Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Phân số và phép chia số tự nhiên (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:28' 06-07-2015
Dung lượng: 500.0 KB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 10h:28' 06-07-2015
Dung lượng: 500.0 KB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 98. PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) Phân số, phép chia
Ví dụ 1:
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau Vân ăn 1 quả cam và latex(1/4) quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. Nhận xét - Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân ăn 4 phần. - Vân đã ăn thêm latex(1/4) quả tức là ăn thêm một phần. Vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay là : latex(5/4) latex(5/4) quả cam Ví dụ 2:
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. Vì kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết là một phân số Chẳng hạn 5 : 4 = latex(5/4) Nhận xét:
Nhận xét Như vậy latex(5/4) > 1 Kết luận:
Kết luận Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó nhỏ hơn 1 BT thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số Phép chia Thương dưới dạng phân số 9 : 7 8 : 5 19 : 11 3 : 3 latex(9/7) latex(8/5) latex(19/11) latex(3/3) 2 : 15 latex(2/15) Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 2: Có hai phân số latex(7/6) và latex(7/12), phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2? latex(7/6) latex(7/12) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: Trong các phân số latex(3/4); latex(9/14); latex(7/5); latex(6/10); latex(19/17); latex(24/24) a) Phân số nào bé hơn 1? b) Phân số nào bằng 1? c) Phân số nào lớn hơn 1? a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: a) Phân số nào bé hơn 1
latex(3/4)
latex(9/14)
latex(7/5)
latex(6/10)
latex(19/17)
latex(24/24)
b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: b) Phân số nào bằng 1
latex(3/4)
latex(9/14)
latex(7/5)
latex(6/10)
latex(19/17)
latex(24/24)
c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: c) Phân số nào lớn hơn 1
latex(3/4)
latex(9/14)
latex(7/5)
latex(6/10)
latex(19/17)
latex(24/24)
BT củng cố
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Nối phép chia với thương là phân số phù hợp
1 : 5
50 : 55
11 : 5
4 : 5
5
Ghép cặp = nhau: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó nhỏ hơn 1 Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 110)
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 98. PHÂN SỐ VÀ PHÉP CHIA SỐ TỰ NHIÊN (tiếp theo) Phân số, phép chia
Ví dụ 1:
Ví dụ 1: Có 2 quả cam, chia mỗi quả cam thành 4 phần bằng nhau Vân ăn 1 quả cam và latex(1/4) quả cam. Viết phân số chỉ số phần quả cam Vân đã ăn. Nhận xét - Vân đã ăn 1 quả cam tức là Vân ăn 4 phần. - Vân đã ăn thêm latex(1/4) quả tức là ăn thêm một phần. Vậy Vân đã ăn tất cả 5 phần hay là : latex(5/4) latex(5/4) quả cam Ví dụ 2:
Ví dụ 2: Chia đều 5 quả cam cho 4 người. Tìm phần cam của mỗi người. Vì kết quả của phép chia số tự nhiên cho số tự nhiên (khác 0) có thể viết là một phân số Chẳng hạn 5 : 4 = latex(5/4) Nhận xét:
Nhận xét Như vậy latex(5/4) > 1 Kết luận:
Kết luận Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó nhỏ hơn 1 BT thực hành
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 1: Viết thương của mỗi phép chia dưới dạng phân số Phép chia Thương dưới dạng phân số 9 : 7 8 : 5 19 : 11 3 : 3 latex(9/7) latex(8/5) latex(19/11) latex(3/3) 2 : 15 latex(2/15) Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 2: Có hai phân số latex(7/6) và latex(7/12), phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 1? Phân số nào chỉ phần đã tô màu của hình 2? latex(7/6) latex(7/12) Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: Trong các phân số latex(3/4); latex(9/14); latex(7/5); latex(6/10); latex(19/17); latex(24/24) a) Phân số nào bé hơn 1? b) Phân số nào bằng 1? c) Phân số nào lớn hơn 1? a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: a) Phân số nào bé hơn 1
latex(3/4)
latex(9/14)
latex(7/5)
latex(6/10)
latex(19/17)
latex(24/24)
b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: b) Phân số nào bằng 1
latex(3/4)
latex(9/14)
latex(7/5)
latex(6/10)
latex(19/17)
latex(24/24)
c): BÀI TẬP THỰC HÀNH
Bài 3: c) Phân số nào lớn hơn 1
latex(3/4)
latex(9/14)
latex(7/5)
latex(6/10)
latex(19/17)
latex(24/24)
BT củng cố
Ghép đôi: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Nối phép chia với thương là phân số phù hợp
1 : 5
50 : 55
11 : 5
4 : 5
5
Ghép cặp = nhau: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Dặn dò
Ghi nhớ:
Nội dung cần ghi nhớ Những phân số có tử số lớn hơn mẫu số, phân số đó lớn hơn 1 Những phân số có tử số bằng mẫu số, phân số đó bằng 1 Những phân số có tử số nhỏ hơn mẫu số, phân số đó nhỏ hơn 1 Về nhà:
Hướng dẫn về nhà - Về học bài, làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP (trang 110)
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất