Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 16. Ôn tập và kiểm tra phần Tiếng Việt
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:48' 29-06-2015
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 11h:48' 29-06-2015
Dung lượng: 1.5 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
Trang bìa:
TIẾT 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. TỪ VỰNG
Từ vựng:
NghÜa cña mét tõ cã thÓ réng h¬n (kh¸i qu¸t h¬n) hoÆc hÑp h¬n (Ýt kh¸i qu¸t h¬n) nghÜa cña tõ ng÷ kh¸c. I. Tõ vùng CÊp ®é kh¸i qu¸t cña nghÜa tõ ng÷ STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Sơ đồ:
Bài tập:
* Bài tập (a) SGK/157 Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau? Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung. Từ vựng:
NghÜa cña mét tõ cã thÓ réng h¬n (kh¸i qu¸t h¬n) hoÆc hÑp h¬n (Ýt kh¸i qu¸t h¬n) nghÜa cña tõ ng÷ kh¸c. I. Tõ vùng CÊp ®é kh¸i qu¸t cña nghÜa tõ ng÷ STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Từ vựng:
Từ vựng:
I. Tõ vùng STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 5 6 Từ tượng hình, Từ tượng thanh Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội BPTT từ vựng Nói quá BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh Từ vựng:
I. Tõ vùng STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 5 6 Từ tượng hình, Từ tượng thanh Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội BPTT từ vựng Nói quá BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ,quy mô,tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh,gây ấn tượng. Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục… II. NGỮ PHÁP
Nối ô:
II. Ng÷ ph¸p * Bài tập thực hành 1: Nối ô cột đơn vị kiến thức với ô cột khái niệm để có một kết luận đúng.
A. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
B. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
C. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu.
D. Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Khái niệm:
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. Các loại thán từ:
C¸c lo¹i th¸n tõ ®¸ng chó ý C¸c lo¹i t×nh th¸i tõ ®¸ng chó ý Thán từ bộc lộ, tình cảm, cảm xúc : a, ôi, than ôi, ô hay, trời ơi… Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ… Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả,… Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, … Tình thái từ cảm thán: thay, sao, … Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ,…. Bài tập:
Trî tõ T×nh th¸i tõ Bài tập a:
* Bài tập a ( SGK -158): Viết hai câu, trong đó: - Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ. - Một câu có dùng trợ từ và thán từ. Bài tập:
Bài tập b:
* Bài tập (b) SGK/158. Đọc đoạn trích sau: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng lên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập lên chế độ Dân chủ Cộng hoà. (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập). Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích trên? Nếu tách câu ghép đã xác định thành các câu đơn thì có được không? Nếu được thì việc tách đó có làm thay đổi ý cần diễn đạt hay không? Bài tập c:
* Bài tập c ( Sgk - 158) :Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích sau: Chỳng ta không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên. Nhưng đối với chúng ta là người Việt Nam, chúng ta cảm thấy và thưởng thức một cách tự nhiên cái đẹp của tiếng nước ta, tiếng nói của quần chúng nhân dân trong ca dao và dân ca, lời văn của các nhà văn lớn. Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp. (Phạm Văn Đồng, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt) Nội dung:
Từ vựng:
STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 5 6 Từ tượng hình, Từ tượng thanh Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội BPTT từ vựng Nói quá BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ,quy mô,tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh,gây ấn tượng. Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục… Khái niệm:
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. III. LUYỆN TẬP
Câu hỏi:
III. LuyÖn tËp C©u hái: ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n thuyÕt minh vÒ chñ ®Ò m«i trêng trong ®ã cã sö dông mét vµi ®¬n vÞ kiÕn thøc võa häc. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn về nhà:
- Lµm bµi tËp (c) Sgk/158. - T×m 5 c©u v¨n, c©u th¬ hoÆc c©u ca dao… cã sö dông Tõ ng÷ ®Þa ph¬ng; Tõ tîng h×nh, tõ tîng thanh. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Kết thúc:
Trang bìa
Trang bìa:
Trang bìa:
TIẾT 63: ÔN TẬP TIẾNG VIỆT I. TỪ VỰNG
Từ vựng:
NghÜa cña mét tõ cã thÓ réng h¬n (kh¸i qu¸t h¬n) hoÆc hÑp h¬n (Ýt kh¸i qu¸t h¬n) nghÜa cña tõ ng÷ kh¸c. I. Tõ vùng CÊp ®é kh¸i qu¸t cña nghÜa tõ ng÷ STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Sơ đồ:
Bài tập:
* Bài tập (a) SGK/157 Dựa vào kiến thức về văn học dân gian và cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ, hãy điền từ ngữ thích hợp vào những ô trống theo sơ đồ sau? Giải thích từ ngữ có nghĩa hẹp trong sơ đồ trên. Cho biết trong những câu giải thích ấy có từ ngữ nào chung. Từ vựng:
NghÜa cña mét tõ cã thÓ réng h¬n (kh¸i qu¸t h¬n) hoÆc hÑp h¬n (Ýt kh¸i qu¸t h¬n) nghÜa cña tõ ng÷ kh¸c. I. Tõ vùng CÊp ®é kh¸i qu¸t cña nghÜa tõ ng÷ STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Từ vựng:
“ Cô tôi chưa dứt câu, cổ họng tôi đã nghẹn ứ khóc không ra tiếng. Giá những cổ tục đã đày đọa mẹ tôi là một vật như hòn đá hay cục thủy tinh, đầu mẩu gỗ, tôi quyết vồ ngay lấy mà cắn, mà nhai, mà nghiến cho kỳ nát vụn mới thôi.
…
Gương mặt mẹ tôi vẫn tươi sáng với đôi mắt trong và nước da mịn, làm nổi bật màu hồng của hai gò má”. ( Nguyên Hồng)
I. Tõ vùng STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 5 6 Từ tượng hình, Từ tượng thanh Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội BPTT từ vựng Nói quá BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh Từ vựng:
I. Tõ vùng STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 5 6 Từ tượng hình, Từ tượng thanh Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội BPTT từ vựng Nói quá BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ,quy mô,tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh,gây ấn tượng. Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục… II. NGỮ PHÁP
Nối ô:
II. Ng÷ ph¸p * Bài tập thực hành 1: Nối ô cột đơn vị kiến thức với ô cột khái niệm để có một kết luận đúng.
A. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp.
B. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói.
C. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu.
D. Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó.
Khái niệm:
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. Các loại thán từ:
C¸c lo¹i th¸n tõ ®¸ng chó ý C¸c lo¹i t×nh th¸i tõ ®¸ng chó ý Thán từ bộc lộ, tình cảm, cảm xúc : a, ôi, than ôi, ô hay, trời ơi… Thán từ gọi đáp : này, ơi, vâng, dạ, ừ… Tình thái từ nghi vấn: à, ư, hả,… Tình thái từ cầu khiến: đi, nào, với, … Tình thái từ cảm thán: thay, sao, … Tình thái từ biểu thị sắc thái tình cảm: ạ, nhé, cơ,…. Bài tập:
Trî tõ T×nh th¸i tõ Bài tập a:
* Bài tập a ( SGK -158): Viết hai câu, trong đó: - Một câu có dùng trợ từ và tình thái từ. - Một câu có dùng trợ từ và thán từ. Bài tập:
Bài tập b:
* Bài tập (b) SGK/158. Đọc đoạn trích sau: Pháp chạy, Nhật hàng, vua Bảo Đại thoái vị. Dân ta đã đánh đổ các xiềng xích thực dân gần 100 năm nay để gây dựng lên nước Việt Nam độc lập. Dân ta lại đánh đổ chế độ quân chủ mấy mươi thế kỉ mà lập lên chế độ Dân chủ Cộng hoà. (Hồ Chí Minh, Tuyên ngôn Độc lập). Hãy xác định câu ghép trong đoạn trích trên?
Đáp án:
- Câu ghép :
Pháp / chạy, Nhật / hàng, vua Bảo Đại / thoái vị.
C V C V C V
Vế 1 Vế 2 Vế 3
* Bài tập c ( Sgk - 158) :Xác định câu ghép và cách nối các vế câu trong đoạn trích sau: Chỳng ta không thể nói tiếng ta đẹp như thế nào cũng như ta không thể nào phân tích cái đẹp của ánh sáng, của thiên nhiên. Nhưng đối với chúng ta là người Việt Nam, chúng ta cảm thấy và thưởng thức một cách tự nhiên cái đẹp của tiếng nước ta, tiếng nói của quần chúng nhân dân trong ca dao và dân ca, lời văn của các nhà văn lớn. Có lẽ tiếng Việt của chúng ta đẹp bởi vì tâm hồn của người Việt Nam ta rất đẹp bởi vì đời sống, cuộc đấu tranh của nhân dân ta từ trước tới nay là cao quý, là vĩ đại, nghĩa là rất đẹp. (Phạm Văn Đồng, Giữ gìn sự trong sáng của tiếng Việt) Nội dung:
Từ vựng:
STT đvkt Từ vựng Khái niệm 1 2 3 4 Cấp độ khái quát của nghĩa từ ngữ Nghĩa của một từ có thể rộng hơn(khái quát hơn) hoặc hẹp hơn(ít khái quát hơn)nghĩa của từ ngữ khác. Trường từ vựng Là tập hợp của những từ có ít nhất một nét chung về nghĩa. 5 6 Từ tượng hình, Từ tượng thanh Từ ngữ địa phương và Biệt ngữ xã hội BPTT từ vựng Nói quá BPTT từ vựng Nói giảm nói tránh Là từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. Là từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. Là từ ngữ chỉ sử dụng ở một (hoặc 1 số) địa phương nhất định. Chỉ được dùng trong một tầng lớp xã hội nhất định. Là biện pháp tu từ phóng đại mức độ,quy mô,tính chất của sự vật hiện tượng được miêu tả để nhấn mạnh,gây ấn tượng. Là một BPTT dùng cách diễn đạt tế nhị, uyển chyển, tránh gây cảm giác quá đau buồn, ghê sợ, nặng nề; tránh thô tục… Khái niệm:
Là những từ chuyên đi kèm một từ ngữ trong câu để nhấn mạnh hoặc biểu thị thái độ đánh giá sự vật, sự việc được nói đến ở từ ngữ đó. Là những từ dùng để bộc lộ tình cảm, cảm xúc của người nói hoặc dùng để gọi đáp. Là những từ được thêm vào câu để cấu tạo câu nghi vấn, câu cầu khiến, câu cảm thán và để biểu thị các sắc thái tình cảm của người nói. Là những câu do hai hoặc nhiều cụm C-V không bao chứa nhau tạo thành. Mỗi cụm C-V này được gọi là một vế câu. III. LUYỆN TẬP
Câu hỏi:
III. LuyÖn tËp C©u hái: ViÕt mét ®o¹n v¨n ng¾n thuyÕt minh vÒ chñ ®Ò m«i trêng trong ®ã cã sö dông mét vµi ®¬n vÞ kiÕn thøc võa häc. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Hướng dẫn về nhà:
- Lµm bµi tËp (c) Sgk/158. - T×m 5 c©u v¨n, c©u th¬ hoÆc c©u ca dao… cã sö dông Tõ ng÷ ®Þa ph¬ng; Tõ tîng h×nh, tõ tîng thanh. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ Kết thúc:
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất