Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Bài 49: Ôn tập về hình học và đo lường

    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: Bạch Kim
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:43' 20-08-2021
    Dung lượng: 27.5 MB
    Số lượt tải: 0
    Số lượt thích: 0 người
    BÀI 49. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG
    Trang bìa
    Trang bìa
    Ảnh
    BÀI 49. ÔN TẬP VỀ HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG MÔN: TOÁN LỚP 2
    Khởi động
    Bài hát: Hình khối
    Bài tập
    Bài tập 1a
    Bài tập 1: a) Chỉ ra đường thẳng, đường gấp khúc, đường cong trong hình sau:
    Ảnh
    Đường gấp khúc
    Đường thẳng
    Đường cong
    Đường gấp khúc
    Đường cong
    Bài tập 1b
    b) Nêu tên ba điểm thẳng hàng trong hình sau:
    Ảnh
    - Ba điểm A, M, C thẳng hàng. - Ba điểm C, P, B thẳng hàng. - Ba điểm A, N, B thẳng hàng.
    Bài tập 2
    Bài tập 2: a) Đo và tính độ dài các đường gấp khúc từ A đến B sau:
    Ảnh
    Đo độ dài đường gấp khúc
    Tính độ dài đường gấp khúc
    Tính độ dài các đường gấp khúc.
    Ảnh
    3cm
    3cm
    5cm
    3cm
    2cm
    4cm
    6cm
    6cm
    Độ dài đường gấp khúc màu tím là: 3 cm + 3 cm + 5 cm = 11 cm Độ dài đường gấp khúc màu cam là: 3 cm + 2 cm + 4 cm = 9 cm Độ dài đường gấp khúc màu xanh là: 6 cm + 6 cm = 12 cm
    Kết luận
    Ảnh
    Kết luận: Để tính độ dài đường gấp khúc ta tính tổng độ dài các đoạn thẳng tạo nên đường gấp khúc đó.
    Bài tập 2b
    Ảnh
    b) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 1dm:
    Hình vẽ
    A
    Hình vẽ
    B
    Hình vẽ
    Ảnh
    Đoạn thẳng AB = 10cm
    Đổi 1 dm = 10 cm
    Bài tập 3
    Bài tập 3: Bình sữa to có 23l sữa, bình sữa nhỏ có ít hơn bình sữa to 8l sữa. Hỏi bình sữa nhỏ có bao nhiêu lít sữa?
    Bài giải Bình sữa nhỏ có số lít sữa là: 23 – 8 = 15 (ll) Đáp số: 15ll sữa.
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Ảnh
    Bài tập 4
    Bài tập 4: a) Mỗi mảnh bìa sau có dạng hình gì?
    Ảnh
    Ảnh
    Hai mảnh bìa trên có dạng hình tứ giác
    b) Hai mảnh bìa trên lắp được vào vị trí nào trong hình vuông sau?
    - Mảnh bìa màu vàng lắp được vào vị trí số 5. - Mảnh bìa màu đỏ lắp được vào vị trí số 8.
    Bài tập 5
    Bài tập 5: Quan sát cân nặng của các loại hàng bày bán trong siêu thị:
    Ảnh
    a) Loại hàng nào nặng nhất? Loại hàng nào nhẹ nhất? b) Chị Lan đã mua tất cả 10 kg. Theo em, chị Lan có thể đã mua những loại hàng nào?
    Lời giải
    a) Ta có: 1 kg < 2 kg < 3 kg < 4 kg < 5 kg < 8 kg. Vậy: Quả bí đỏ nặng nhất; thịt, túi đường trắng và túi cà chua nhẹ nhất.
    b) Ta có: • 10kg = 1 kg + 1 kg + 1 kg + 2 kg + 5 kg. Do đó, chị Lan có thể đã mua thịt, đường trắng, cà chua, bắp cải (hoặc con gà) và quả mít. • 10kg = 1 kg + 1 kg + 3 kg + 5 kg. Do đó, chị Lan có thể đã mua 2 trong 3 loại hàng: thịt, đường trắng, cà chua; gạo và quả mít. • 10 kg = 1 kg + 2 kg + 2 kg + 5 kg Do đó, chị Lan có thể đã mua thịt (hoặc đường trắng hoặc cà chua), con gà, bắp cải và quả mít. • 10 kg = 1kg + 4 kg + 5 kg Do đó, chị Lan có thể đã mua thịt (hoặc đường trắng hoặc cà chua), bột giặt và quả mít. • 10kg = 1 kg + 1 kg + 8 kg Do đó, chị Lan có thể đã mua 2 trong 3 loại hàng: thịt, đường trắng, cà chua và quả bí đó • 10kg  = 2 kg + 8 kg Do đó, chị Lan có thể đã mua con gà (hoặc bắp cải) và quả bí đỏ. • 10kg = 2 kg + 3 kg + 5 kg Do đó, chị Lan có thể đã mua con gà (hoặc bắp cải), gạo và quả mít.
    Trò chơi
    Trò chơi
    Bài kiểm tra tổng hợp
    Câu hỏi 1: Em hãy cho biết hình sau có mấy đoạn thẳng? - A. 1 đoạn thẳng - false - B. 2 đoạn thẳng - false - C. 3 đoạn thẳng - true - D. 4 đoạn thẳng - false - false - false
    Câu hỏi 2: Em hãy cho biết hình sau có mấy bao nhiêu điểm? - A. 1 điểm - false - B. 2 điểm - false - C. 3 điểm - true - false - false - false
    Câu hỏi 3: Em hãy cho biết Hình nào là hình tứ giác? - A. Màu nâu - false - B. Màu xanh - false - C. Màu đỏ - true - false - false - false
    Câu hỏi 4: 5kg + 2kg + 3kg = ? - A. 8kg - false - B. 10kg - true - C. 12kg - false - false - false - false
    Kết thúc bài học
    Kết thúc bài học
    Ảnh
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng ZIP và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓