Chào mừng quý vị đến với website của ...
Quý vị chưa đăng nhập hoặc chưa đăng ký làm thành viên, vì vậy chưa thể tải được các tài liệu của Thư viện về máy tính của mình.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nếu chưa đăng ký, hãy nhấn vào chữ ĐK thành viên ở phía bên trái, hoặc xem phim hướng dẫn tại đây
Nếu đã đăng ký rồi, quý vị có thể đăng nhập ở ngay phía bên trái.
Nhân một số với một tổng
(Tài liệu chưa được thẩm định)
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:40' 06-07-2015
Dung lượng: 911.5 KB
Số lượt tải: 0
Nguồn: http://soanbai.violet.vn
Người gửi: Ngô Văn Chinh (trang riêng)
Ngày gửi: 09h:40' 06-07-2015
Dung lượng: 911.5 KB
Số lượt tải: 0
Số lượt thích:
0 người
Công ty Cổ phần Mạng giáo dục Bạch Kim - 27 Huỳnh Thúc Kháng, Đống Đa, Hà Nội
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 56. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG Nhân số với 1tổng
Ví dụ:
Ví dụ: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 4 x (3 5) và 4 x 3 4 x 5 Ta có: 4 x (3 5) = 4 x 8 = 32 4 x 3 4 x 5 = 12 20 Vậy: 4 x (3 5) = 4 x 3 4 x 5 Khi thực hiện nhân một số với một tổng, ta có thể làm thế nào ? Ghi nhớ:
Ghi nhớ: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. = 12 20 4 x 3 4 x 5 = 4 x 8 = 32 4 x (3 5) Bài tập
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống: a 4 3 6 b 5 4 2 c 2 5 3 a x (b c) a x b a x c 4 x (5 2) = 28 4 x 5 4 x 2 = 28 3 x (4 5) = 27 3 x 4 3 x 5 = 27 6 x (2 3) = 30 6 x 2 6 x 3 = 30 Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính bằng hai cách: a. 36 x (7 3); 207 x (2 6) Bài làm Cách 1 a. 36 x (7 3) 207 x (2 6) = 36 x 10 = 360 = 270 x 8 = 2160 Cách 2 a. 36 x (7 3) 207 x (2 6) = 36 x 7 36 x 3 = 252 108 = 360 = 270 x 2 270 x 6 = 540 1620 = 2160 Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính bằng hai cách (theo mẫu): b. 5 x 38 5 x 62 135 x 8 135 x 2 Mẫu: 38 x 6 38 x 4 = ? Cách 1: 38 x 6 38 x 4 = 228 152 = 380 Cách 2: 38 x 6 38 x 4 = 38 x (6 4) = 38 x 10 = 380 Bài làm Tính: 5 x 38 5 x 62 = ? Cách 1: 5 x 38 5 x 62 = 190 310 = 500 Cách 2: 5 x 38 5 x 62 = 5 x (38 62) = 5 x 100 = 500 Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: (3 5) x 4 và 3 x 4 5 x 4 Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số Bài làm Ta có: (3 5) x 4 = 8 x 4 3 x 4 5 x 4 = 12 20 = 32 Vậy: (3 5) x 4 = 3 x 4 5 x 4 = 32 Khi nhân một tổng với một số, ta lần lượt nhân hai số hạng với số đó, rồi cộng hai kết quả với nhau. Bài tập 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 36 x 11 = 36 x (10 1) = 36 x 10 36 x 1 = 360 36 = 396 a) 26 x 11 35 x 101 b) 213 x 11 123 x 101 a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 36 x 11 = 36 x (10 1) = 36 x 10 36 x 1 = 360 36 = 396 a) 26 x 11 35 x 101 = 26 x (10 1) = 26 x 10 26 x 1 = 260 26 = 286 = 35 x (100 1) = 35 x 100 35 x 1 = 3500 35 = 3535 b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): a) 213 x 11 123 x 101 = 213 x (10 1) = 213 x 10 213 x 1 = 2130 213 = 2343 = 123 x (100 1) = 123 x 100 123 x 1 = 12300 123 = 12423 = 36 x (10 1) = 36 x 10 36 x 1 = 360 36 = 396 36 x 11 Mẫu: Củng cố
Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
a x (b c) có thể viết thành dòng nào dưới đây?
A) a x b c
B) a x b a x c
C) a x b x c
a b c
Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
So sánh hai biểu thức a x (b c) và (b c) x a
A. a x (b c) > (b c) x a
B. a x (b c) = (b c) x a
C. a x (b c) < (b c) x a
Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Dặn dò
Ghi nhớ:
GHI NHỚ Khi nhân một số với với 1 tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: Nhân một số với một hiệu
Trang bìa
Trang bìa:
TIẾT 56. NHÂN MỘT SỐ VỚI MỘT TỔNG Nhân số với 1tổng
Ví dụ:
Ví dụ: Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: 4 x (3 5) và 4 x 3 4 x 5 Ta có: 4 x (3 5) = 4 x 8 = 32 4 x 3 4 x 5 = 12 20 Vậy: 4 x (3 5) = 4 x 3 4 x 5 Khi thực hiện nhân một số với một tổng, ta có thể làm thế nào ? Ghi nhớ:
Ghi nhớ: Khi nhân một số với một tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. = 12 20 4 x 3 4 x 5 = 4 x 8 = 32 4 x (3 5) Bài tập
Bài tập 1: BÀI TẬP THỰC HÀNH
1. Tính giá trị của biểu thức rồi viết vào ô trống: a 4 3 6 b 5 4 2 c 2 5 3 a x (b c) a x b a x c 4 x (5 2) = 28 4 x 5 4 x 2 = 28 3 x (4 5) = 27 3 x 4 3 x 5 = 27 6 x (2 3) = 30 6 x 2 6 x 3 = 30 Bài tập 2(a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính bằng hai cách: a. 36 x (7 3); 207 x (2 6) Bài làm Cách 1 a. 36 x (7 3) 207 x (2 6) = 36 x 10 = 360 = 270 x 8 = 2160 Cách 2 a. 36 x (7 3) 207 x (2 6) = 36 x 7 36 x 3 = 252 108 = 360 = 270 x 2 270 x 6 = 540 1620 = 2160 Bài tập 2(b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
2. Tính bằng hai cách (theo mẫu): b. 5 x 38 5 x 62 135 x 8 135 x 2 Mẫu: 38 x 6 38 x 4 = ? Cách 1: 38 x 6 38 x 4 = 228 152 = 380 Cách 2: 38 x 6 38 x 4 = 38 x (6 4) = 38 x 10 = 380 Bài làm Tính: 5 x 38 5 x 62 = ? Cách 1: 5 x 38 5 x 62 = 190 310 = 500 Cách 2: 5 x 38 5 x 62 = 5 x (38 62) = 5 x 100 = 500 Bài tập 3: BÀI TẬP THỰC HÀNH
3. Tính và so sánh giá trị của hai biểu thức: (3 5) x 4 và 3 x 4 5 x 4 Từ kết quả so sánh, nêu cách nhân một tổng với một số Bài làm Ta có: (3 5) x 4 = 8 x 4 3 x 4 5 x 4 = 12 20 = 32 Vậy: (3 5) x 4 = 3 x 4 5 x 4 = 32 Khi nhân một tổng với một số, ta lần lượt nhân hai số hạng với số đó, rồi cộng hai kết quả với nhau. Bài tập 4: BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 36 x 11 = 36 x (10 1) = 36 x 10 36 x 1 = 360 36 = 396 a) 26 x 11 35 x 101 b) 213 x 11 123 x 101 a): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): Mẫu: 36 x 11 = 36 x (10 1) = 36 x 10 36 x 1 = 360 36 = 396 a) 26 x 11 35 x 101 = 26 x (10 1) = 26 x 10 26 x 1 = 260 26 = 286 = 35 x (100 1) = 35 x 100 35 x 1 = 3500 35 = 3535 b): BÀI TẬP THỰC HÀNH
4. Áp dụng tính chất nhân một số với một tổng để tính (theo mẫu): a) 213 x 11 123 x 101 = 213 x (10 1) = 213 x 10 213 x 1 = 2130 213 = 2343 = 123 x (100 1) = 123 x 100 123 x 1 = 12300 123 = 12423 = 36 x (10 1) = 36 x 10 36 x 1 = 360 36 = 396 36 x 11 Mẫu: Củng cố
Câu hỏi 1: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
a x (b c) có thể viết thành dòng nào dưới đây?
A) a x b c
B) a x b a x c
C) a x b x c
a b c
Câu hỏi 2: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
So sánh hai biểu thức a x (b c) và (b c) x a
A. a x (b c) > (b c) x a
B. a x (b c) = (b c) x a
C. a x (b c) < (b c) x a
Câu hỏi 3: BÀI TẬP CỦNG CỐ KIẾN THỨC
Dặn dò
Ghi nhớ:
GHI NHỚ Khi nhân một số với với 1 tổng, ta có thể nhân số đó với từng số hạng của tổng, rồi cộng các kết quả với nhau. Dặn dò: HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
DẶN DÒ: - Về nhà làm bài tập vào vở - Chuẩn bị tiết: Nhân một số với một hiệu
 
↓ CHÚ Ý: Bài giảng này được nén lại dưới dạng RAR và có thể chứa nhiều file. Hệ thống chỉ hiển thị 1 file trong số đó, đề nghị các thầy cô KIỂM TRA KỸ TRƯỚC KHI NHẬN XÉT ↓
Các ý kiến mới nhất