Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Phép chia phân số

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
    Ngày gửi: 16h:34' 02-06-2015
    Dung lượng: 476.9 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 125. PHÉP CHIA PHÂN SỐ Chia 2 phân số
    Ví dụ:
    Ví dụ: Hình chữ nhật ABCD có diện tích latex(7/15m^2) chiều rộng là latex(2/3m) Tính chiều dài của hình chữ nhật Để tính chiều dài hình chữ nhật là làm thế nào? Ta thực hiện phép chia: latex(7/15) : latex(2/3) Để thực hiện phép chia hai phân số ta: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Thực hiện phép chia:
    Thực hiện phép chia: latex(7/15) : latex(2/3) Để thực hiện phép chia hai phân số ta: Lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. Phân số latex(3/2) gọi là phân số đảo ngược của phân số latex(2/3) Ta có: latex(7/5) : latex(2/3) = latex(7/5) x latex(3/2) = latex(21/30) Quy tắc:
    Quy tắc chia hai phân số: Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. BT thực hành
    Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài tập 1: Viết phân số đảo ngược của mỗi phân số sau: Phân số Phân số đảo ngược latex(2/3) latex(4/7) latex(3/5) latex(9/4) latex(10/7) latex(3/2) latex(7/4) latex(5/3) latex(4/9) latex(7/10) Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài tập 2: Tính Phép tính Kết quả latex(3/7) : latex(5/8) latex(8/7) : latex(3/4) latex(1/3) : latex(1/2) latex(3/7) x latex(8/5) = latex(24/35) latex(8/7) x latex(4/3) = latex(32/21) latex(1/3) x latex(2/1) = latex(2/3) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    Bài tập 3: Tính Phép tính Kết quả latex(2/3) x latex(5/7) latex(10/21) : latex(5/7) latex(10/21) : latex(2/3) latex(1/5) x latex(1/3) latex(1/15) : latex(1/5) latex((2 x 5)/(3 x 7)) = latex(10/21) latex(10/21) x latex(7/5) = latex(70/105) latex(10/21) x latex(3/2) = latex(30/42) = latex(5/7) latex((1 x 1)/(5 x 3)) = latex(1/15) latex(1/15) x latex(5/1) = latex(15/5) = 3 BT củng cố
    Trắc nghiệm: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    latex(9/6) : latex(3/2) = ?
    latex((9 : 3)/(6 : 2)) = latex(3/3) = 1
    latex((9 - 3)/(6 - 2)) = latex(6/4) = latex(3/2)
    latex(9/6) x latex(2/3) = latex(18/18) = 1
    Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Nối phép tính với kết quả đúng
    latex(1/4) : latex(1/3)
    latex(1/4) : 3
    4 : latex(1/3)

    Dặn dò
    Ghi nhớ:
    Nội dung cần ghi nhớ Muốn chia hai phân số, ta lấy phân số thứ nhất nhân với phân số thứ hai đảo ngược. latex(7/5) : latex(2/3) = latex(7/5) x latex(3/2) = latex(21/30) Về nhà:
    Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 136)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓