Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 103: Ôn tập về số và phép tính trong phạm vi 100 000 (tiếp theo)
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:52' 20-04-2023
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 0
Nguồn: Bạch Kim
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:52' 20-04-2023
Dung lượng: 1.3 MB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Bài 103. Ôn tập lại số và phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo)
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 103. Ôn tập lại số và phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo)
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 054 = 2 000 + ... + 4
A. 8
B. 0
C. 100
D. 50
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 9 170 + (15 729 - 7 729)
A. 17 170
B. 7 790
C. 7 680
D. 8 980
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Mai mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Mai đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Mai bao nhiêu tiền?
A. 7 790
B. 19 000
C. 7 680
D. 17 170
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Kết quả của phép tính 8 438 : 7 là
A. 1 205 dư 1.
B. 1 205
C. 1 205 dư 3.
D. 1 205 dư 2.
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Hình vẽ
Ảnh
1. Tính nhẩm:
50 000 + 30 000 30 000 x 2 70 000 – 50 000 13 000 x 3 16 000 + 50 000 80 000 : 4 34 000 – 4 000 28 000 : 7
= 80 000
= 20 000
= 66 000
= 30 000
= 60 000
= 39 000
= 20 000
= 4 000
Bài 2
Hình vẽ
2. Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
314
x
6
Hình vẽ
4
8
8
1
47 516 + 25 348 52 375 – 28167 314 x 6 19 276 : 4
47 516
+
25 348
Hình vẽ
72 864
52 375
-
28 167
Hình vẽ
24 208
19 276
Ảnh
4
4
3
2
0
8
7
1
3
6
9
0
Bài 2
Hình vẽ
2. Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
5 218
x
3
Hình vẽ
4
5
6
15
24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7
24 835
+
32 446
Hình vẽ
57 281
96 253
-
35 846
Hình vẽ
60 407
47 635
Ảnh
7
6
5
6
0
9
3
0
3
5
5
0
Bài 3a
Bài tập trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của biểu thức (20 354 – 2 338) x 4 là:
A. 9 802.
B. 78 778.
C. 72 904.
D. 72 064.
Bài 3b
Bài tập trắc nghiệm
b) Giá trị của biểu thức 56 037 — (35 154 — 1 725) là:
A. 19 158.
B. 22 608.
C. 38 133.
D. 3 633.
Bài 4
Hình vẽ
4. Mẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?
Ảnh
Bài giảng: Số tiền mẹ còn lại là: 100 000 – (57 000 + 15 000) = 28 000 (đồng) Đáp số: 28 000 đồng.
Ảnh
Bài 5
Hình vẽ
5. Trong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?
Ảnh
Bài giảng: Số sách viết bằng tiếng nước ngoài là: 2 638 – 705 = 1 933 (quyển) Tất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài trong thư viện là: 2 638 + 1 933 = 4 571 (quyển) Đáp số: 4 571 quyển sách.
Bài 6
Hình vẽ
May mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Ảnh
Bài giảng: Có 10 250 m vải muốn may mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải thì ta có phép tính: 10 250 : 3 = 3 416 (dư 2) Vậy: Công ty may được nhiều nhất 3 415 bộ quần áo. Số mét vải còn thừa: 2 mét vải.
Bài 7
Hình vẽ
Mèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người. (Nguồn: http://www.gso.gov.vn/)
Ảnh
Em hãy làm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn.
Số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 làm tròn đến hàng nghìn là: 86 000 người.
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Tính 850 - 700 = ... - A. 390 - false - B. 120 - false - C. 235 - false - D. 150 - true - false - false
Câu 2: Giá trị của biểu thức 12 + 82 + 100 là - A. 194 - true - B. 174 - false - C. 184 - false - D. 164 - false - false - false
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 298 - 76 ... 124 + 76 - A. < - false - B. > - true - C. = - false - false - false - false
Câu 2: Giá trị của biểu thức 12 + 82 + 100 là - A. 194 - true - B. 174 - false - C. 184 - false - D. 164 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mục 2
Trang bìa
Trang bìa
Ảnh
Bài 103. Ôn tập lại số và phép tính trong phạm vi 100.000 (tiếp theo)
Ôn kiến thức cũ
Câu 1
Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 2 054 = 2 000 + ... + 4
A. 8
B. 0
C. 100
D. 50
Câu 2
Bài tập trắc nghiệm
Câu 2: Tính giá trị của biểu thức: 9 170 + (15 729 - 7 729)
A. 17 170
B. 7 790
C. 7 680
D. 8 980
Câu 3
Bài tập trắc nghiệm
Câu 3: Mai mua gấu bông hết 28 000 đồng, mua keo dán hết 3 000 đồng. Mai đưa cho cô bán hàng 50 000 đồng. Hỏi cô bán hàng trả lại cho Mai bao nhiêu tiền?
A. 7 790
B. 19 000
C. 7 680
D. 17 170
Câu 4
Bài tập trắc nghiệm
Câu 4: Kết quả của phép tính 8 438 : 7 là
A. 1 205 dư 1.
B. 1 205
C. 1 205 dư 3.
D. 1 205 dư 2.
Luyện tập
Luyện tập
Ảnh
LUYỆN TẬP
Bài 1
Hình vẽ
Ảnh
1. Tính nhẩm:
50 000 + 30 000 30 000 x 2 70 000 – 50 000 13 000 x 3 16 000 + 50 000 80 000 : 4 34 000 – 4 000 28 000 : 7
= 80 000
= 20 000
= 66 000
= 30 000
= 60 000
= 39 000
= 20 000
= 4 000
Bài 2
Hình vẽ
2. Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
314
x
6
Hình vẽ
4
8
8
1
47 516 + 25 348 52 375 – 28167 314 x 6 19 276 : 4
47 516
+
25 348
Hình vẽ
72 864
52 375
-
28 167
Hình vẽ
24 208
19 276
Ảnh
4
4
3
2
0
8
7
1
3
6
9
0
Bài 2
Hình vẽ
2. Đặt tính rồi tính:
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
5 218
x
3
Hình vẽ
4
5
6
15
24 835 + 32 446 96 253 – 35 846 5 218 x 3 47 635 : 7
24 835
+
32 446
Hình vẽ
57 281
96 253
-
35 846
Hình vẽ
60 407
47 635
Ảnh
7
6
5
6
0
9
3
0
3
5
5
0
Bài 3a
Bài tập trắc nghiệm
Chọn chữ đặt trước câu trả lời đúng: a) Giá trị của biểu thức (20 354 – 2 338) x 4 là:
A. 9 802.
B. 78 778.
C. 72 904.
D. 72 064.
Bài 3b
Bài tập trắc nghiệm
b) Giá trị của biểu thức 56 037 — (35 154 — 1 725) là:
A. 19 158.
B. 22 608.
C. 38 133.
D. 3 633.
Bài 4
Hình vẽ
4. Mẹ mang 100 000 đồng đi chợ, mẹ mua thịt hết 57 000 đồng, mua rau hết 15 000 đồng. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu tiền?
Ảnh
Bài giảng: Số tiền mẹ còn lại là: 100 000 – (57 000 + 15 000) = 28 000 (đồng) Đáp số: 28 000 đồng.
Ảnh
Bài 5
Hình vẽ
5. Trong một thư viện có 2 638 quyển sách viết bằng tiếng Việt. Số sách viết bằng tiếng Việt nhiều hơn số sách viết bằng tiếng nước ngoài là 705 quyển. Hỏi trong thư viện có tất cả bao nhiêu quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài?
Ảnh
Bài giảng: Số sách viết bằng tiếng nước ngoài là: 2 638 – 705 = 1 933 (quyển) Tất cả số quyển sách viết bằng tiếng Việt và tiếng nước ngoài trong thư viện là: 2 638 + 1 933 = 4 571 (quyển) Đáp số: 4 571 quyển sách.
Bài 6
Hình vẽ
May mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải. Hỏi nếu một công ty may có 10 250 m vải thì may được nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo như thế và còn thừa mấy mét vải?
Ảnh
Bài giảng: Có 10 250 m vải muốn may mỗi bộ quần áo vừa hết 3 m vải thì ta có phép tính: 10 250 : 3 = 3 416 (dư 2) Vậy: Công ty may được nhiều nhất 3 415 bộ quần áo. Số mét vải còn thừa: 2 mét vải.
Bài 7
Hình vẽ
Mèo Vạc là một huyện vùng cao của tỉnh Hà Ciang. Huyện Mèo Vạc có nhiều phong tục tập quán văn hoá truyền thống và nhiều cảnh quan thiên nhiên hùng vĩ như dãy núi đá tai mèo, đỉnh Mã Pì Lèng,... Tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019, dân số của huyện Mèo Vạc là 86 071 người. (Nguồn: http://www.gso.gov.vn/)
Ảnh
Em hãy làm tròn số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 đến hàng nghìn.
Số dân của huyện Mèo Vạc tính đến ngày 01 tháng 4 năm 2019 làm tròn đến hàng nghìn là: 86 000 người.
Câu hỏi củng cố
Câu hỏi củng cố
Bài kiểm tra tổng hợp
Câu 1: Tính 850 - 700 = ... - A. 390 - false - B. 120 - false - C. 235 - false - D. 150 - true - false - false
Câu 2: Giá trị của biểu thức 12 + 82 + 100 là - A. 194 - true - B. 174 - false - C. 184 - false - D. 164 - false - false - false
Câu 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm 298 - 76 ... 124 + 76 - A. < - false - B. > - true - C. = - false - false - false - false
Câu 2: Giá trị của biểu thức 12 + 82 + 100 là - A. 194 - true - B. 174 - false - C. 184 - false - D. 164 - false - false - false
Dặn dò
Dặn dò
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ôn lại bài.
Chuẩn bị nội dung bài sau
Ảnh
Kết thúc
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Hình vẽ
Ảnh
Ảnh
Ảnh
Mục 2
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất