Tài nguyên dạy học

Thống kê

  • truy cập   (chi tiết)
    trong hôm nay
  • lượt xem
    trong hôm nay
  • thành viên
  • Sắp xếp dữ liệu

    Chào mừng quý vị đến với website của ...

    Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
    Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
    Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.

    Nhân với số có hai chữ số

    Tham khảo cùng nội dung: Bài giảng, Giáo án, E-learning, Bài mẫu, Sách giáo khoa, ...
    Nhấn vào đây để tải về
    Báo tài liệu có sai sót
    Nhắn tin cho tác giả
    (Tài liệu chưa được thẩm định)
    Nguồn: http://soanbai.violet.vn
    Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
    Ngày gửi: 09h:45' 06-07-2015
    Dung lượng: 384.4 KB
    Số lượt tải: 1
    Số lượt thích: 0 người
    Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
    Trang bìa
    Trang bìa:
    TIẾT 59. NHÂN VỚI SỐ CÓ HAI CHỮ SỐ Nhân với số có 2 chữ số
    Ví dụ: PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
    Ví dụ: Tính 36 x 23 = ? Ta có thể tính như sau: 36 x 23 = 36 x (20 3) = 36 x 20 36 x 3 = 720 108 = 828 Cách tính: PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
    Với phép tính 36 x 23 = ? Thông thường ta đặt tính và tính như sau: 36 23 x * Tính từ phải sang trái 3 nhân 6 bằng 18, viết 8 nhớ 1; 8 3 nhân 3 bằng 9, thêm 1 bằng 10, viết 10. 10 2 nhân 6 bằng 12, viết 2 (dưới 0) nhớ 1 ; 2 2 nhân 3 bằng 6, thêm 1 bằng 7, viết 7. 7 Viết dấu gạch ngang Hạ 8 8 0 cộng 2 bằng 2, viết 2 ; 2 1 cộng 7 bằng 8, viết 8. 8 Vậy 36 x 23 = 828 Nhận xét: PHÉP NHÂN MỘT SỐ VỚI SỐ CÓ 2 CHỮ SỐ
    8 2 8 7 2 10 8 x 36 23 Nhận xét cách tính Trong cách tính: gọi là tích riêng thứ nhất gọi là tích riêng thứ hai Ta thấy: Tích riêng thứ hai được viết lùi sang bên trái một cột Vì nó là 72 chục Nếu viết đầy đủ thì phải là 720 Luyện tập
    Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Đặt tính rồi tính: a) 86 x 53; b 33 x 44; c) 157 x 24; 1122 x 19 Bài làm a) 86 53 x b) 33 44 x c) 157 24 x d) 1122 19 x 8 25 0 43 8 5 5 4 2 13 2 13 2 5 4 1 8 2 6 4 1 3 8 6 7 3 8 9 0 10 2 2 1 1 8 1 3 1 2 Bài tập 2: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    1. Tính giá trị của biểu thức 45 x a với a bằng 13; 26; 39. a 13 26 39 45 x a 45 x 13 = 585 45 x 26 = 1170 45 x 39 = 1755 Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
    3. Mỗi quyển vở có 48 trang. Hỏi 25 quyển vở cùng loại có tất cả bao nhiêu trang? Bài giải 25 quyển vở cùng loại có số trang là : 48 x 25 = 1200 (trang) Đáp số : 1200 trang. Củng cố
    Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    32 26 x 2 19 4 6 2 3 8 32 26 192 64 832 x A. B. 32 26 x C. 192 64 8984 Cách tính nào đúng?
    Cách A
    Cách B
    Cách C
    Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Nối phép tính với kết quả đúng
    16 x 16 =
    16 x 10 =
    2013 x 12
    2000 x 20
    Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
    Dặn dò
    Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
    DẶN DÒ - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết sau: LUYỆN TẬP (trang 69,70)
     
    Gửi ý kiến

    ↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT  ↓