/4) latex(4/3)
latex(2/3) latex(3/2)
latex(1/2) latex(2/1)
latex(1/3) latex(3/1)
Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
latex(5/3) latex(5/2) = ?
latex(5/5)
latex(10/5) = 2
latex(25/6)
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. latex(1/2) = latex((1 x 3)/(2 x 3)) = latex(3/6) latex(1/3) = latex((1 x 2)/(3 x 2)) = latex(2/6) latex(1/2) latex(1/3) = latex(3/6) latex(2/6) = latex(5/6) Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 128)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 114. PHÉP CỘNG PHÂN SỐ (tiếp theo) Cộng phân số
Ví dụ:
Ví dụ: Hà lấy latex(1/2) băng giấy An lấy latex(1/3) băng giấy Hỏi cả hai bạn lấy mấy phân băng giấy Ta phải thực hiện phép tính: latex(1/2) latex(1/3) = ? Nhận xét:
Nhận xét latex(1/2) latex(1/3) là hai phân số khác mẫu số Ta cần đưa phép cộng này về phép cộng hai phân số cùng mẫu số: Quy đồng mẫu số hai phân số: latex(1/2) = latex((1 x 3)/(2 x 3)) = latex(3/6) latex(1/3) = latex((1 x 2)/(3 x 2)) = latex(2/6) Cộng hai phân số: latex(1/2) latex(1/3) = latex(3/6) latex(2/6) = latex(5/6) Kết luận:
Kết luận Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. latex(1/2) = latex((1 x 3)/(2 x 3)) = latex(3/6) latex(1/3) = latex((1 x 2)/(3 x 2)) = latex(2/6) latex(1/2) latex(1/3) = latex(3/6) latex(2/6) = latex(5/6) BT thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 1: Tính a) latex(2/3) latex(3/4) = b) latex(9/4) latex(3/5) = c) latex(2/5) latex(4/7) = d) latex(3/5) latex(4/3) = latex((2 x 4)/(3 x 4)) latex((3 x 3)/(4 x 3)) = latex(8/12) latex(9/12) = latex((8 9)/12) = latex(17/12) latex((9 x 5)/(4 x 5)) latex((3 x 4)/(5 x 4)) = latex(45/20) latex(12/20) = latex((45 12)/20) = latex(57/20) latex((2 x 7)/(5 x 7)) latex((4 x 5)/(7 x 5)) = latex(14/35) latex(20/35) = latex((14 20)/35) = latex(34/35) latex((3 x 3)/(5 x 3)) latex((4 x 5)/(3 x 5)) = latex(9/15) latex(20/15) = latex((9 20)/15) = latex(29/15) Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 2: Tính (theo mẫu): Mẫu: latex(13/21) latex(5/7) = latex(13/21) latex((5 x 3)/(7 x 3)) = latex(13/21) latex(15/21) = latex((13 15)/21) = latex(28/21) a) latex(3/12) latex(1/4) b) latex(4/25) latex(3/5) c) latex(26/81) latex(4/27) d) latex(5/64) latex(7/8) = latex(3/12) latex((1 x 3)/(4 x 3)) = latex(3/12) latex(3/12) = latex((3 3)/12) = latex(6/12) = latex(4/25) latex((3 x 5)/(5 x 5)) = latex(4/25) latex(15/25) = latex((4 15)/12) = latex(19/12) = latex(26/81) latex((4 x 3)/(27 x 3)) = latex(26/81) latex(12/81) = latex((26 12)/81) = latex(38/81) = latex(5/64) latex((7 x 8)/(8 x 8)) = latex(5/64) latex(56/64) = latex((5 56)/64) = latex(61/64) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài tập 3: Một ô tô giờ đầu chạy được latex(3/8) quãng đường, giờ thứ hai chạy được latex(2/7) quãng đường. Hỏi sau hai giờ ô tô đó chạy được bao nhiêu phần quãng đường? Bài giải Sau hai giờ ô tô đó chạy được số phần của quãng đường là: latex(3/8) latex(2/7) = latex(37/56) (quãng đường) Đáp số: latex(37/56) quãng đường BT củng cố
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Nối phép cộng hai phân số với kết quả đúng
latex(3/4) latex(4/3)
latex(2/3) latex(3/2)
latex(1/2) latex(2/1)
latex(1/3) latex(3/1)
Một đáp án đúng: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
latex(5/3) latex(5/2) = ?
latex(5/5)
latex(10/5) = 2
latex(25/6)
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ Muốn cộng hai phân số khác mẫu số, ta quy đồng mẫu số hai phân số, rồi cộng hai phân số đó. latex(1/2) = latex((1 x 3)/(2 x 3)) = latex(3/6) latex(1/3) = latex((1 x 2)/(3 x 2)) = latex(2/6) latex(1/2) latex(1/3) = latex(3/6) latex(2/6) = latex(5/6) Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 128)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất