Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Phép cộng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:47' 06-07-2015
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 08h:47' 06-07-2015
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 29. PHÉP CỘNG PHÉP CỘNG
1.Ví dụ 1: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
Ví dụ 1: Tính 48 352 21 026 = ? - Bài toán yêu cầu gì? - Hãy nêu cách thực hiện phép cộng? Muốn thực hiện phép cộng ta thực hiện 2 bước sau: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính Cách tính: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
* Đặt tính Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu " " và kẻ gạch ngang. 48352 21026 * Tính Cộng theo thứ tự từ phải sang trái 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 8 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 7 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. 3 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. 9 4 cộng 2 bằng 6, viết 6. 6 2.Ví dụ 2: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
* Đặt tính Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu " " và kẻ gạch ngang. 367 859 541 728 * Tính Cộng theo thứ tự từ phải sang trái 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1 7 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 8 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1 5 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 9 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 0 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 9 2.Ví dụ 2: 367859 541728 = ? 3.Nhận xét: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
3. So sánh sự khác biệt giữa 2 phép tính Phép cộng không nhớ Phép cộng có nhớ Khi cộng phép cộng có nhớ cần lưu ý điều gì? Khi cộng phép cộng có nhớ cần nhớ sang hàng bên cạnh 6 9 3 7 8 48 352 21 026 9 0 9 5 8 7 367 859 541 728 BÀI TẬP
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Đặt tính rồi tính a) 4682 2305 = ? 5247 2741 = ? b) 2968 6524 = ? 3917 5267 = ? Bài làm 4682 2305 7 8 9 6 5247 2741 8 8 9 7 2968 6524 2 9 4 9 3917 5267 4 8 1 9 Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính: a) 4685 2347 57696 814 b) 186954 247436 793575 6425 Bài làm 4685 2347 = 7032 57696 814 = 58510 186954 247436 = 434390 793575 6425 = 800000 Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Một huyện trồng được 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Tóm tắt Cây lấy gỗ : 325 164 cây Cây ăn quả : 60 830 cây Tất cả : .... cây Bài giải Số cây huyện đó trồng được là: 325 164 60 830 = 385 994 (cây) Đáp số : 385 994 cây Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Tìm x: a) X - 363 = 975 b) 207 x = 815 Bài làm a) X - 363 = 975 X = 975 363 X = 1338 b) 207 X = 815 X = 815 - 207 X = 608 BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Em hãy chọn đáp án đúng 65102 13859 = ?
a. 78951
b. 78961
c. 51243
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: PHÉP TRỪ (trang 39)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 29. PHÉP CỘNG PHÉP CỘNG
1.Ví dụ 1: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
Ví dụ 1: Tính 48 352 21 026 = ? - Bài toán yêu cầu gì? - Hãy nêu cách thực hiện phép cộng? Muốn thực hiện phép cộng ta thực hiện 2 bước sau: Bước 1: Đặt tính Bước 2: Tính Cách tính: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
* Đặt tính Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu " " và kẻ gạch ngang. 48352 21026 * Tính Cộng theo thứ tự từ phải sang trái 2 cộng 6 bằng 8, viết 8. 8 5 cộng 2 bằng 7, viết 7. 7 3 cộng 0 bằng 3, viết 3. 3 8 cộng 1 bằng 9, viết 9. 9 4 cộng 2 bằng 6, viết 6. 6 2.Ví dụ 2: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
* Đặt tính Viết số hạng này dưới số hạng kia sao cho các chữ số cùng một hàng viết thẳng cột với nhau, viết dấu " " và kẻ gạch ngang. 367 859 541 728 * Tính Cộng theo thứ tự từ phải sang trái 9 cộng 8 bằng 17, viết 7 nhớ 1 7 5 cộng 2 bằng 7, thêm 1 bằng 8, viết 8 8 8 cộng 7 bằng 15, viết 5 nhớ 1 5 7 cộng 1 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 9 6 cộng 4 bằng 10 viết 0 nhớ 1 0 3 cộng 5 bằng 8, thêm 1 bằng 9, viết 9 9 2.Ví dụ 2: 367859 541728 = ? 3.Nhận xét: GIỚI THIỆU PHÉP CỘNG
3. So sánh sự khác biệt giữa 2 phép tính Phép cộng không nhớ Phép cộng có nhớ Khi cộng phép cộng có nhớ cần lưu ý điều gì? Khi cộng phép cộng có nhớ cần nhớ sang hàng bên cạnh 6 9 3 7 8 48 352 21 026 9 0 9 5 8 7 367 859 541 728 BÀI TẬP
Bài 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Đặt tính rồi tính a) 4682 2305 = ? 5247 2741 = ? b) 2968 6524 = ? 3917 5267 = ? Bài làm 4682 2305 7 8 9 6 5247 2741 8 8 9 7 2968 6524 2 9 4 9 3917 5267 4 8 1 9 Bài 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính: a) 4685 2347 57696 814 b) 186954 247436 793575 6425 Bài làm 4685 2347 = 7032 57696 814 = 58510 186954 247436 = 434390 793575 6425 = 800000 Bài 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Một huyện trồng được 325 164 cây lấy gỗ và 60 830 cây ăn quả. Hỏi huyện đó trồng được tất cả bao nhiêu cây? Tóm tắt Cây lấy gỗ : 325 164 cây Cây ăn quả : 60 830 cây Tất cả : .... cây Bài giải Số cây huyện đó trồng được là: 325 164 60 830 = 385 994 (cây) Đáp số : 385 994 cây Bài 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Tìm x: a) X - 363 = 975 b) 207 x = 815 Bài làm a) X - 363 = 975 X = 975 363 X = 1338 b) 207 X = 815 X = 815 - 207 X = 608 BT CỦNG CỐ
Câu 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Em hãy chọn đáp án đúng 65102 13859 = ?
a. 78951
b. 78961
c. 51243
Câu 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
DẶN DÒ
Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: PHÉP TRỪ (trang 39)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất