Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Bài 36. Nước
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:31' 18-06-2015
Dung lượng: 6.9 MB
Số lượt tải: 1
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Thư viện tham khảo (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:31' 18-06-2015
Dung lượng: 6.9 MB
Số lượt tải: 1
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
NƯỚC Bài 36: Tiết 2: Hoá học 8 Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Nhắc lại thành phần hoá học của nước
Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau:
Nước là hợp chất tạo bởi ||hai nguyên tố|| hoá học là ||hiđro|| và ||oxi||. Chúng đã hoá hợp với nhau: * Theo tỉ lệ thể tích là ||hai phần|| khí hiđro và ||một phần|| khí oxi. * Theo tỉ lệ khối lượng là ||1 phần|| hiđro và ||8 phần|| oxi. * Ứng với ||2|| nguyên tử hiđro có ||1|| nguyên tử oxi. * Công thức hoá học của nước là: ||latex(H_2O)||. T/c vật lý
Tính chất:
T/c hoá học
Thí nghiệm 1: Tác dụng của nước với natri
Quan sát thí nghiệm sau: a) Tác dụng với kim loại: * Nhận xét: - Na nóng chảy dần, có khí bay ra. - Phản ứng toả nhiệt nhiều. - Dung dịch tạo thành đổi màu quỳ tím. Phương trình phản ứng: 2Na 2latex(H_2O) latex(rarr) 2NaOH latex(H_2uarr) - Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca,... Thí nghiệm 2: Tác dụng của nước với một số oxit bazơ
b) Tác dụng với một số oxit bazơ: Quan sát thí nghiệm: * Nhận xét: - Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra? - Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt? - Màu của Phenolphtalein thay đổi như thế nào? - Chất thu được sau phản ứng là gì? Công thức hoá học? CaO rắn chuyển thành chất nhão. Phản ứng toả nhiều nhiệt. Phenolphtalein chuyển màu hồng. Chất thu được là Canxi hiđroxit. Công thức hoá học: latex(Ca(OH)_2) (vôi tôi) * Phương trình phản ứng: CaO 2latex(H_2O) latex(rarr) latex(Ca(OH)_2) - Nước cũng tác dụng với một số oxit bazơ khác (latex(Na_2O),latex(K_2O...)) tạo ra hiđroxit Thí nghiệm 3: Tác dụng của nước với một số oxit axit
b) Tác dụng với một số oxit axit: * Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi: Chất thu được là axit photphoric. Công thức hoá học: latex(H_3PO_4) * Phương trình phản ứng: latex(P_2O_5) 3latex(H_2O) latex(rarr) 2latex(H_3PO_4) - Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit là đổi màu quỳ tím thành đỏ. Vai trò của nước
1. Vai trò: Vai trò của nước đối với đời sống và sản xuất
NN Ô nhiễm: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
Củng cố
Ghi nhớ:
** Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở latex(100^o), hoà tan được nhiều chất rắn ** Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (như Na, K, Ca,...) tạo thành bazơ và hiđro; tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH, KOH, ...; tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit. Bài tập:
Chọn phương trình hoá học đúng nhất:
Ba Latex(H_2O) Latex(rarr) BaOH Latex(H_2)
Latex(SO_2) Latex(H_2O) Latex(rarr) Latex(H_2SO_4)
K Latex(H_2O) Latex(rarr) KOH
Latex(Na_2O) Latex(H_2O) Latex(rarr) 2NaOH
Dặn dò: Hướng dẫn bài tập và học bài về nhà
* Học sinh xem trước bài 37: Axit - Bazơ - Muối * Học sinh đọc phần: "Em có biết?" trang 125 SGK * Làm bài tập 1latex(rarr)6 trang 125 SGK
Trang bìa
Trang bìa:
NƯỚC Bài 36: Tiết 2: Hoá học 8 Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Nhắc lại thành phần hoá học của nước
Dùng cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống các câu sau:
Nước là hợp chất tạo bởi ||hai nguyên tố|| hoá học là ||hiđro|| và ||oxi||. Chúng đã hoá hợp với nhau: * Theo tỉ lệ thể tích là ||hai phần|| khí hiđro và ||một phần|| khí oxi. * Theo tỉ lệ khối lượng là ||1 phần|| hiđro và ||8 phần|| oxi. * Ứng với ||2|| nguyên tử hiđro có ||1|| nguyên tử oxi. * Công thức hoá học của nước là: ||latex(H_2O)||. T/c vật lý
Tính chất:
T/c hoá học
Thí nghiệm 1: Tác dụng của nước với natri
Quan sát thí nghiệm sau: a) Tác dụng với kim loại: * Nhận xét: - Na nóng chảy dần, có khí bay ra. - Phản ứng toả nhiệt nhiều. - Dung dịch tạo thành đổi màu quỳ tím. Phương trình phản ứng: 2Na 2latex(H_2O) latex(rarr) 2NaOH latex(H_2uarr) - Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca,... Thí nghiệm 2: Tác dụng của nước với một số oxit bazơ
b) Tác dụng với một số oxit bazơ: Quan sát thí nghiệm: * Nhận xét: - Khi cho nước vào CaO có hiện tượng gì xảy ra? - Phản ứng toả nhiệt hay thu nhiệt? - Màu của Phenolphtalein thay đổi như thế nào? - Chất thu được sau phản ứng là gì? Công thức hoá học? CaO rắn chuyển thành chất nhão. Phản ứng toả nhiều nhiệt. Phenolphtalein chuyển màu hồng. Chất thu được là Canxi hiđroxit. Công thức hoá học: latex(Ca(OH)_2) (vôi tôi) * Phương trình phản ứng: CaO 2latex(H_2O) latex(rarr) latex(Ca(OH)_2) - Nước cũng tác dụng với một số oxit bazơ khác (latex(Na_2O),latex(K_2O...)) tạo ra hiđroxit Thí nghiệm 3: Tác dụng của nước với một số oxit axit
b) Tác dụng với một số oxit axit: * Quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi: Chất thu được là axit photphoric. Công thức hoá học: latex(H_3PO_4) * Phương trình phản ứng: latex(P_2O_5) 3latex(H_2O) latex(rarr) 2latex(H_3PO_4) - Hợp chất tạo ra do nước hoá hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit là đổi màu quỳ tím thành đỏ. Vai trò của nước
1. Vai trò: Vai trò của nước đối với đời sống và sản xuất
NN Ô nhiễm: Nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước
Củng cố
Ghi nhớ:
** Nước là chất lỏng không màu, không mùi, không vị, sôi ở latex(100^o), hoà tan được nhiều chất rắn ** Nước tác dụng với một số kim loại ở nhiệt độ thường (như Na, K, Ca,...) tạo thành bazơ và hiđro; tác dụng với một số oxit bazơ tạo ra bazơ như NaOH, KOH, ...; tác dụng với nhiều oxit axit tạo ra axit. Bài tập:
Chọn phương trình hoá học đúng nhất:
Ba Latex(H_2O) Latex(rarr) BaOH Latex(H_2)
Latex(SO_2) Latex(H_2O) Latex(rarr) Latex(H_2SO_4)
K Latex(H_2O) Latex(rarr) KOH
Latex(Na_2O) Latex(H_2O) Latex(rarr) 2NaOH
Dặn dò: Hướng dẫn bài tập và học bài về nhà
* Học sinh xem trước bài 37: Axit - Bazơ - Muối * Học sinh đọc phần: "Em có biết?" trang 125 SGK * Làm bài tập 1latex(rarr)6 trang 125 SGK
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất