Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Phép cộng (không nhớ) trong phạm vi 1000

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:42' 15-05-2015
    Dung lượng: 482.5 KB
    Số lượt tải: 2
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 150. PHÉP CỘNG (KHÔNG NHỚ) TRONG PHẠM VI 1000 Phép cộng
    Ví dụ:
    Ví dụ: Tính 326 253 9 đơn vị 7 chục 5 trăm 326 253 -------- 579 Đặt tính và tính:
    2. Cách thực hiện phép tính Đặt tính: - Viết 326 rồi viết 253 xuống dưới thẳng cột với nhau giữa các hàng - Viết dấu cộng ở giữa hai số - Kẻ vạch ngang dưới hai số 326 253 Tính (từ phải sang trái) *6 cộng 3 bằng 9, viết 9 9 *2 cộng 5 bằng 7, viết 7 7 *3 cộng 2 bằng 5, viết 5 5 Vậy 326 253 = 579 Ghi nhớ:
    3. Ghi nhớ Muốn thực hiện phép trừ 326 253 Ta đặt tính, rồi tính từ phải sang trái: 326 253 _____ BT thực hành
    Bài tập 1(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 1: Tính a) 235 451 -------- 637 162 -------- 503 354 -------- 625 43 -------- 326 251 -------- 6 8 6 799 857 668 577 Bài tập 1(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 1: Tính b) 200 627 -------- 408 31 -------- 67 132 -------- 230 150 -------- 732 55 -------- 7 2 8 439 199 380 787 Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 2. Đặt tính rồi tính: a) 832 152 -------- 257 321 -------- 4 8 9 578 832 152; 257 321 Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 2. Đặt tính rồi tính: b) 641 307 -------- 936 23 -------- 8 4 9 959 641 307; 936 23 Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 3. Tính nhẩm (theo mẫu): a) 500 200 = 300 200 = 500 100 = 300 100 = 600 300 = 200 200 = 500 300 = 800 100 = 800 500 600 400 900 400 800 900 Bài tập 3(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài 3. Tính nhẩm (theo mẫu): b) 400 600 = 500 500 = 1000 1000 BT củng cố
    Hoàn thành phép tính: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Nối phép tính với kết quả đúng
    257 131
    134 643
    709 290
    555 404
    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Nội dung cần ghi nhớ Muốn thực hiện phép trừ 326 253 Ta đặt tính, rồi tính từ phải sang trái: 326 253 _____ Về nhà:
    Hướng dẫn về nhà - Làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: LUYỆN TẬP (trang 157)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓